Không sao cả tiếng Trung là gì
[Tiếng Trung Phồn Thể] Khẩu ngữ hay dùng!1 你 好 Nǐ hǎo Xin chào 2 你 們 好 Nǐ mén hǎo Chào các bạn 3 大 家 好 Dà jiā hǎo Chào mọi người 4 您 好 Nín hǎo Chào ông, chào bà ( kính trọng ) 5 同 學 們 好 Tóng xué mén hǎo Chào các bạn học 6 老 師 好 Lǎo shī hǎo Chào thầy, chào cô 7 你 好 嗎 Nǐ hǎo mǎ Bạn khỏe không ? 8 很 好 Hěn hǎo Rất khỏe 9 不 好 Bù hǎo Không khỏe 10 你 呢 Nǐ ne Còn bạn 11 我 也 很 好 Wǒ yě hěn hǎo Tôi cũng rất khỏe 12 謝謝 Xiè xiè Cảm ơn 13 不 客 氣 Bù kè qì Đừng khách sáo 14 再 見 Zài jiàn Tạm biệt 15 明 天 見 Míng tiān jiàn Ngày mai gặp lại 16 對 不 起 Duì bù qǐ Xin lỗi 17 沒 關 系 Méi guān xì Không có sao 18 沒 什 麼 Méi shén me Không có gì 19 不 用 謝 Bù yòng xiè Không cần cảm ơn 20 好 久 不 見 Hǎo jiǔ bù jiàn Lâu quá không gặp 21 很 高 興 認 識 你 Hěn gāo xīng rèn shí nǐ Rất vui được quen bạn 22 我 也 是 Wǒ yě shì Tôi cũng vậy 23 是 Shì Phải 24 對 Duì Đúng 25 不 對 Bù duì Không đúng 26 是 嗎 Shì mǎ Phải không ? 27 是 不 是 Shì bù shì Có phải không ? 28 對 嗎 Duì mǎ Đúng không ? 29 對 不 對 Duì bù duì Có đúng không ? 30 你 說 什 麼 Nǐ shuō shí yāo Bạn nói cái gì ? 31 我 不 懂 Wǒ bù dǒng Tôi không hiểu 32 我 聽 不 懂 Wǒ tīng bù dǒng Tôi nghe không hiểu 33 我 不 知 道 Wǒ bù zhī dào Tôi không biết 34 聽 懂 嗎 Tīng dǒng mǎ Nghe hiểu không ? 35 懂 嗎 Dǒng mǎ Hiểu không ? 36 懂 不 懂 Dǒng bù dǒng Có hiểu không ? 37 知 道 嗎 Zhī dào mǎ Biết không ? 38 知 不 知 道 Zhī bù zhī dào Có biết không ? 39 慢慢說 man man shuō Từ từ nói 40 不 是 Bù shì Không phải 41 你 說 得 太 快 了 Nǐ shuō dé tài kuài liǎo Bạn nói quá nhanh rồi 36 我 會 一 點 點 Wǒ huì yī diǎn diǎn Tôi biết một chút chút 37 我 懂 了 Wǒ dǒng liǎo Tôi hiểu rồi 38 請 Qǐng Mời 39 請 進 Qǐng jìn Mời vào 40 太 快 了 Tài kuài liǎo Quá nhanh rồi 41 請 你 懂 懂 說 Qǐng nǐ dǒng dǒng shuō Xin bạn từ từ nói 42 請 你 懂 點 兒 說 Qǐng nǐ dǒng diǎn ér shuō Xin bạn nói chậm tí 43 請 你 再 說 一 遍 Qǐng nǐ zài shuō yī biàn Xin bạn nói lại một bận 44 請 你 再 說 一 次 Qǐng nǐ zài shuō yī cì Xin bạn nói lại một lần 45 是 什 麼 意 思 Shì shí yāo yì sī Là nghĩa gì vậy 46 不 好 意 思 Bù hǎo yì sī Ngại quá 47 我 不 會 說 Wǒ bù huì shuō Tôi không biết nói 48 我 懂 一 點 點 Wǒ dǒng yī diǎn diǎn Tôi hiểu một chút chút 49 我 會 說 一 點 點 Wǒ huì shuō yī diǎn diǎn Tôi biết nói một chút chút 50 我 聽 懂 一 點 點 Wǒ tīng dǒng yī diǎn diǎn Tôi nghe hiểu một chút chút 51 一 點 點 Yī diǎn diǎn Một chút chút 52 一 點 兒 Yī diǎn ér Một chút 53 我 明 白 了 Wǒ míng bái liǎo Tôi hiểu rõ rồi 54 請 坐 Qǐng zuò Mời ngồi 55 歡 迎 歡 迎 Huān yíng huān yíng Hoan nghênh, hoan nghênh 56 請 踉 我 來 Qǐng liàng wǒ lái Mời theo tôi 57 請 喝 茶 Qǐng hē chá Mời uống trà 58 你 要 喝 什 麼 Nǐ yào hē shí yāo Bạn muốn uống gì ? 59 你 要 吃 什 麼 Nǐ yào chī shí yāo Bạn muốn ăn gì ? 60 好 吃 嗎 Hǎo chī mǎ Ngon không ? 61 很 好 吃 Hěn hǎo chī Rất ngon 62 不 好 吃 Bù hǎo chī Không ngon 63 好 喝 嗎 Hǎo hē mǎ Uống ngon không ? 