Lesson 3 unit 10 trang 68 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1 - Listen and repeat
Xin chào mọi người. Đó là ngày Chủ nhật và trời rất lạnh. Mình ở nhà. Vào buổi sáng, mình tưới hoa trong vườn. Vào buổi chiều, mình chơi cờ với ba mình. Sau bữa tối, mình xem ti vi. Mình rất vui.1. Linda watered the flowers in the garden yesterday morning.Linda tưới hoa trong vườn vào sáng hôm qua.2. She played chess with mv father yesterday afternoon.Cô ấy chơi cờ với ba cô ấy vào chiều hôm qua.3. She watched TV yesterday evening.Cô ấy đã xem ti vi vào tôí hôm qua. 1. Listen and repeat. Nghe và đọc lại. Click tại đây để nghe:
ed/d/ played: I played badminton yesterday morning. ed /t/ watched: I watched TV yesterday evening. ed /id/ painted; Mai painted a big picture last weekend. 2. Listen and circle. Then write and say aloud. Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn. /d/ /t/ /id/ Bài nghe: 3. Lets chant. Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát ca. What did he do yesterday? Hôm qua cậu ấy đã làm gì? What did he do yesterday? He played badminton. What did she do yesterday? She watched TV. What did you do yesterday? I painted pictures. Hôm qua cậu ấy đã làm gì? Cậu ấy đã chơi cáu lông. Hôm qua cô ấy đã làm gì? Cô â'y đã xem ti vi. Hôm qua bạn đã làm gì? Mình đã vẽ tranh. 4. Read and complete. Đọc và hoàn thành. Xin chào mọi người. Đó là ngày Chủ nhật và trời rất lạnh. Mình ở nhà. Vào buổi sáng, mình tưới hoa trong vườn. Vào buổi chiều, mình chơi cờ với ba mình. Sau bữa tối, mình xem ti vi. Mình rất vui. 5. Write about you. Viết về em. Yesterday, I was at home. Because it was Saturday so I didn't go to school. In the morning, I visited my grandparents with my brother. 6. Project. Dự án. Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em xem họ đã ở đâu và đã làm gì vào cuối tuần trước. Sau đó nói cho cả lớp biết.
|