Làm thế nào để bạn đặt tên cho một định danh trong python?
Từ khóa là một số từ được xác định trước và dành riêng trong python có ý nghĩa đặc biệt. Từ khóa được sử dụng để xác định cú pháp mã hóa. Không được sử dụng từ khóa làm định danh, hàm và tên biến. Tất cả các từ khóa trong python được viết bằng chữ thường ngoại trừ Đúng và Sai. Có 33 từ khóa trong Python 3. 7 chúng ta hãy đi qua từng cái một Show Mã định danh là tên được sử dụng để xác định một biến, hàm, lớp, mô-đun, v.v. Mã định danh là sự kết hợp của các chữ số ký tự và dấu gạch dưới. Mã định danh phải bắt đầu bằng một ký tự hoặc Dấu gạch dưới, sau đó sử dụng một chữ số. Các ký tự là A-Z hoặc a-z, Dấu gạch dưới ( _ ) và chữ số (0-9). chúng ta không nên sử dụng các ký tự đặc biệt ( #, @, $, %,. ) trong định danh.
Tổng số từ khóa PythonTừ khóa Mô tả và điều này là một toán tử logic, nó trả về true nếu cả hai toán hạng là đúng. OrĐây cũng là một toán tử logic, nó trả về true nếu bất kỳ toán hạng nào là true, ngược lại trả về false. notĐây lại là một toán tử logic, nó trả về True nếu toán hạng sai, ngược lại trả về false. if Điều này được sử dụng để đưa ra một tuyên bố có điều kiện. elifElif là câu lệnh điều kiện được sử dụng với câu lệnh if câu lệnh elif được thực thi nếu điều kiện trước đó không đúng Else được sử dụng với câu lệnh điều kiện if và elif khối lệnh other được thực thi nếu điều kiện đã cho không đúng. forThis được tạo cho một vòng lặp. whileTừ khóa này được sử dụng để tạo vòng lặp while. breakThis được sử dụng để kết thúc vòng lặp. asThis được sử dụng để tạo một sự thay thế. defIt giúp chúng tôi xác định chức năng. lambdaIt được sử dụng để xác định chức năng ẩn danh. passĐây là một câu lệnh null có nghĩa là nó sẽ không làm gì cả. returnIt sẽ trả về một giá trị và thoát khỏi chức năng. TrueThis là một giá trị boolean. SaiĐây cũng là một giá trị boolean. tryIt đưa ra câu lệnh try-ngoại trừ. with Từ khóa with được sử dụng để đơn giản hóa việc xử lý ngoại lệ. khẳng định Chức năng này được sử dụng cho mục đích gỡ lỗi. Thường dùng để kiểm tra tính đúng đắn của lớp mãNó giúp chúng ta định nghĩa một lớp. continueIt tiếp tục đến lần lặp tiếp theo của loopdelIt xóa một tham chiếu đến một đối tượng. ngoại trừĐược sử dụng với ngoại lệ, phải làm gì khi ngoại lệ xảy raCuối cùngCuối cùng được sử dụng với ngoại lệ, một khối mã sẽ được thực thi bất kể có ngoại lệ hay không. từ Biểu mẫu được sử dụng để nhập các phần cụ thể của bất kỳ mô-đun nào. globalThis khai báo một biến toàn cục. importThis được sử dụng để nhập một mô-đun. inIt được sử dụng để kiểm tra xem một giá trị có trong danh sách, bộ dữ liệu, v.v. hay không. is Cái này dùng để kiểm tra xem 2 biến có bằng nhau hay không. Không cóĐây là hằng số đặc biệt được sử dụng để biểu thị giá trị null hoặc tránh. Điều quan trọng cần nhớ, 0, bất kỳ vùng chứa trống nào (e. g danh sách trống) không tính toán thành Không phải cục bộ Nó được khai báo là một biến không cục bộ. raiseThis đưa ra một exceptionyieldIt kết thúc một chức năng và trả về một trình tạoví dụ 1. Ví dụ về từ khóa and, or, not, True, False con trăn1 2 3 4 56 1 2 3 4 57 1 2 3 4 58 1 2 3 4 59
