Mã hàng hóa trên tờ khai npl sp tb
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP GIA CÔNG, SẢN XUẤT XUẤT KHẨU, CHẾ XUẤT TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006; Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội; Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan; Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Quy định về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất”. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan; Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3 (để thực hiện); - Bộ Tài chính (để b/c); - Lưu: VT, CNTT (3b). KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNGNguyễn Công Bình QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP GIA CÔNG, SẢN XUẤT XUẤT KHẨU, CHẾ XUẤT (Ban hành kèm theo Quyết định số 2228/QĐ-TCHQ ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định này quy định về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất. Điều 2. Đối tượng áp dụng Định dạng thông điệp dữ liệu được áp dụng thống nhất trong việc xây dựng hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan với hệ thống thông tin của doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất. Điều 3. Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin Ngôn ngữ XML được áp dụng để trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quai hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất. XML (extensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện. Thành phần của một thông điệp XML: là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên. Thuộc tính của 1 thành phần: cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên trong thẻ của thành phần đó. Một thông điệp XML trao đổi dữ liệu điện tử giữa hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại Phụ lục của Quy định này. Chương II TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 4. Trách nhiệm của Cục CNTT và Thống kê Hải quan - Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống thông tin cho phép tổ chức, cá nhân có hoạt động gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu, chế xuất có thể kết nối để cung cấp dữ liệu cho cơ quan Hải quan; - Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động của hệ thống thông tin triển khai tại Tổng cục Hải quan; - Tuyên truyền, phổ biến đến các doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất xây dựng phần mềm đáp ứng quy định về định dạng thông điệp dữ liệu để thực hiện truyền nhận, xử lý dữ liệu với cơ quan Hải quan. Điều 5. Các quy định khác Các cục Hải quan tỉnh, thành phố, căn cứ vào điều kiện thực tế tại đơn vị mình: - Tuyên truyền, phổ biến quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp; - Chủ động áp dụng các biện pháp khuyến khích, tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp trong việc xây dựng phần mềm kết nối, trao đổi xử lý dữ liệu với hệ thống thông tin hải quan. Các vấn đề vướng mắc phát sinh khi thực hiện đề nghị phản ánh về Cục CNTT và Thống kê Hải quan - Tổng cục Hải quan để được hướng dẫn./. PHỤ LỤC CHUẨN KẾT NỐI TRAO ĐỔI THÔNG TIN GIỮA HỆ THỐNG CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ HỆ THỐNG CỦA DOANH NGHIỆP GIA CÔNG, SẢN XUẤT XUẤT KHẨU VÀ CHẾ XUẤT (Ban hành kèm theo Quyết định số 2228/QĐ-TCHQ ngày 05/7/2017 của Tổng cục Hải quan) 1. Tiêu chuẩn chung - Phương thức kết nối: Doanh nghiệp thực hiện trao đổi thông tin (Request, Response) qua địa chỉ Web Service được cơ quan Hải quan công bố trên mạng internet. - Phương thức xác thực thông điệp: XML Signature. - Kiểu thông điệp trao đổi: XML DataFormat. - Phương thức nén dữ liệu thông điệp: Base 64 Encoding. 2. Chuẩn thông điệp STT Msg/type Thông tin trao đổi Mục đích sử dụng Ghi chú 1 Request Chuẩn XML khi trao đổi với HQ Không thay đổi 2 Request_Hoi Phan_Hoi Chuẩn XML khi hỏi phản hồi Không thay đổi 3 Response Chuẩn XML khi HQ trả phản hồi Không thay đổi 4 360 Thông báo cơ sở sản xuất, nơi lưu giữ NL, VT, Máy móc thiết bị và SP xuất khẩu. Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn đăng ký sản xuất Chỉnh sửa 5 661 Hợp đồng Gia công (danh mục NPL, SP, TB, MM) Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn chuẩn bị quá trình sản xuất Thêm mới 6 663 Định mức sản phẩm Gia công Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn chuẩn bị quá trình sản xuất Thêm mới 7 160 Danh mục NPL SXXK Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn chuẩn bị quá trình sản xuất Thêm mới 8 161 Danh mục SP SXXK Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn chuẩn bị quá trình sản xuất Thêm mới 9 162 Định mức SP SXXK Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn chuẩn bị quá trình sản xuất Thêm mới 10 561 Danh mục hàng hóa đưa vào doanh nghiệp chế xuất Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn chuẩn bị quá trình sản xuất Thêm mới 11 562 Danh mục hàng hóa đưa ra doanh nghiệp chế xuất Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn chuẩn bị quá trình sản xuất Thêm mới 12 568 Định mức sản phẩm doanh nghiệp chế xuất Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn chuẩn bị quá trình sản xuất Thêm mới 13 220 Thông tin nhập kho Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn sản xuất Thêm mới 14 221 Thông tin xuất kho Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn sản xuất Thêm mới 15 361 Báo cáo quyết toán sản xuất xuất khẩu Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn báo cáo quyết toán Thêm mới 16 368 Báo cáo quyết toán gia công Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn báo cáo quyết toán Thêm mới 2.1. Chuẩn XML khi trao đổi với Hải quan STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Mô tả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Envelope 1 none 2 Header 2 none 3 loại thủ tục áp dụng 3 2- Điện tử) 1 n1 Áp dụng cho thủ tục HQĐT, thủ công (1-truyền thống, 2- Điện tử) 4 Reference 3 none 5 version 4 phiên bản message 1 an..50 6 messageld 4 định danh message 1 an36 7 SendApplication 3 Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp 8 name 4 Tên phần mềm 1 an..255 9 version 4 Phiên bản phần mềm 1 none 10 companyName 4 Tên công ty 1 an..255 11 companyldentity 4 Mã công ty 1 an50 12 createMessagelssue 4 Ngày giờ biên soạn message 0 an19 YYYY-MM-DD HH:mm:ss 13 From 3 none 14 name 4 Tên người gửi 1 an..255 Tên doanh nghiệp/hải quan gửi 15 identity 4 Mã người gửi 1 an50 Mã doanh nghiệp/hải quan gửi 16 To 3 none 17 name 4 Tên người nhận 1 an..255 Tên doanh nghiệp/hải quan nhận 18 identity 4 Mã người nhận 1 an50 Mã doanh nghiệp/hải quan nhận 19 Subject 3 none 20 type 4 Loại message 1 n3 vd:305,306,307 21 function 4 chức năng message 1 n..3 \=8 22 reference 4 Số tham chiếu 1 an36 Doanh nghiệp cấp và tự quản lý (GUI) 23 sendApplication 4 Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp 1 an..255 24 receiveApplication 4 Ứng dụng gửi đến 1 an..255 25 Body 2 1 none 26 Content 3 Nội dung thông tin khai báo none vd: nội dung danh mục NPL, SP... 27 Signature 3 Chữ ký số xác thực nội dung khai trong tag content none 28 data 4 Chứa nội dung chữ ký số 29 fileCert 4 Chúa nội dung chứng thư 2.2. Chuẩn XML khi Doanh nghiệp hỏi phản hồi STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Envelope 1 none 2 Header 2 none 3 procedureType loại thủ tục áp dụng 3 2- Điện tử) 1 n1 Áp dụng cho thủ tục HQĐT, thủcông (1- truyền thống, 2- Điện tử) 4 Reference 3 none 5 version 4 phiên bản message 1 an..50 6 messageld 4 định danh message 1 an36 7 SendApplication 3 Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp 8 name 4 Tên phần mềm 1 an..255 9 version 4 Phiên bản phần mềm 1 none 10 companyName 4 Tên công ty 1 an..255 11 companyldentity 4 Mã công ty 1 an50 12 createMessagelssue 4 Ngày giờ biên soạn message an19 YYYY-MM-DD HH:mm:ss 13 From 3 none 14 name 4 Tên người gửi 1 an..255 Tên doanh nghiệp/hải quan gửi 15 identity 4 Mã người gửi 1 an50 mã doanh nghiệp/hải quan gửi 16 To 3 none 17 name 4 Tên người nhận 1 an..255 