In the circumstances là gì

hoàn cảnh, trường hợp, tình huống

người ta phát hiện cô ấy chết trong một tình huống đầy nghi vấn

hoàn cảnh buộc chúng tôi phải thay đổi kế hoạch

là nạn nhân của hoàn cảnh (do hoàn cảnh buộc phải hành động)

trong hoàn cảnh như vậy; trong tình huống như vậy

cô ta đã đối phó tài tình trong hoàn cảnh như vậy

dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ

anh đừng bao giờ giao du với kẻ xấu

tình hình tài chính của anh ta như thế nào?

sống thiếu thốn nghèo túng

trong hoàn cảnh sung túc phong lưu

trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn

sự kiện, sự việc, chi tiết

kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào

tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể

tất cả đều chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên


Idiom(s): under the circumstances

Theme: BECAUSE

in a particular situation; because of the circumstances.
• I'm sorry to hear that you’re ill. Under the circumstances, you may take the day off.
• We wont expect you to come to work for a few days, under the circumstances.


under the circumstances|circumstances|in the circu

adv. phr. In the existing situation; in the present condition; as things are. In the circumstances, Father couldn't risk giving up his job. Under the circumstances, the stagecoach passengers had to give the robbers their money.

trong các tình huống

Xem xét những gì hiện đang xảy ra. Trong trả cảnh đó, tui nghĩ bạn nên nghỉ ngơi — rốt cuộc thì bạn cũng chỉ bị cảm thôi. Trong trả cảnh, tui nghĩ chúng ta có thể coi mình là người may mắn — nó có thể tồi tệ hơn rất nhiều .. Xem thêm: trả cảnh

trong trả cảnh

Hình. trong một tình huống cụ thể; vì trả cảnh. Tôi rất tiếc khi biết rằng bạn bị ốm. Trong trường hợp này, bạn có thể nghỉ ngày hôm đó. Chúng tui sẽ bất mong đợi bạn đến làm chuyện trong vài ngày, trong trả cảnh .. Xem thêm: trả cảnh

trong trả cảnh

Ngoài ra, trong trả cảnh. Với những điều kiện này, chẳng hạn như trong tất cả trường hợp, chúng ta bất thể bỏ Mary ra ngoài. Thành ngữ này sử dụng trả cảnh theo nghĩa "một tình huống cụ thể", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1300. Nó cũng có thể được sửa đổi theo nhiều cách khác nhau, chẳng hạn như trong bất kỳ trường hợp nào có nghĩa là "bất kể tình huống nào," như trong Chúng tui sẽ gọi cho cô ấy trong bất kỳ trường hợp nào; trong tất cả trường hợp, nghĩa là "trong tất cả trường hợp, bất bao giờ," cũng như trong tất cả trường hợp, bạn bất được hút thuốc; trong bất kỳ trường hợp nào khác, nghĩa là "trong một tình huống khác", như trong trường hợp tui không thể làm chuyện trong bất kỳ trả cảnh nào khác; và trong cùng một trả cảnh, nghĩa là "trong cùng một trả cảnh," như trong Trong cùng một trả cảnh, bất kỳ ai cũng sẽ làm như vậy. . Xem thêm: tình huống

trong / dưới ˈcircumstances

được sử dụng trước hoặc sau một tuyên bố để cho thấy rằng bạn vừa suy nghĩ về các điều kiện ảnh hưởng đến một tình huống trước khi đưa ra quyết định hoặc một tuyên bố: Trong trả cảnh đó, có vẻ tốt hơn bất được nói với anh ta về vụ tai nạn. ♢ Cô ấy vừa hoàn thành công chuyện rất tốt trong trả cảnh .. Xem thêm: trả cảnh

dưới

/ trong trả cảnh Với những điều kiện này; chẳng hạn như trường hợp .. Xem thêm:

Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a

However, this is dependent on the circumstances of such a relationship and the burden is initially on the person contesting to show undue influence.

A player could be substituted for any reason; however, once substituted, a player could not return to the field of play under any circumstances.

circumstance /'sə:kəmstəns/
  • danh từ số nhiều
    • hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
      • under (in) the present circumstances: trong hoàn cảnh hiện tại
      • under (in) no circumstances: dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
      • to live in narrow circumstances: sống thiếu thốn nghèo túng
      • in easy (good, flourishing) circumstances: trong hoàn cảnh sung túc phong lưu
      • in bad (straitened) circumstances: trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn
    • sự kiện, sự việc, chi tiết
      • to tell a story without omitting a single circumstance: kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào
    • nghi thức, nghi lễ
      • to receive someone with pomp and circumstance: tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể
    • to be behind hand in one's circumstances
    • circumstances alter cases
      • tất cả đề chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên
    • not a circumstance to: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không thể so sánh với, không ra cái gì khi đem so sánh với


  • family circumstances: hoàn cảnh gia đình
  • under the circumstances: xét vì hoàn cảnh
  • technical circumstances: các tình huống kỹ thuật
  • critical circumstances determination: quyết định trường hợp khẩn cấp
  • exceptional circumstances: những trường hợp ngoại lệ
  • extenuating circumstances: các trường hợp giảm khinh (tội phạm)
  • extenuating circumstances: các trường hợp giảm nhẹ (tội phạm)
  • unforeseeable circumstances excepted: trừ những trường hợp bất ngờ
  • unforeseen circumstances excepted: trừ những trường hợp bất ngờ

  • Xem thêm: fortune, destiny, fate, luck, lot, portion, context, condition, consideration