One Two else block execute else block execute0 1 2 3 4 56 1 2 3 4 57 One Two else block execute else block execute3 One Two else block execute else block execute4 One Two else block execute else block execute3 1 2 3 4 59
One Two else block execute else block execute7 1 2 3 4 56 1 2 3 4 57 One Two else block execute else block execute3 1 2 3 4 551 1 2 3 4 552 1 2 3 4 59
1 2 3 4 554 1 2 3 4 56 1 2 3 4 57 1 2 3 4 557 1 2 3 4 552 1 2 3 4 59 đầu ra 1 2 3 4 54 ví dụ 2. Ví dụ về nghỉ ngơi, tiếp tục con trăn1 2 3 4 550 1 2 3 4 551 1 2 3 4 552 1 2 3 4 553 1 2 3 4 554 1 2 3 4 57 1 2 3 4 556 1 2 3 4 557 1 2 3 4 558 1 2 3 4 559 1 2 3 4 550 1 2 3 4 550 1 2 3 4 552 1 2 3 4 550 1 2 3 4 56 1 2 3 4 555 1 2 3 4 550 1 2 3 4 550 1 2 3 4 558 1 2 3 4 550 One Two else block execute else block execute50 1 2 3 4 550 One Two else block execute else block execute52 One Two else block execute else block execute53____454 One Two else block execute else block execute55 One Two else block execute else block execute56____457 One Two else block execute else block execute56 1 2 3 4 550 1 2 3 4 550 1 2 3 4 550 1 2 3 4 552____455 One Two else block execute else block execute56____555 đầu ra 1 2 3 4 5 ví dụ 3. ví dụ về từ khóa for, in, if, elif và other con trăn1 2 3 4 556 1 2 3 4 551 1 2 3 4 558 1 2 3 4 553 1 2 3 4 554 1 2 3 4 57 1 2 3 4 556 1 2 3 4 557 One Two else block execute else block execute54 1 2 3 4 559 One Two else block execute else block execute26 One Two else block execute else block execute27 1 2 3 4 550 One Two else block execute else block execute52 1 2 3 4 558 One Two else block execute else block execute71 One Two else block execute else block execute71 1 2 3 4 556 One Two else block execute else block execute74 One Two else block execute else block execute56 1 2 3 4 56 1 2 3 4 57 One Two else block execute else block execute78 1 2 3 4 59 1 2 3 4 500 1 2 3 4 501 1 2 3 4 550 1 2 3 4 503 1 2 3 4 558 One Two else block execute else block execute71 One Two else block execute else block execute71 1 2 3 4 507 One Two else block execute else block execute74 One Two else block execute else block execute56 1 2 3 4 56 1 2 3 4 57 1 2 3 4 512 1 2 3 4 59 1 2 3 4 550 1 2 3 4 552____774 One Two else block execute else block execute56 1 2 3 4 56 1 2 3 4 57 1 2 3 4 520 1 2 3 4 59 đầu ra One Two else block execute else block execute Ví dụ 4. Ví dụ về các từ khóa def, if và other con trăn1 2 3 4 522 1 2 3 4 523 1 2 3 4 524 1 2 3 4 550 1 2 3 4 552____771 1 2 3 4 528 1 2 3 4 550 1 2 3 4 530 1 2 3 4 550 1 2 3 4 532 1 2 3 4 550 One Two else block execute else block execute52 1 2 3 4 535 1 2 3 4 536 1 2 3 4 507 One Two else block execute else block execute71 One Two else block execute else block execute71 1 2 3 4 540 1 2 3 4 559 One Two else block execute else block execute56 1 2 3 4 56 1 2 3 4 57 1 2 3 4 545 1 2 3 4 59 1 2 3 4 550 1 2 3 4 552____774 One Two else block execute else block execute56______06 1 2 3 4 57 1 2 3 4 553 1 2 3 4 554 1 2 3 4 550 1 2 3 4 556 1 2 3 4 557 đầu ra 1 2 3 4 55 Ví dụ 5. ví dụ thử, ngoại trừ, nâng cao con trăn________ 023 ________ 059 1 2 3 4 550 1 2 3 4 561 One Two else block execute else block execute74 One Two else block execute else block execute56______064 One Two else block execute else block execute71 1 2 3 4 566 1 2 3 4 567 1 2 3 4 568 1 2 3 4 550 1 2 3 4 570 One Two else block execute else block execute74 One Two else block execute else block execute56 1 2 3 4 56 1 2 3 4 57 1 2 3 4 575 1 2 3 4 59 _______456____078 1 2 3 4 550 1 2 3 4 578 1 2 3 4 564
