LG a - bài 13 trang 80 sgk đại số 10 nâng cao
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{p^2} - 4 = 0\\ - p + 2 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}p = \pm 2\\p = 2\end{array} \right. \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
LG a Tìm các giá trị của p để phương trình sau vô nghiệm: (p + 1)x ( x + 2) = 0 Phương pháp giải: - Biến đổi pt về dạng ax+b=0 - Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi a=0, b khác 0. Lời giải chi tiết: Ta có: (p + 1)x ( x + 2) = 0 (p + 1)x x 2 = 0 \(\begin{array}{l} Phương trình vô nghiệm \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} LG b Tìm p để phương trình: p2x - p = 4x 2 có vô số nghiệm Phương pháp giải: Phương trình ax+b=0 có vô số nghiệm khi và chỉ khi a=b=0. Lời giải chi tiết: Ta có: p2x - p = 4x 2 \(\begin{array}{l} Phương trình có vô số nghiệm \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \(\Leftrightarrow p = 2\)
|