Tên doanh nghiệp/hải quan nhận 18 identity 4 Mã người nhận 1 an50 mã doanh nghiệp/hải quan nhận 19 Subject 3 none 20 type 4 Loại message 1 n3 vd:305,306,307 21 function 4 chức năng message 1 n..3 \= 13 22 reference 4 Số tham chiếu 1 an36 Doanh nghiệp cấp và tự quản lý (GUI) 23 sendApplication 4 Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp 1 an..255 24 receiveApplication 4 Ứng dụng gửi đến 1 an..255 25 Body 2 1 none 26 Content 3 Nội dung thông tin khai báo none vd: nội dung danh mục NPL, SP... 27 Declaration 4 1 28 issuer 5 Loại chứng từ 1 an..3 vd: 305,306,307 29 reference 5 Số tham chiếu chứng từ 1 an..35 30 function 5 chức năng message 1 n..3 31 Signature 3 Chữ ký số xác thực nội dung khai trong tag content none 32 data 4 Chứa nội dung chữ ký số 33 fileCert 4 Chứa nội dung chứng thư 2.3. Chuẩn XML khi Hải quan trả phản hồi STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Envelope 1 none 2 Header 2 none 3 Reference 3 none 4 version 4 phiên bản message 1 an..50 5 mesageId 4 định danh message 1 an36 6 SendApplication 3 Ứng dụng phía Hải quan 7 name 4 Tên phần mềm 1 none 8 version 4 Phiên bản phần mềm 1 none 9 From 3 none 10 name 4 Tên hải quan gửi 1 an..25 11 identity 4 Mã hải quan gửi 1 an50 12 To 3 none 13 name 4 Tên đơn vị nhận dữ liệu 1 an..255 14 identity 4 Mã đơn vị nhận dữ liệu 1 an50 15 Subject 3 none 16 type 4 Loại message 1 n3 vd:305,306,307 17 function 4 chức năng message 1 n..3 27: không hợp lệ. 29: cấp số tn, thành công. 32: nội dung phản hồi của HQ (nếu có). 18 reference 4 Số tham chiếu 1 an36 Doanh nghiệp cấp và tự quản lý. 19 sendApplication 4 Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp 1 an..255 20 receiveApplication 4 Ứng dụng gửi đến 1 an..255 21 Body 2 1 none 22 Content 3 Nội dung thông tin phản hồi none Thông tin phản hồi từ Hải quan 23 Signature 3 Chữ ký số xác thực nội dung khai trong tag content none 24 data 4 Chứa nội dung chữ ký số 25 fileCert 4 Chứa nội dung chứng thư 2.4. Thông báo cơ sở sản xuất, nơi lưu giữ NL, VT, Máy móc thiết bị và SP xuất khẩu. STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Mô tả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 2 issuer 2 Loại chứng từ (360) 1 an..3 Danh mục chuẩn 3 reference 2 Số tham chiếu chứng từ 1 an..36 4 issue 2 Ngày khai chứng từ 1 an19 YYYY-MM-DD HH:mm:ss 5 function 2 Chức năng của chứng từ (=8) 1 n..2 Danh mục chuẩn Đăng ký: 8 Sửa: 5 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 an..60 7 customsReference 1 Số đăng ký chứng từ 0 an..36 Bắt buộc nhập khi khai sửa 8 status 2 Trạng thái chứng từ 1 an..3 Danh mục chuẩn 9 acceptance 2 Ngày đăng ký chứng từ 1 an19 YYYY-MM-DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi khai sửa 10 declarationOffice 2 Mã hải quan nơi làm thủ tục 0 an..6 Danh mục chuẩn 11 Agent 2 Người khai hải quan 12 name 3 Tên người khai hải quan 1 an..255 13 identity 3 Mã người khai hải quan 1 an..17 Danh mục chuẩn 14 status 3 Trạng thái đại lý 1 n1 Danh mục chuẩn 15 Importer 2 Thông tin Doanh nghiệp XNK 16 name 3 Tên doanh nghiệp 1 an..255 17 identity 3 Mã doanh nghiệp 1 an..17 Danh mục chuẩn 18 ImporterDetail 2 Thông tin Doanh nghiệp XNK chi tiết 19 address 3 Địa chỉ trụ sở chính 1 an..255 20 addressType 3 Địa chỉ trụ sở chính (Loại) 1 n1 Danh mục chuẩn 1. Trụ sở thuộc quyền sở hữu của DN 2. Trụ sở thuê 21 investmentCountry 3 Nước đầu tư 1 an..255 (ghi rõ nước đầu tư, trường hợp nhiều nước thì ghi cụ thể) 22 industry Production 3 Ngành nghề sản xuất 1 an..255 (ghi theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư) 23 Oldlmporter 3 Thông tin Doanh nghiệp XNK trước khi thay đổi 0 24 name 4 Tên doanh nghiệp 0 an..255 25 identity 4 Mã doanh nghiệp 0 an..17 Danh mục chuẩn 26 reason 4 Lý do chuyển đổi 0 an..255 Sáp nhập, chia, tách, thay đổi mã số 27 Chairmanlmporter 3 Chủ tịch Hội đồng quản trị (hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên) 1 28 identity 4 Số CMND/hộ chiếu 1 an..17 29 issue 4 Ngày