Job losses là gì
Tiếng Anh là một trong những yếu tố quan trọng giúp bạn nâng cao cơ hội tìm kiếm công việc trong ngành TÀI CHÍNH. Đây là một lĩnh vực thú vị và đầy thử thách, hãy đọc ngay bài viết Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về TÀI CHÍNH này để có được vốn từ vựng phong phú về chủ đề TÀI CHÍNH và chuẩn bị cho việc làm tương lai nhé! (Hình minh họa cho FINANCE) Show 1. TÀI CHÍNH trong Tiếng Anh là gì?TÀI CHÍNH trong Tiếng Anh là FINANCE được phát âm là /ˈfaɪ.næns/ Ví dụ: This report gives an international picture of the company's finances. Báo cáo này đưa ra một bức tranh quốc tế về tình hình tài chính của công ty. My company's finances are really in a mess. Tình hình tài chính công ty tôi thực là một mớ hỗn độn. (Hình minh họa cho FINANCE) 2. Từ vựng Tiếng Anh về TÀI CHÍNH
3. Ví dụ Tiếng Anh với từ vựng về TÀI CHÍNHHe took out a £400,000 mortgage to buy the luxury car. Anh ta thế chấp khoản vay £400,000 để mua chiếc xế sang. My father is another company owner facing foreclosure. Bố tôi là một chủ doanh nghiệp khác cũng phải đối mặt với việc bị tịch thu tài sản để xiết nợ. The company announced a net profit of $180 millions for the first quarter. Công ty công bố lợi nhuận ròng đạt 180 triệu đô cho quý đầu tiên. The financial market in the second half of the year was gloomy. Thị trường tài chính nửa cuối năm vô cùng ảm đạm. The government has no response to the alarming rise in the rate of inflation. Chính phủ không có bất cứ biện pháp gì trước sự gia tăng báo động của tỉ lệ lạm phát. (Hình minh họa cho FINANCE) 4. Các cấu trúc Tiếng Anh chủ đề TÀI CHÍNHCó một số cấu trúc Tiếng Anh thường xuyên được sử dụng khi nói về tình trạng kinh tế, tài chính, hãy cùng học nhé!
Ví dụ: Will the global economy slide into recession after Covid-19? Liệu nền kinh tế toàn cầu sẽ rơi vào tình trạng suy thoái sau Covid-19? Why do the investors cut interest rates when the economy begins to struggle or raise them when the economy is booming? Tại sao các nhà đầu tư lại cắt giảm lợi nhuận khi nền kinh tế bắt đầu khó khăn hoặc tăng lãi suất khi nền kinh tế bùng nổ? If they raised interest rates in order to bring down inflation, there would be a high cost to pay in terms of slower economic growth. Nếu họ tăng lãi suất để làm giảm lạm phát, sẽ phải trả một cái giá cao trong điều kiện tăng trưởng kinh tế chậm hơn. Only massive changes in government policies will prevent the euro going into free fall. Chỉ có những thay đổi cực lớn trong chính sách của chính phủ mới ngăn được đồng euro rơi tự do/ phá giá. They were selling all the inventory at rock-bottom prices. Họ đang bán tất cả hàng tồn với mức giá thấp nhất. In the next few days we will see if the company can weather the financial problem caused by CEOfaults. Trong vài ngày tới chúng ta sẽ biết được liệu công ty có vượt qua được khó khăn trong vấn đề tài chính gây ra bởi lỗi lầm của vị CEO hay không. The National economy is in good shape. Nền kinh tế quốc gia đang trong giai đoạn ổn định, mạnh mẽ. 2/3 the workforce was laid off. 2/3 lực lượng lao động bị cho thôi việc. He injected a large amount of money into the financial company. Anh ấy bơm một khoản tiền lớn vào một công ty tài chính. Vậy là chúng ta đã cùng học những điều thú vị và rất nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề TÀI CHÍNH. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và giúp bạn một phần nhỏ bé trên con đường chinh phục Tiếng Anh! |