64 很 好 喝 Hěn hǎo hē Uống rất ngon 65 不 好 喝 Bù hǎo hē Uống không ngon 66 我 喝 可 樂 Wǒ hē kě yuè Tôi uống cô ca 67 我 喝 咖 啡 Wǒ hē kā fēi Tôi uống cà phê 68 我 喝 啤 酒 Wǒ hē pí jiǔ Tôi uống bia 69 幹 杯 Gān bēi Lạn ly 70 你 們 慢 吃 Nǐ mén màn chī Các bạn ăn tự nhiên 71 吃 飽 了 Chī bǎo liǎo Ăn no rồi 72 夠 了夠 了 Gòu liǎo gòu liǎo Đủ rồi, đủ rồi 73 麻 煩 你 了 Má fán nǐ liǎo Làm phiền bạn rồi 74 應 該 的 Yīng gāi dí Nên như vậy mà 75 不 可 能 Bù kě néng Không thể nào tiếp mục những câu giao tiếp ngắn dễ học nhất 76 你 說 的 根 本 不 可 能 Nǐ shuō dí gēn běn bù kě néng Những điều anh nói là không thể 77 我 完 全 不 同 意 你 的 想 法 Wǒ wán quán bù tóng yì nǐ dí xiǎng fǎ Tôi hoàn toàn phản đối quan điểm của anh. 78 我 絕 對 不 贊 同 你 的 觀 點 Wǒ jué duì bù zàn tóng nǐ dí guān diǎn Tôi tuyệt đối không tán thành quan điểm của anh. 79 你 的 想 法 太 幼 稚 了 Nǐ dí xiǎng fǎ tài yòu zhì le. Cách nghĩ của anh quá ấu trĩ. 80 你說得毫無根據 Nǐ shuō dé háo wú gēn jù Anh nói chẳng có cơ sở gì cả. 81 你錯了,你的看法有問題 Nǐ cuò le, nǐ de kàn fǎ yǒu wèn tí Anh sai rồi, quan điểm của anh có vấn đề. 82 我挺想念你的 Wǒ tǐng xiǎng niàn nǐ de Anh nhớ em lắm. 83 一日不見,如 隔 三 秋 Yī rì bù jiàn, rú gé sān qiū Một ngày không gặp lâu gỡ ba thu. 84 我 想 你 想 得 快 瘋 了 Wǒ xiǎng nǐ xiǎng dé kuài fēng le. Anh nhớ em sắp phát điên rồi đây. 85 我 滿 腦 子 都 是 你 Wǒ mǎn nǎo zǐ dou shì nǐ Em lúc nào cũng nghĩ đến anh. 86 我 太 想 家 了 Wǒ tài xiǎng jiā le. Tôi nhớ nhà lắm. 87 我 想 念 在 故鄉的 父 母 Wǒ xiǎng niàn zài gù xiāng de fù mǔ Tôi rất nhớ cha mẹ ở quê. 88 快 點 吃 Kuài diǎn chī Ăn nhanh lên! 89 趕 緊上 學 去 Gǎn jǐn shàng xué qù Mau đi học đi! 90 你 必 須 解 決 好 這 件 事 Nǐ bì xū jiě jué hǎo zhè jiàn shì Anh phải giải quyết xong chuyện này. 91 你 破 壞 的 東 西 你 必 須 賠 償 Nǐ pò huai de dōng xī nǐ bì xū péi cháng Anh phải đền những thứ anh làm hỏng. 92 你 必 須 得 住 院 Nǐ bì xū dé zhù yuàn Anh bắt buộc phải nằm viện. 93 這 藥 你 必 須 得 吃 Zhè yào nǐ bì xū dé chī Anh bắt buộc phải uống thuốc này. 94 你 的 衣 服 你 自 己 必 須 洗 Nǐ dí yī fú nǐ zì jǐ bì xū xǐ Anh phải tự giặt quần áo của mình. 95 為了你 和 家 人 的 幸 福, 請 注 意 安 全 Wéi le nǐ huó jiā rén de xìng fú , qǐng zhù yì ān quán Vì hạnh phúc của anh và người thân, anh phải chú ý đến an toàn. 96 把 手 洗 幹 淨 再 吃 飯 Bǎ shǒu xǐ gān jìng zài chī fàn Rửa sạch tay rồi mới ăn cơm. 97 你 要 好 好 學 習,天 天 向 上 Nǐ yào hǎo hǎo xué xí, tiān tiān xiàng shàng Con phải học hành chăm chỉ, ngày càng tấn tới. 98 放 學 後,就 馬 上 回 家 吧 Fàng xué hòu, jiù mǎ shàng huí jiā bā Khi nào nghỉ học thì về nhà ngay nhé. 99 上 課 的 時 候,要 好 好 聽 老 師 講 課 Shàng kè dí shí hòu, yào hǎo hǎo tīng lǎo shī jiǎng kè Trên lớp phải chăm chú lắng nghe thầy cô giảng bài. 100 這 種 玩 笑 可 不 能 隨 便 開 Zhè zhòng wàn xiào kě bù néng suí pián kāi Không được tùy tiện nói đùa kiểu này. Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung cơ bản từ đầu tham gia đăng ký học tại trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội! -------------------------- |