cấp giấy phép 1 an10 YYYY-MM-DD 30 issueLocation 4 Nơi cấp giấy phép 1 an..255 31 permanentResidence 4 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú 1 an..255 32 phoneNumbers 4 Số điện thoại 1 an..17 33 GeneralDirector 3 Tổng giám đốc (hoặc Giám đốc): 1 34 identity 4 Số CMND/hộ chiếu 1 an..17 35 issue 4 Ngày cấp giấy phép 1 an10 YYYY-MM-DD 36 issueLocation 4 Nơi cấp giấy phép 1 an..255 37 permanentResidence 4 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú 1 an..255 38 phoneNumbers 4 Số điện thoại 1 an..17 39 StorageOfGoods 3 Thông tin địa điểm lưu giữ hàng hóa của DN 1 40 StorageOfGood 4 Thông tin địa điểm lưu giữ hàng hóa của DN 1 Thẻ lặp 41 name 5 Tên 1 an..255 42 identity 5 Mã 1 an..7 Danh mục chuẩn 43 ProductionlnspectionHis 3 Lịch sử kiểm tra cơ sở sản xuất, năng lực sản xuất 1 44 islnspection 4 Đã/Chưa được cơ quan hải quan kiểm tra 1 n1 0: Chưa được kiểm tra 1: Đã được kiểm tra 45 Contentlnspections 4 Thông tin các lần kiểm tra 0 46 Contentlnspection 5 Thông tin kiểm tra 0 Thẻ lặp Trường hợp đã được cơ quan hải quan kiểm tra trước thời điểm thông báo thì ghi đầy đủ thông tin 47 inspectionNumbers 6 Số biên bản kiểm tra 0 an..50 48 conclusionNumbers 6 Số kết luận kiểm tra 0 an..50 49 inspectionDate 6 Ngày kiểm tra 0 an10 YYYY-MM-DD 50 ManufactureFactories 2 Thông tin Cơ sở sản xuất (CSSX) 1 51 ManufactureFactory 3 Thông tin Cơ sở sản xuất 1 Thẻ lặp khi có nhiều CSSX 52 type 4 Loại cơ sở sản xuất 1
53 address 4 Địa chỉ CSSX 1 an..255 54 addressType 4 Địa chỉ trụ sở chính (Loại) 1 n1 Danh mục chuẩn 1. CSSX thuộc quyền sở hữu của DN 2. CSSX thuê 55 square 4 Diện tích nhà xưởng 1 n20,4 Đơn vị tính m2 56 Machine 4 Số lượng máy móc, dây truyền trang thiết bị 1 57 ownedQuantity 5 Số lượng sở hữu 1 n10 58 rentQuantity 5 Số lượng đi thuê 1 n10 59 otherQuantity 5 Số lượng khác 1 n10 60 totalQuantity 5 Tổng số lượng 1 n10 61 productionCapacity 5 Năng lực sản xuất 1 an..2000 Nêu rõ Năng lực sản xuất sản phẩm tối đa trong một năm/tháng/ngày 62 Careers 4 Ngành nghề 1 63 Career 5 Ngành nghề 1 Thẻ lặp khi có nhiều ngành nghề 64 type 6 Loại ngành nghề 1 n2 1. Da giầy 2. May mặc 3. Điện tử, điện lạnh 4. Chế biến thực phẩm 5. Cơ khí 6. Gỗ 7. Nhựa 8. Nông sản 9. Loại khác 65 Period 6 Chu kỳ sản xuất 1 66 Product 7 Chu kỳ sản xuất sản phẩm 1 Thẻ lặp theo từng mã HS 67 tariffClassification 8 Mã HS 1 an..12 68 period 8 Chu kỳ sản xuất (thời gian) 1 n..5 69 measureUnit 8 Chu kỳ sản xuất (ĐVT) 1 n1 1. Năm 2. Quý 3. Tháng 4. Tuần 5. Ngày 70 ProductionCapacity 6 Năng lực sản xuất 71 Product 7 Năng lực sản xuất sản phẩm Thẻ lặp theo từng mã HS 72 time 8 Thời gian sản xuất (thời gian) 1 n..5 73 measureUnitTime 8 Thời gian sản xuất (ĐVT) 1 n1 1. Năm 2. Quý 3. Tháng 4. Tuần 5. Ngày 74 tariffClassification 8 Mã HS 1 an..12 75 measureUnit 8 Đơn vị tính 1 an..4 Danh mục chuẩn 76 quantity 8 Số lượng sản phẩm 1 n10 77 Careers 2 Ngành hàng sản xuất chính 78 Career 3 Ngành nghề 1 Thẻ lặp khi có nhiều ngành nghề 79 type 4 Loại ngành nghề 1 n2 1. Da giầy 2. May mặc 3. Điện tử, điện lạnh 4. Chế biến thực phẩm 5. Cơ khí 6. Gỗ 7. Nhựa 8. Nông sản 9. Loại khác 80 Staff 2 Tính hình nhân lực 81 manageQuantity 3 Bộ phận quản lý 1 n10 82 workerQuantity 3 Số lượng công nhân 1 n10 83 HoldingCompanies 2 Công ty mẹ nhập khẩu, cung ứng nguyên liệu, vật tư để gia công, sản xuất xuất khẩu cho các đơn vị thành viên trực thuộc 0 84 quantity 3 Số lượng thành viên 1 n10 85 HoldingCompany 3 Đơn vị thành viên 1 Thẻ lặp khi có nhiều đơn vị 86 name 4 Tên doanh nghiệp 1 an..255 87 identity 4 Mã doanh nghiệp 1 an..17 88 address 4 Địa chỉ CSSX 1 an..255 89 AffiliatedMemberCompanies 2 Công ty thành viên trực thuộc Công ty mẹ nhập khẩu, cung ứng nguyên liệu, vật tư để sản xuất xuất khẩu cho các đơn vị thành viên khác trực thuộc Công ty mẹ 90 name 3 Tên công ty mẹ 1 an..255 91 identity 3 Mã công ty mẹ 1 an..17 92 quantity 3 Số lượng thành viên 1 n10 93 AffiliatedMemberCompany 3 Đơn vị thành viên 1 