Không thể tái chế Tiếng Anh là gì

Việc tái chế chất thải của chúng tôi trên vùng biển miền Trung rất dễ dàng và đã trở thành một hoạt động hàng ngày mang lại lợi ích thực sự về môi trường. Khi bạn tái chế, bạn sẽ giúp tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng như khoáng sản, cây cối, nước và dầu. Bạn cũng tiết kiệm năng lượng, bảo tồn không gian bãi rác, giảm phát thải khí nhà kính và giảm ô nhiễm.

Tái chế đóng vòng lặp tài nguyên, đảm bảo tài nguyên có giá trị và có thể tái sử dụng không bị lãng phí. Thay vào đó, chúng được đưa trở lại sử dụng tốt, ít gây ảnh hưởng đến môi trường của chúng ta hơn trong quá trình tái sản xuất lần thứ hai.

Thùng có nắp màu vàng của bạn chỉ dùng để tái chế. Thùng này được thu gom hai tuần một lần cùng ngày với thùng rác có nắp đỏ của bạn, nhưng vào các tuần thay thế vào thùng thực vật trong vườn của bạn.

Viếng trang Ngày thu gom thùng rác để tìm hiểu ngày nào các thùng của bạn được làm trống.

Không thể tái chế Tiếng Anh là gì

Những thứ sau có thể được bỏ vào thùng tái chế nắp vàng của bạn:

Không thể tái chế Tiếng Anh là gì

Các mặt hàng không được chấp nhận trong thùng tái chế nắp vàng:

Không thể tái chế Tiếng Anh là gì

Nếu bạn bỏ nhầm đồ vào thùng tái chế của mình, nó có thể không được thu gom.

Cần thêm thông tin? Xem các video mới nhất của chúng tôi hướng dẫn bạn tất cả về những vật dụng bạn có thể và không thể tái chế ở Bờ biển miền Trung.

COVID-19: Quy trình Xử lý Chất thải An toàn

Bất kỳ cá nhân nào được yêu cầu tự cách ly, để phòng ngừa hoặc vì họ được xác nhận là có Coronavirus (COVID-19), nên tuân theo lời khuyên sau đây để xử lý rác thải sinh hoạt của họ để đảm bảo vi rút không lây lan qua rác thải cá nhân:

• Mọi người nên đặt tất cả rác thải cá nhân như khăn giấy, găng tay, khăn giấy, khăn lau và khẩu trang đã qua sử dụng vào túi nhựa hoặc lót thùng;• Túi không được đầy quá 80% để có thể buộc chặt túi mà không bị đổ;• Túi nhựa này sau đó nên được đặt trong một túi nhựa khác và buộc chặt;

• Những túi này phải được vứt bỏ trong thùng rác có nắp màu đỏ của bạn.

Không thể tái chế các mục sau trong Thùng rác Nắp Vàng của bạn. Nhấp vào 'ĐỌC THÊM' để tìm hiểu lý do.

Học từ vựng tiếng Anh về điện thoại

Học ngay 5 IDIOMS hay nhất cho phần thi IELTS SPEAKING

33 cụm từ tiếng Anh “siêu độc” cho giao tiếp

Chủ đề môi trường sẽ gặp các từ như mưa axit, khí thải CO, biến đổi khí hậu, sa mạc hóa… Vậy những từ này trong tiếng Anh gọi là gì. Bài viết này sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường nhé.

Không thể tái chế Tiếng Anh là gì

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường

Những từ vựng được giới thiệu trong bài viết sau sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về hệ thống từ vựng thường gặp và biết cách ghi nhớ hiệu quả hơn.