1 2 3 4 56 1 2 3 4 583 1 2 3 4 584 1 2 3 4 585 1 2 3 4 56 1 2 3 4 583 1 2 3 4 540 1 2 3 4 585 đầu ra 1 2 3 4 55 Ví dụ 6. Ví dụ về từ khóa lambda con trăn1 2 3 4 590 1 2 3 4 591 1 2 3 4 592______771 1 2 3 4 594 1 2 3 4 595 1 2 3 4 596 1 2 3 4 556
1 2 3 4 598 1 2 3 4 551 1 2 3 4 552____253 1 2 3 4 554 1 2 3 4 57 1 2 3 4 556 1 2 3 4 557 One Two else block execute else block execute06 1 2 3 4 559 1 2 3 4 550 1 2 3 4 56 One Two else block execute else block execute10 đầu ra 1 2 3 4 55 Ví dụ 7. sử dụng từ khóa trả về con trănOne Two else block execute else block execute11 1 2 3 4 523 One Two else block execute else block execute13 One Two else block execute else block execute26 One Two else block execute else block execute15 1 2 3 4 550 1 2 3 4 592 One Two else block execute else block execute71 One Two else block execute else block execute54 1 2 3 4 550 One Two else block execute else block execute21 1 2 3 4 550 1 2 3 4 578 1 2 3 4 592 One Two else block execute else block execute25 One Two else block execute else block execute26 1 2 3 4 558 One Two else block execute else block execute71 One Two else block execute else block execute29 One Two else block execute else block execute30 _______06____432 đầu ra One Two else block execute else block execute5 Ví dụ 8. sử dụng từ khóa del con trănOne Two else block execute else block execute33 One Two else block execute else block execute34 One Two else block execute else block execute71 One Two else block execute else block execute36 One Two else block execute else block execute37 1 2 3 4 557 One Two else block execute else block execute39____257 One Two else block execute else block execute41 1 2 3 4 557 One Two else block execute else block execute43 1 2 3 4 557 One Two else block execute else block execute45 One Two else block execute else block execute46 định danh trong Python đưa ra ví dụ là gì?Số nhận dạng là tên được đặt cho các biến, lớp, phương thức, v.v. . Ví dụ: language = 'Python' Ở đây, language là một biến (mã định danh) chứa giá trị 'Python'. Chúng tôi không thể sử dụng từ khóa làm tên biến vì chúng là tên dành riêng được tích hợp sẵn trong Python. Ví dụ: continue = 'Python'
một ví dụ về một định danh là gì?Ví dụ về từ khóa là. int, char, if, while, do, class, v.v. Ví dụ về định danh là. Kiểm tra, đếm 1, tốc độ cao , v.v.
Tên có phải là số nhận dạng hợp lệ trong Python không?Mã định danh Python có thể chứa các chữ cái viết thường (a-z), chữ hoa (A-Z), chữ số (0-9) và dấu gạch dưới (_). Tên định danh không thể bắt đầu bằng một chữ số. Ví dụ: 10test sẽ là một mã định danh không hợp lệ. Mã định danh Python không thể chỉ chứa các chữ số |