Lesson 1 unit 6 trang 40 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1

Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về trường của bạn. Hỏi về tên của nó và nó ở đâu.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và đọc lại.)

Lesson 1 unit 6 trang 40 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1

a)This is my cousin Jack.

(Đây là Jack em họ của mình.)

He's in London.

(Cậu ấy ở Luân Đôn.)

Hello, Jack.Nice to meet you. I'm Phong.

(Xin chào, Jack. Rất vuiđược gặp bạn. Mình là Phong.)

Nice to meet you too, Phong.

(Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.)

b)Phong and I study in the same school.

(Phong và mình học cùng trường.)

What's the name of your school?

(Tên trường của bạn là gì?)

Nguyen Du Primary School.

(Trường Tiểu học Nguyễn Du.)

c) Where's your school?

(Trường của bạn ở đâu?)

It's in Nguyen Du Street in Ha Noi.

(Nó ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.)

d) What about you, Jack? What's the name of your school?

(Còn bạn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?)

Oxford Primary School. It's in Oxford street.

(Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.)

Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về trường của bạn. Hỏi về tên của nó và nó ở đâu.

Lesson 1 unit 6 trang 40 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1

Lời giải chi tiết:

a)Where's your school?

(Trường của bạn ở đâu?)

It's in Oxford Street.

(Nó ở đường Oxford.)

b) Where's your school?

(Trường của bạn ở đâu?)

It's in Hoa Binh Road in Long An.

(Nó ở đường Hòa Bình, Long An.)

c) Where's your school?

(Trường của bạn ở đâu?)

It's in Bat Trang Village.

(Nó ở làng Bát Tràng.)

d) Where's your school?

(Trường của bạn ở đâu?)

It's in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

(Nó ở phố Nguyền Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.)

Bài 3

3. Listen anh tick.

(Nghe và đánh dấu chọn.)

Lesson 1 unit 6 trang 40 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. A: Where's your school?

B: It's in Nguyen Hue street.

A: Is it in Ha Noi?

B: No, it isn't. It's in Nam Dinh.

2. A: What's the name of your school?

B: Bat Trang Primary School.

A: Where s it?

B: It's in Bat Trang Village.

3. A: My school is big and beautiful.

B: Where is it?

A: It's in Oxford street, London.

Lời giải chi tiết:

1. c 2. a 3. c

Bài 4

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Lesson 1 unit 6 trang 40 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1

Lời giải chi tiết:

1. My school is in Nguyen Trai street.

(Trường tôi nằm trên đường Nguyền Trãi.)

2. His school is Van Noi Primary School.

(Trường của cậu ấy là Trường Tiểu học Vân Nội.)

3. Her school is Sunflower Primary School.

(Trường của cô ấy là Trường Tiểu học Sunflower.)

Bài 5

5. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát.)

Lesson 1 unit 6 trang 40 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1

This is the way.

(Đây là con đường.)

This is the way we go to school,

(Đây là con đường chúng ta đi học,)

Go to school, go to school.

(Đi học, đi học.)

This is the way we go to school,

(Đây là con đường chúng ta đi học,)

So early in the morning.

(Rất sớm vào buổi sáng.)

This is the way we go for a walk,

(Đây là con đường chúng ta đi bộ,)

For a walk, for a walk.

(Đi bộ, đi bộ.)

This is the way we go for a walk,

(Đây là con đường chúng ta đi bộ,)

So early in the morning.

(Rất sớm vào buổi sáng.)