Làm tiếng Hàn là gì
Góc du học sinh. Tiếp tục một bài tổng hợp một số từ vựng cơ bản mà một 알바생 (sinh viên đi làm thêm) cần biết. Biết mấy cái từ cơ bản để khi đi phỏng vấn kiếm việc làm thêm còn nghe biết Sa nó nói cái chi chứ ngồi cười chừ ngại lắm :3. Related Posts
Từ vựng mang tính chất nhớ ra từ nào viết lại từ đó nên có thể hơi lủng củng không theo một nhóm Logic nào cả các bạn nhé.
Trước tiên là lên 알바몬 tìm việc gọi điện kiếm được chỗ chịu nhận người nước ngoài thì họ hẹn đến (면접 phỏng vấn) nhớ đến sớm mà tìm đường : )) kẻo quá giờ hẹn mà vẫn lạc đâu đó. Mang theo 1 tờ giấy (종이) A4 với cái bút đi ~ gặp Sa nào nhiệt tình ngồi pv họ nói mà mình ko nghe ra (do tiếng vùng miền) thì nói họ viết cái ra cho (적어주세요) cho họ thấy mình nhiệt tình muốn học hỏi :3
Đồ đạc và hoạt động ngoài quầy:
Một số từ hoạt động lặt vặt hỗ trợ bếp:
Cách để tự kiếm việc làm thêm ở Hàn 아르바이트. Từ vựng tiếng hàn cần biết làm thêm quán 족발집. Một số từ vựng biết để đi làm thêm 식당 (알바) (2) tạm dừng tại đây, phần tiếp nhớ ra cái gì thì viết tiếp. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau. #Du học sinh Hàn, #Việc làm thêm, #Du học sinh hàn tìm việc, #Cấu trúc ngữ pháp더니.#Cấu trúc ngữ pháp게 되다.#Cấu trúc ngữ pháp도록.#Cấu trúc ngữ pháp다가. |