- Acid rain –  /ˌæs.ɪdˈreɪn/: mưa axit

- Biodegradable – /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈɡreɪ.də.bəl/: phân hủy tự nhiên

- Biodiversity – /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɝː.sə.t̬i/: đa dạng sinh học

- Carbon monoxide – /ˌkɑːr.bən məˈnɑːk.saɪd/: khí thải CO

- Carbon dioxide – /ˌkɑːr.bən.daɪˈɑːk.saɪd/: khí carbonic

- Climate –  /ˈklaɪ.mət/: khí hậu

- Climate change – /ˈklaɪ.mətˌtʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu

- Deforestation – /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/: sự phá rừng

- Desertification – /dɪˌzɝː.t̬ə.fəˈkeɪ.ʃən/: sự sa mạc hóa

- Disposable product – /dɪˈspoʊ.zə.bəl.ˈprɑː.dʌkt/: đồ dùng một lần

- Drought – /draʊt/: hạn hán

- Earthquake – /ˈɝːθ.kweɪk/: động đất

- Endangered species – /ɪnˈdeɪn•dʒərdˈspi•ʃiz/: loài có nguy cơ bị tuyệt chủng

- Energy – /ˈen.ɚ.dʒi/: năng lượng

- Energy conservation – /ˈen.ɚ.dʒi.kɑːn.sɚˈveɪ.ʃən/: bảo tồn năng lượng

- Environment – /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: môi trường

- Extinction – /ɪkˈstɪŋk.ʃən/: tuyệt chủng

- Flood – /flʌd/: lụt lội

- Fumes – /fjuːmz/: khói bụi

- Natural resources – /ˌnætʃ.ɚ.əlˈriː.sɔːr.sɪz/: tài nguyên thiên nhiên

- Global warming – /ˌɡloʊ.bəlˈwɔːr.mɪŋ/: sự làm nóng lên toàn cầu

- Greenhouse effect – /ˈɡriːn.haʊs.ɪˌfekt/: hiệu ứng nhà kính

Không thể tái chế Tiếng Anh là gì

Bạn nên lựa chọn những chủ đề tiếng Anh thông dụng để học từ vựng

- Green peace – /ˈɡriːn.piːs/: hòa bình xanh

- Renewable energy – /rɪˈnuː.ə.bəl.ˈen.ɚ.dʒi/: năng lượng tái tạo

- Oil slick – /ˈɔɪlˌslɪk/: tràn dầu

- Ozone layer – /ˈoʊ.zoʊnˌleɪ.ɚ/: tầng Ô zone

- Pollution – /pəˈluː.ʃən/: ô nhiễm môi trường

- Recycle waste – /ˌriːˈsaɪ.kəl. weɪst/: tái chế rác thải

- Sustainable development – /səˈsteɪ.nə.bəl.dɪˈvel.əp.mənt/: sự phát triển bền vững

- Tsunami – /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần

- Unleaded petrol – /ʌnˈled.ɪd.ˈpet.rəl/: xăng không chì

- Volcano – /vɑːlˈkeɪ.noʊ/: núi lửa

- Waste – /weɪst/: rác thải

- Weather –  /ˈweð.ɚ/: thời tiết

Làm thế nào để ghi nhớ được những từ vựng tiếng Anh về môi trường kể trên. Đầu tiên các bạn nên học cách phát âm và nghĩa, sau đó cố gắng đặt câu theo từng văn cảnh cụ thể để dễ dàng học và ghi nhớ nhé. Với cách học này, bạn có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường mỗi ngày đó. 

1. Sàn: bền vững, tái chế.

Floor: sustainable, recyclable.

2. giấy in tái chế 30%.

30-percent recycled copy paper.

3. Chúng tôi tái chế tạo bánh xe.

We're literally reinventing the wheel here.

4. Dầu ăn có thể được tái chế.

Cooking oil can be recycled.

5. Hơn 75% lượng giấy được tái chế.

More than 75% of paper is recycled.

6. Cô có loại 50% giấy tái chế chứ?

Do you have 50-percent recycled paper?

7. Staples giấy in tái chế giờ chỉ với 30%.

" Staples now carries 30-percent recycled copy paper.

8. Bố thấy chai không trong thùng rác tái chế.

I saw the empties in your recycle.

9. Tái chế chất dẻo là khó khăn hơn, vì hầu hết các chương trình tái chế không thể đạt đến mức chất lượng cần thiết.

Recycling of plastics is more difficult, as most programs are not able to reach the necessary level of quality.