Thẻ lập khi có nhiều đơn vị 94 name 4 Tên doanh nghiệp 1 an..255 95 identity 4 Mã doanh nghiệp 1 an..17 96 address 4 Địa chỉ CSSX 1 an..255 97 MemberCompanies 2 Công ty thành viên nhập khẩu, cung ứng nguyên liệu, vật tư để sản xuất xuất khẩu cho các đơn vị trực thuộc Công ty thành viên có CSSX 0 98 quantity 3 Số lượng chi nhánh 1 n10 99 MemberCompany 3 Chi nhánh 1 Thẻ lặp khi có nhiều đơn vị 100 name 4 Tên doanh nghiệp 1 an..255 101 identity 4 Mã doanh nghiệp 1 an..17 102 address 4 Địa chỉ chi nhánh 1 an..255 103 ComplianceWithLaws 2 Tuân thủ pháp luật 1 Trong vòng 730 ngày 104 smuggling 3 Bị xử lý về hành vi buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới, trốn thuế 1 n1 0: Không 1: Có 105 taxEvasion 3 Bị xử phạt về hành vi trốn thuế, gian lận thuế 1 n1 0: Không 1: Có 106 handlingViolations 3 Bị các cơ quan quản lý nhà nước xử phạt vi phạm trong lĩnh vực kế toán 1 n1 0: Không 1: Có 107 AdditionalInformation 2 Ghi chú khác 0 108 content 3 Ghi chú khác an..2000 2.5. Hợp Đồng Gia Công STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 none 2 issuer 2 Loại chứng từ (=661) 1 an..3 3 reference 2 Số tham chiếu tờ khai 1 an..36 4 issue 2 Ngày khai báo 1 an10 5 function 2 Chức năng (khai báo \= 8, sửa =5) 1 n..2 Danh mục chuẩn Đăng ký: 8 Sửa: 5 Hủy: 1 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 an..60 7 status 2 Trạng thái chứng từ 1 an..3 Danh mục chuẩn 8 customsReference 2 Số tiếp nhận chứng từ 0 an..255 Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 9 acceptance 2 Ngày tiếp nhận chứng từ 0 an10 YYYY-MM-DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 10 declarationOffice 2 Đơn vị HQ khai báo 1 an..6 11 Agent 2 Đơn vị khai báo 1 none 12 name 3 Tên đơn vị khai báo 1 a..80 v5 13 identity 3 Mã đơn vị khai báo 1 a..14 14 status 3 Loại (xem AgentStauts) 1 n1 15 Importer 2 Đơn vị XNK 1 none 16 name 3 Tên đơn vị XNK 1 a..80 v5 17 identity 3 Mã đơn vị XNK 1 a..14 18 ContractDocument 2 Hợp đồng 1 none 19 reference 3 Số hợp đồng 1 an..80 20 issue 3 Ngày hợp đồng 1 an10 21 expire 3 Ngày hết hạn hợp đồng 1 an10 22 isInverseProcedure 3 Có phải gia công ngược không 1 n1 Giá trị 0 là gia công bình thường, 1 là gia công ngược 23 Payment 3 Phương thức thanh toán 1 24 method 4 Mã phương thức thanh toán 1 a..10 Danh mục chuẩn 25 CurrencyExchange 3 Đồng tiền thanh toán 1 none 26 currencyType 4 Mã Đồng tiền thanh toán 1 a..10 Danh mục chuẩn 27 Importer 3 Người nhận gia công 1 28 name 4 Tên người nhận gia công 1 a.80 v5 29 identity 4 Mã người nhận gia công 1 a..14 30 address 4 Địa chỉ người nhận gia công 1 an..255 31 Exporter 3 Người thuê gia công 1 32 name 4 Tên người thuê gia công 1 a..80 v5 33 identity 4 Mã người thuê gia công 1 a..14 34 address 4 Địa chỉ người thuê gia công 1 an..255 v5 35 Contractltems 3 Thông tin nhóm sản phẩm GC 0 none 36 Item 4 Nhóm sản phẩm gia công 1 none Được lặp lại nhiều lần 37 identity 5 Mã nhóm sản phẩm 1 an..50 38 name 5 Tên nhóm sản phẩm 1 an..80 v5 39 quantity 5 Số lượng 1 n..18,4 40 productValue 5 Trị giá sản phẩm 1 n..18,4 41 paymentValue 5 Trị giá tiền công 1 n..18,4 42 Products 3 Thông tin sản phẩm 0 none 43 Product 4 Danh mục sản phẩm Gia công 1 none Được lặp lại nhiều lần 44 Commodity 5 1 none 45 description 6 Tên/Mô tả sản phẩm 1 an..255 v5 46 identification 6 Mã sản phẩm 1 an..50 47 tariffClassification 6 Mã HS 1 n..12 48 productGroup 6 Mã nhóm sản phẩm 1 a..50 49 Goods Measure 5 1 none 50 measureUnit 6 Đơn vị tính của sản phẩm 1 an..4 v5 51 Materials 3 Thông tin nguyên phụ liệu 0 none 52 Material 4 Danh mục nguyên phụ liệu 1 none Được lặp lại nhiều lần 53 Commodity 5 1 none 54 description 6 Tên/Mô tả nguyên phụ liệu 1 an..255 v5 55 identification 6 Mã nguyên phụ liệu 1 an..50 56 tariffClassification 6 Mã HS 1 n..12 57 origin 6 Nguồn nguyên liệu 1 n1 1: Nhập khẩu, 2: Tự cung ứng (v5) 58 GoodsMeasure 5 1 none 59 measureUnit 6 Đơn vị tính của nguyên phụ liệu 1 an..4 v5 60 Equipments 3 Thông tin thiết bị 0 