Hướng dẫn hàm isalpha trong python
Hàm isalpha() trả về true nếu chuỗi có ít nhất 1 ký tự và tất cả ký tự là chữ cái. Nếu không phương thức sẽ trả về false. Show
Cú phápCú pháp của hàm islpha() trong Python: Ví dụ hàm isalpha() trong PythonVí dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm isalpha() trong Python. str1 = "hello python"; # chứa ký tự chữ cái và khoảng trắng print (str1.isalpha()) str1 = "hello"; # chỉ chứa ký tự chữ cái print (str1.isalpha()) str1 = "hello123"; # chứa ký tự chữ cái và chữ số print (str1.isalpha()) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả − Hàm index() trong Python Hàm isalpha() trong Python Hàm isalnum() trong Python trả về true nếu chuỗi có ít nhất một ký tự và tất cả ký tự là chữ hoặc số. Nếu không hàm sẽ trả về false. Nội dung chính
Cú phápCú pháp của hàm isalnum() trong Python: str.isa1num() Ví dụ hàm isa1num() trong PyhtonVí dụ sau minh họa cách sử dụng của isalnum() trong Python.
str1 = "nam2015"; # chỉ chứa các ký tự chữ và số print (str1.isalnum()) str1 = "123*"; # chứa ký tự số và ký tự đặc biệt print (str1.isalnum()) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: True False Hàm index() trong Python Hàm isalpha() trong Python Hàm isalpha() trả về true nếu chuỗi có ít nhất 1 ký tự và tất cả ký tự là chữ cái. Nếu không phương thức sẽ trả về false. Cú phápCú pháp của hàm islpha() trong Python: Ví dụ hàm isalpha() trong PythonVí dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm isalpha() trong Python. str1 = "hello python"; # chứa ký tự chữ cái và khoảng trắng print (str1.isalpha()) str1 = "hello"; # chỉ chứa ký tự chữ cái print (str1.isalpha()) str1 = "hello123"; # chứa ký tự chữ cái và chữ số print (str1.isalpha()) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả − Hàm isalpha() trả về true nếu chuỗi có ít nhất 1 ký tự và tất cả ký tự là chữ cái. Nếu không phương thức sẽ trả về false. Cú phápCú pháp của hàm islpha() trong Python: Ví dụ hàm isalpha() trong PythonVí dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm isalpha() trong Python. str1 = "hello python"; # chứa ký tự chữ cái và khoảng trắng print (str1.isalpha()) str1 = "hello"; # chỉ chứa ký tự chữ cái print (str1.isalpha()) str1 = "hello123"; # chứa ký tự chữ cái và chữ số print (str1.isalpha()) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả − Hàm isalpha() trả về true nếu chuỗi có ít nhất 1 ký tự và tất cả ký tự là chữ cái. Nếu không phương thức sẽ trả về false. Nội dung chính
Cú phápCú pháp của hàm islpha() trong Python: Ví dụ hàm isalpha() trong PythonVí dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm isalpha() trong Python. str1 = "hello python"; # chứa ký tự chữ cái và khoảng trắng print (str1.isalpha()) str1 = "hello"; # chỉ chứa ký tự chữ cái print (str1.isalpha()) str1 = "hello123"; # chứa ký tự chữ cái và chữ số print (str1.isalpha()) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả − Hàm isalpha() trả về true nếu chuỗi có ít nhất 1 ký tự và tất cả ký tự là chữ cái. Nếu không phương thức sẽ trả về false. Cú phápCú pháp của hàm islpha() trong Python: Ví dụ hàm isalpha() trong PythonVí dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm isalpha() trong Python. str1 = "hello python"; # chứa ký tự chữ cái và khoảng trắng print (str1.isalpha()) str1 = "hello"; # chỉ chứa ký tự chữ cái print (str1.isalpha()) str1 = "hello123"; # chứa ký tự chữ cái và chữ số print (str1.isalpha()) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả − Hàm isalpha() trả về true nếu chuỗi có ít nhất 1 ký tự và tất cả ký tự là chữ cái. Nếu không phương thức sẽ trả về false. Cú phápCú pháp của hàm islpha() trong Python: Ví dụ hàm isalpha() trong PythonVí dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm isalpha() trong Python. str1 = "hello python"; # chứa ký tự chữ cái và khoảng trắng print (str1.isalpha()) str1 = "hello"; # chỉ chứa ký tự chữ cái print (str1.isalpha()) str1 = "hello123"; # chứa ký tự chữ cái và chữ số print (str1.isalpha()) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả − Trang trước Trang sau Miêu tảPhương thức isalpha() trả về true nếu chuỗi có ít nhất 1 ký tự và tất cả ký tự là chữ cái. Nếu không phương thức sẽ trả về false. Cú phápCú pháp của islpha() trong Python: str.isalpha() Chi tiết về tham số:
Trả về giá trịTrả về true nếu chuỗi có ít nhất 1 ký tự và tất cả ký tự là chữ cái. Nếu không phương thức sẽ trả về false. Chương trình Python ví dụVí dụ sau minh họa cách sử dụng của isalpha() trong Python. str = "nam"; # khong co khoang trong va ky so trong chuoi print str.isalpha() str = "vi du Python ve chuoi....ok!!!"; print str.isalpha() Quảng cáo Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả − True False Trang trước Trang sau string_trong_python.jsp Bài viết liên quan
Hàm isalpha() trả về true nếu chuỗi có ít nhất 1 ký tự và tất cả ký tự là chữ cái. Nếu không phương thức sẽ trả về false. Cú phápCú pháp của hàm islpha() trong Python: Ví dụ hàm isalpha() trong PythonVí dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm isalpha() trong Python. str1 = "hello python"; # chứa ký tự chữ cái và khoảng trắng print (str1.isalpha()) str1 = "hello"; # chỉ chứa ký tự chữ cái print (str1.isalpha()) str1 = "hello123"; # chứa ký tự chữ cái và chữ số print (str1.isalpha()) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả − The syntax of string.isalpha() isalpha() Parameters
Return Value from isalpha()The
Example 1: Working of isalpha()
Output True False False Example 1: Working of isalpha()
Output All characters are alphabets Checkout these related String methods as well:
|