10. Và chúng tôi đã có thô, tái chế giấy vệ sinh.

And we had the rough, recycled toilet paper.

11. Tại Brazil, họ thu thập về 90% số rác được tái chế.

Here in Brazil, they collect 90 percent of all the waste that's actually recycled.

12. Tai sao ta không thể tái chế chúng như các loại nhựa khác?

Why can't we just recycle them like many plastics?

13. Ngày nay, gần 90% tất cả các hợp kim đồng thau được tái chế.

Today, almost 90% of all brass alloys are recycled.

14. Tại Hoa Kỳ, 63% lon thép được tái chế, so với 52% của lon nhôm.

In the United States, 63% of steel cans are recycled, compared to 52% of aluminium cans.

15. Nghiên cứu của Viện Y khoa cho rằng bạn không thể tái chế mặt nạ.

The Institute of Medicine study felt that you could not recycle masks.

16. Vài trường hợp khác, sẽ kinh tế hơn nếu bỏ nó đi thay vì tái chế.

In some cases, it's just more cost-effective to throw it away rather than recycle it.

17. Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.

Decided to use recycled content from cement and steel manufacturing.

18. Trong năm 2008, giá phế liệu tái chế giảm mạnh trước khi hồi phục vào năm 2009.

In 2008, the prices of recyclable waste plummeted before rebounding in 2009.

19. Để biết thông tin về việc tái chế ở Hoa Kỳ, hãy truy cập vào g.co/HWRecyclingProgram

For recycling in the U.S., visit g.co/HWRecyclingProgram

20. Vương miện mới được làm từ 100% kim loại quý tái chế: vàng 14kt và bạc argentums.

The new crown is made of 100% recycled precious metals: 14kt gold and argentums sterling silver.

21. Sản phẩm này nên được gửi đến cơ sở phù hợp để được khôi phục và tái chế.

It should be deposited at an appropriate facility to allow recovery and recycling.

22. Các loại vật liệu được chấp nhận để tái chế khác nhau theo thành phố và quốc gia.

The type of material accepted for recycling varies by city and country.

23. Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy giấy tái chế.

So I was chosen to build the pavilion out of paper tubes, recyclable paper.

24. Không một cách nào trên đây dẫn đến bất cứ cách tái chế theo đúng nghĩa của nó.

None of these techniques result in any amount of recycling in any significant way.

25. Lườn tàu của nó được tháo bỏ mọi thiết bị có thể tái sử dụng hay tái chế.

Her hull was stripped of all equipment that could be reused or recycled.

26. Những con rối này được làm từ những tờ báo Ngân hàng thế giới đã được tái chế.

These puppets are made out of recycled World Bank reports.

27. Pháp luật cũng đã được sử dụng để duy trì và tăng nhu cầu về vật liệu tái chế.

Legislation has also been used to increase and maintain a demand for recycled materials.

28. Nó có thể được làm bằng giấy tái chế và được sử dụng rộng rãi trên khắp thế giới.

It may be made of recycled paper and is widely used around the world.

29. Trung Quốc có kế hoạch phát triển nhanh các lò phản ứng tái sinh và quá trình tái chế.

China plans to develop fast breeder reactors and reprocessing.

30. Việc tái chế các sản phẩm phức tạp (như máy tính và thiết bị điện tử) là khó khăn hơn.

The recycling of complex products (such as computers and electronic equipment) is more difficult, due to the additional dismantling and separation required.

31. Một số máy do đó tự động hóa việc khử bột và tái chế bột ở mức độ khả thi.

Some machines therefore automate de-powdering and powder recycling to what extent feasible.

32. Về khối lượng, đồng là kim loại được tái chế phổ biến xếp hàng thứ 3 sau sắt và nhôm.

In volume, copper is the third most recycled metal after iron and aluminium.

33. Đó là cuộn ứng nơi họ lấy đồng và thép cao cấp từ các động cơ và tái chế chúng.

This is armatures, electrical armatures, where they're getting the copper and the high-end steel from electrical motors out, and recycling them.