none 61 Equipment 4 Danh mục thiết bị tạm nhập Gia công 1 none Được lặp lại nhiều lần 62 Commodity 5 1 none 63 description 6 Tên/Mô tả thiết bị 1 an..255 v5 64 identification 6 Mã thiết bị 1 an..50 65 tariffClassification 6 Mã HS 1 n..12 66 GoodsMeasure 5 1 none 67 quantity 6 Số lượng 1 n..18,4 68 measureUnit 6 Đơn vị tính 1 an..4 v5 69 Origin 5 1 none 70 originCountry 6 Nước xuất xứ 1 an..10 Danh mục chuẩn 71 CurrencyExchange 5 1 none 72 currencyType 6 Nguyên tệ 1 an..10 Danh mục chuẩn 73 CustomsValue 5 1 none 74 unitPrice 6 Trị giá Hải quan 1 n..10 75 status 5 Trạng thái (mới = 0; cũ = 1) 1 n1 76 SampleProducts 3 Thông tin hàng mẫu 0 none 77 SampleProduct 4 Danh mục hàng mẫu 1 none Được lặp lại nhiều lần 78 Commodity 5 1 none 79 description 6 Tên/Mô tả hàng mẫu 1 an..255 v5 80 identification 6 Mã hàng mẫu 1 an..50 81 tariffClassification 6 Mã HS 1 n..12 82 GoodsMeasure 5 1 none 83 quantity 6 Số lượng 1 n..18,4 84 measureUnit 6 Đơn vị tính 1 an..4 v5 85 CustomsValue 3 Thông tin trị giá 1 none 86 totalPaymentValue 4 Tổng trị giá tiền công 1 n..18,4 87 totalProductValue 4 Tổng trị giá sản phẩm 1 n..18,4 88 importationCountry 2 Nước nhận gia công 1 an..10 89 exportationCountry 2 Nước thuê gia công 1 an..10 90 AdditionalInformation 2 0 none 91 content 3 Ghi chú khác về hợp đồng 0 an..2000 2.6. Định mức gia công STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 Thông tin về chứng từ 2 issuer 2 Loai chứng từ (=663) 1 an..3 Danh mục chuẩn 3 reference 2 Số tham chiếu chứng từ 1 an..36 4 issue 2 Chức năng của chứng từ (=8) 1 n..2 Danh mục chuẩn Đăng ký: 8 Sửa: 5 Hủy: 1 5 function 2 Số đăng ký chứng từ 1 an..36 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 an..60 7 status 2 Trạng thái chứng từ 1 an..3 Danh mục chuẩn 8 customsReference 2 Ngày khai chứng từ 1 an19 Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 9 acceptance 2 Ngày đăng ký chứng từ 1 an19 YYYY-MM-DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 10 declarationOffice 2 Mã hải quan 1 an..6 Danh mục chuẩn 11 Agent 2 Thông tin người khai hải quan 1 12 name 3 Tên người khai hải quan 1 an..255 13 identity 3 Mã người khai hải quan 1 an..17 Danh mục chuẩn 14 status 3 Loại (xem AgentStauts) 1 n1 15 Importer 2 Thông tin về doanh nghiệp 1 16 name 3 Tên doanh nghiệp 1 an..255 17 identity 3 Mã doanh nghiệp 1 an..17 Danh mục chuẩn 18 ContractReference 2 1 19 reference 3 Số hợp đồng 1 an..80 v5 20 issue 3 Ngày hợp đồng 1 an10 YYYY-MM-DD 21 declarationOffice 3 Mã HQ tiếp nhận hợp đồng 1 an..36 22 expire 3 Ngày hết hạn 1 an10 YYYY-MM-DD 23 ProductionNorm 2 Định mức 1 sản phẩm 1 Được lặp lại nhiều lần 24 Product 3 Sản phẩm được khai báo định mức 1 25 Commodity 4 1 26 description 5 Tên sản phẩm 1 an..255 27 identification 5 Mã sản phẩm 1 an..50 28 tariffClassification 5 Mã HS sản phẩm 1 n..12 29 productCtrlNo 4 Mã định danh của lệnh sản xuất 1 an..50 Do doanh nghiệp cấp và phải là duy nhất trên toàn hệ thống 30 GoodsMeasure 4 1 31 measureUnit 5 Đơn vị tính sản phẩm 1 an..4 Danh mục chuẩn, v5 32 MeterialsNorm 3 Chi tiết định mức 1 Được lặp lại nhiều lần 33 Material 4 Nguyên liệu cấu thành sản phẩm 1 34 Commodity 5 1 35 description 6 Mã nguyên liệu 1 an..50 36 identification 6 Tên nguyên liệu 1 an..255 37 tariffClassification 6 Mã HS nguyên liệu 1 n..12 38 GoodsMeasure 5 1 39 measureUnit 6 Đơn vị tính đăng ký 1 an..4 Danh mục chuẩn, v5 40 norm 4 Định mức gia công n..18,8 41 loss 4 Tỷ lệ hao hụt 1 n4,1 2.7. Danh mục nguyên liệu SXXK STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 none 2 issuer 2 Loại chứng từ (= 160) 1 an..3 3 reference 2 Số tham chiếu tờ khai 1 an..36 4 issue 2 Ngày khai báo 1 an10 5 function 2 Chức năng (khai báo= 8, sửa=5) 1 n..2 Danh mục chuẩn Đăng ký: 8 Sửa: 5 Hủy: 1 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 an..60 7 status 2 Trạng thái của chứng từ 1 an..3 Danh mục chuẩn 8 customsReference 2 Số tiếp nhận chứng từ 0 an..254 Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 