LG a - bài 38 trang 127 sgk đại số 10 nâng cao

\(\eqalign{& (2x - \sqrt 2 )(x - {{\sqrt 2 } \over 2}) > 0\cr & \Leftrightarrow {(2x - \sqrt 2 )^2} > 0 \cr& \Leftrightarrow x \ne {{\sqrt 2 } \over 2} \cr& S = R\backslash {\rm{\{ }}{{\sqrt 2 } \over 2}{\rm{\} }} \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Giải và biện luận các bất phương trình

LG a

\((2x - \sqrt 2 )(x - m) > 0\)

Phương pháp giải:

- Tìm nghiệm các nghị thức bậc nhất.

- Biện luận giá trị của m để so sánh các nghiệm, từ dó lập bảng xét dấu và kết luận tập nghiệm.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& 2x - \sqrt 2 = 0 \Leftrightarrow x = {{\sqrt 2 } \over 2} \cr
& x - m = 0 \Leftrightarrow x = m \cr} \)

i) Với \(m < {{\sqrt 2 } \over 2}\), ta có bảng xét dấu:

LG a - bài 38 trang 127 sgk đại số 10 nâng cao

Vậy \(S = ( - \infty ;m) \cup ({{\sqrt 2 } \over 2}, + \infty )\)

ii) Với \(m = {{\sqrt 2 } \over 2}\)thì bất phương trình trở thành:

\(\eqalign{
& (2x - \sqrt 2 )(x - {{\sqrt 2 } \over 2}) > 0\cr & \Leftrightarrow {(2x - \sqrt 2 )^2} > 0 \cr
& \Leftrightarrow x \ne {{\sqrt 2 } \over 2} \cr
& S = R\backslash {\rm{\{ }}{{\sqrt 2 } \over 2}{\rm{\} }} \cr} \)

iii) Với \(m > {{\sqrt 2 } \over 2}\), ta có bảng xét dấu:

LG a - bài 38 trang 127 sgk đại số 10 nâng cao

\(S = ( - \infty ;{{\sqrt 2 } \over 2}) \cup (m; + \infty )\)

LG b

\({{\sqrt 3 - x} \over {x - 2m + 1}} \le 0\)

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt 3 - x = 0 \Leftrightarrow x = \sqrt 3 \cr
& x - 2m + 1 = 0 \Leftrightarrow x = 2m - 1 \cr} \)

i) Nếu \(2m - 1 < \sqrt 3 \Leftrightarrow m < {{\sqrt 3 + 1} \over 2}\), ta có bảng sau:

LG a - bài 38 trang 127 sgk đại số 10 nâng cao

Khi đó bpt có tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ;2m - 1} \right) \cup \left[ {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)

ii) Nếu \(2m - 1 = \sqrt 3 \Leftrightarrow m = {{\sqrt 3 + 1} \over 2}\)thì bất phương trình trở thành:

\(\dfrac{{\sqrt 3 - x}}{{x - \sqrt 3 }} \le 0 \) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x - \sqrt 3 \ne 0\\
- 1 \le 0\left( \text{đúng} \right)
\end{array} \right. \) \(\Leftrightarrow x \ne \sqrt 3 \)

Tập nghiệm là: \(S = ( - \infty ,\sqrt 3 ) \cup (\sqrt 3 , + \infty )\)

iii) Nếu \(2m - 1 > \sqrt 3 \Leftrightarrow m > {{\sqrt 3 + 1} \over 2}\)thì ta có bảng sau:

LG a - bài 38 trang 127 sgk đại số 10 nâng cao

Vậy tập nghiệm là \(S = ( - \infty ,\sqrt 3 ] \cup (2m - 1; + \infty )\)