34. Năm 14 tuổi, tôi dành nhiều thời gian cho phong trào tái chế giấy vụn để bảo vệ môi trường.

When I was 14 years old, I spent a lot of time working on an environmental project to recycle wastepaper.

35. Một số loại chính là thu gom chất thải hỗn hợp, phân loại chất thải tái chế và phân tách nguồn.

The main categories are mixed waste collection, commingled recyclables, and source separation.

36. Phân tích chu kỳ sống cũng bao gồm việc tái sử dụng, tái chế hoặc thải bỏ chất thải xây dựng.

A life-cycle analysis also includes the reuse, recycling, or disposal of construction waste.

37. Đây là một con đường tràn ngập bàn phím máy tính ở các thành phố lớn nhất nơi tái chế chúng.

This is a road where it's been shored up by computer boards in one of the biggest towns where they're recycling.

38. Ở Mỹ, bao bì nhựa được chia thành bảy loại rộng cho mục đích tái chế bằng mã nhận dạng loại nhựa.

In the U.S., plastic packaging is split into seven broad classes for recycling purposes by a Plastic identification code.

39. Chúng sẽ nổi trong nước biển, nhưng không may mắn là sẽ không được tái chế, mặc cho luật về chai lọ.

They will float in seawater, but unfortunately do not get recycled under the bottle bills.

40. Hắn đang đi cứu khu rừng mưa nhiệt đới nào đó, hoặc đang tái chế đôi giày của hắn hay gì đấy.

He's off saving the rain forest or recycling his sandals or some shit.

41. Nhưng còn về chiếc giấy ăn tái chế lại thì sao, năng lượng có trở về những nửa mảnh giấy nhỏ đó không?

But what about a recycled paper towel that comes in those little half sheets?

42. Thú vị thay, thị phần của heroin và cocain đang giảm do các viên thuốc có thể tái chế ngày càng tốt hơn.

Interestingly, the market share of heroin and cocaine is going down, because the pills are getting ever better at reproducing their highs.

43. Sau đó các chất hữu cơ được tái chế như mùn hoặc phân hữu cơ cho mục đích nông nghiệp hoặc làm xốp đất.

The resulting organic material is then recycled as mulch or compost for agricultural or landscaping purposes.

44. Hầu hết các pallet làm bằng gỗ, tuy nhiên cũng có những loại pallet được làm bằng nhựa, kim loại, giấy, vật liệu tái chế.

While most pallets are wooden, pallets can also be made of plastic, metal, paper, and recycled materials.

45. Ngoài ra, một số loại vải không dệt có thể được tái chế sau khi sử dụng, được xử lý thích hợp và tiện nghi.

In addition, some nonwoven fabrics can be recycled after use, given the proper treatment and facilities.

46. Đầu năm nay, chính phủ đã thông báo, rằng nơi này hoàn toàn bị bỏ hoang, dự định tái chế nước từ cái hồ này.

Earlier this year, the government announced, then quietly abandoned, plans to recycle water from this lake.

47. Những người khác thì bới những đống rác hay thùng rác để tìm những hộp giấy, lon thiếc, và các chai, lọ để tái chế.

Others sift through rubbish heaps and trash bins looking for paper, tin cans, and bottles to recycle.

48. Theo nghiên cứu của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (EPA hoặc USEPA), tái chế kim loại phế liệu khá có lợi cho môi trường.

According to research conducted by the US Environmental Protection Agency, recycling scrap metals can be quite beneficial to the environment.

49. Ông chủ yếu đầu tư vào các lĩnh vực thiết kế môi trường, tái chế chất thải, khoa học vật liệu và tài trợ dự án.

His known ventures are mostly related to environmental design, waste recycling, material science and project financing.

50. Kế hoạch là xây dựng cơ sở hạ tầng tái chế hàng triệu lít nước bị mắt kẹt trong các đường hầm xe lừa bị bỏ hoang.

The plan is to build recycling infrastructure to make use of millions of litres of water trapped in disused train tunnels.