9 acceptance 2 Ngày tiếp nhận chứng từ 0 an10 YYYY-MM-DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 10 declarationOffice 2 Đơn vị HQ khai báo 1 an..6 11 Agent 2 Đơn vị khai báo 1 none 12 name 3 Tên đơn vị khai báo 1 a..80 v5 13 identity 3 Mã đơn vị khai báo 1 a..14 14 status 3 Loại (xem AgentStauts) 1 n1 15 Importer 2 Đơn vị XNK 1 none 16 name 3 Tên đơn vị XNK 1 a..80 v5 17 identity 3 Mã đơn vị XNK 1 a..14 18 Material 2 Danh mục nguyên phụ liệu 1 none Được lặp lại nhiều lần 19 Commodity 3 Thông tin NPL 1 none 20 description 4 Tên/Mô tả nguyên phụ liệu 1 an..254 v5 21 identification 4 Mã nguyên phụ liệu 1 an..50 v5 22 tariffClassification 4 Mã HS 1 an..12 v5 23 GoodsMeasure 3 1 24 measureUnit 4 Mã đơn vị tính 1 an..4 Danh mục chuẩn, v5 2.8. Danh mục sản phẩm SXXK STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 Tờ khai none 2 issuer 2 Loại chứng từ (= 161) 1 an..3 3 reference 2 Số tham chiếu tờ khai 1 an..35 4 issue 2 Ngày khai báo 1 an10 5 function 2 Chức năng (khai báo= 8, sửa=5) 1 n..2 Danh mục chuẩn Đăng ký: 8 Sửa: 5 Hủy: 1 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 an..60 7 status 2 Trạng thái của chứng từ 1 an..3 Danh mục chuẩn 8 customsReference 2 Số tiếp nhận chứng từ 0 an..254 Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 9 acceptance 2 Ngày tiếp nhận chứng từ 0 an10 YYYY-MM- DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 10 declarationOffice 2 Đơn vị HQ khai báo 1 an..6 11 Agent 2 Đơn vị khai báo none 12 name 3 Tên đơn vị khai báo 1 a..80 v5 13 identity 3 Mã đơn vị khai báo 1 a..14 14 status 3 Loại (xem AgentStauts) 1 n1 15 Importer 2 Đơn vị XNK none 16 name 3 Tên đơn vị XNK 1 a..80 v5 17 identity 3 Mã đơn vị XNK 1 a..14 18 Product 2 Danh mục sản phẩm none Được lặp lại nhiều lần 19 Commodity 3 none 20 description 4 Tên/Mô tả sản phẩm 1 an..254 v5 21 identification 4 Mã sản phẩm 1 an..50 v5 22 tariffiClassification 4 Mã HS 1 an..12 v5 23 GoodsMeasure 3 24 measureUnit 4 Mã đơn vị tính 1 an..4 Danh mục chuẩn, v5 2.9. Định mức SXXK STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 none 2 issuer 2 Loại chứng từ (= 162) 1 an..3 3 reference 2 Số tham chiếu tờ khai 1 an..36 4 issue 2 Ngày khai báo 1 an10 5 function 2 Chức năng (khai báo = 8, sửa=5) 1 n..2 Danh mục chuẩn Đăng ký: 8 Sửa: 5 Hủy: 1 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 an.. 60 7 status 2 Trạng thái của chứng từ 1 an..3 Danh mục chuẩn 8 customsReference 2 Số tiếp nhận chứng từ 0 an..254 Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 9 acceptance 2 Ngày tiếp nhận chứng từ 0 an10 YYYY-MM-DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 10 declarationOffice 2 Đơn vị HQ khai báo 1 an..6 11 Agent 2 Đơn vị khai báo 1 none 12 name 3 Tên đơn vị khai báo 1 a..80 v5 13 identity 3 Mã đơn vị khai báo 1 a..14 14 status 3 Loại (xem AgentStauts) 1 n1 15 Importer 2 Đơn vị XNK 1 none 16 name 3 Tên đơn vị XNK 1 a..80 v5 17 identity 3 Mà đơn vị XNK 1 a..14 18 ProductionNorm 2 Danh sách định mức sản phẩm 1 none Được lặp lại nhiều lần 19 Product 3 Sản phẩm được khai báo định mức 1 none 20 Commodity 4 1 none 21 description 5 Tên/Mô tả sản phẩm gia công 1 an..254 v5 22 identification 5 Mã sản phẩm được khai bảo định mức 1 an..50 23 tariffClassification 5 Mã HS của sản phẩm 1 n..12 24 productCtrlNo 4 Mã định danh của lệnh sản xuất 1 an..50 Do doanh nghiệp cấp và phải là duy nhất trên toàn hệ thống 25 GoodsMeasure 4 1 none 26 measureUnit 5 Đơn vị tính của sản phẩm được khai báo định mức 1 an..4 v5 27 MaterialsNorm 3 Danh sách nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm 1 none Được lặp lại nhiều lần 28 Material 4 1 none 29 Commodity 5 1 none 30 description 6 Tên/Mô tả nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm 1 an..254 v5 31 identification 6 Mã nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm 1 an..50 32 tariffClassification 6 Mã HS của nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm 1 n..12 33 GoodsMeasure 5 1 none 34 measureUnit 6 Đơn vị tính của nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm 1 an..4 v5 35 norm 4 Định mức 1 n..18,8 v5 36 loss 4 Tỷ lệ hao hụt 1 n4,1 v5 2.10. Danh mục hàng hóa đưa vào STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 2 issuer 2 Loại chứng từ (=561) 1 an..3 Danh mục chuẩn 3 reference 2 Số tham chiếu chứng từ 1 an..36 4 issue 2 Ngày khai chứng từ 1 an19 YYYY-MM-DD HH:mm:ss 5 function 2 Chức năng của chứng từ (=8) 1 n..2 Danh mục chuẩn Đăng ký: 8 Sửa: 5 Hủy: 1 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 an..60 7 status 2 Trạng thái chứng từ 1 an..3 Danh mục chuẩn 8 customsReference 2 Số đăng ký chứng từ 0 an..36 Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 9 acceptance 2 Ngày đăng ký chứng từ 0 an19 YYYY-MM-DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 10 declarationOffice 2 Mã hải quan 1 an..6 Danh mục chuẩn 11 Agent 2 Người khai HQ 1 12 name 3 Tên người khai hải quan 1 an..255 13 identity 3 Mã người khai hải quan 1 an..17 Danh mục chuẩn 14 status 3 Trạng thái đại lý 1 n1 Danh mục chuẩn 15 Importer 2 Doanh nghiệp 1 16 name 3 Tên doanh nghiệp 1 an..255 17 identity 3 Mã doanh nghiệp 1 an..17 Danh mục chuẩn 18 IncomingGoodsItem 2 Hàng hóa đưa vào 1 Thẻ lặp 19 Commodity 3 1 20 description 4 Tên hàng hóa 1 an..255 21 identification 4 Mã hàng hóa 1 an..50 22 tariffClassification 4 Mã HS của hàng hóa 1 n..12 23 usage 4 Mục đích sử dụng hàng hoá 1 an..36 Danh mục chuẩn 24 type 4 Loại hàng hóa 1 n1 25 GoodsMeasure 3 1 26 measureUnit 4 Đơn vị tính đăng ký 1 an..4 Danh mục chuẩn 27 AdditionalInformation 3 0 28 content 4 Ghi chú hàng hóa 0 an..2000 29 AdditionalInformotion 2 0 30 content 3 Ghi chú khác 0 an..2000 2.11. Danh mục hàng hóa đưa ra STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 2 issuer 2 Loại chứng từ (=562) 1 an..3 Danh mục chuẩn 3 reference 2 Số tham chiếu chứng từ 1 an..36 4 issue 2 Ngày khai chứng từ 1 an19 YYYY-MM- DD HH:mm:ss 5 function 2 Chức năng của chứng từ (=8) 1 n..2 Danh mục chuẩn Đăng ký: 8 Sửa: 5 Hủy: 1 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 an..60 7 status 2 Trạng thái chứng từ 1 an..3 Danh mục chuẩn 8 customsReference 2 Số đăng ký chứng từ 0 an..36 Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 9 acceptance 2 Ngày đăng ký chứng từ 0 an19 YYYY-MM- DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 10 declarationOffice 2 Mã hải quan 1 an..6 Danh mục chuẩn 11 Agent 2 Người khai HQ 1 12 name 3 Tên người khai hải quan 1 an..255 13 identity 3 Mã người khai hải quan 1 an..17 Danh mục chuẩn 14 status 3 Trạng thái đại lý 1 n1 Danh mục chuẩn 15 Exporter 2 Doanh nghiệp 1 16 name 3 Tên doanh nghiệp 1 an..255 17 identity 3 Mã doanh nghiệp 1 an..17 Danh mục chuẩn 18 OutgoingGoodsItem 2 Thông tin danh mục hàng hóa 1 Thẻ lặp 19 Commodity 3 Hàng hóa 1 20 description 4 Tên hàng hóa 1 an..255 21 identification 4 Mã hàng hóa 1 an..50 22 tariffClassification 4 Mã HS của hàng hóa 1 n..12 23 usage 4 Mục đích sử dụng hàng hóa 1 an..36 Danh mục chuẩn 24 type 4 Loại hàng hóa 1 n1 25 GoodsMeasure 3 26 measureUnit 4 Đơn vị tính đăng ký 1 an..4 Danh mục chuẩn 27 AdditionalInformation 3 0 28 content 4 Ghi chú hàng hóa 0 an..2000 29 AdditionalInformation 2 0 30 content 3 Ghi chú khác 0 an..2000 2.12.Định mức chế xuất STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 none 2 issuer 2 Loại chứng từ (\= 568) 1 an..3 3 reference 2 Số tham chiếu tờ khai 1 an..36 4 issue 2 Ngày khai báo 1 an 10 5 function 2 Chức năng (khai báo = 8, sửa=5) 1 n..2 Danh mục chuẩn Đăng ký: 8 Sửa: 5 Hủy: 1 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 an..60 7 status 2 Trạng thái của chứng từ 1 an..3 Danh mục chuẩn 8 customsReference 2 Số tiếp nhận chứng từ 0 an..255 Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 9 acceptance 2 Ngày tiếp nhận chứng từ 0 an10 YYYY-MM-DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 10 declarationOffice 2 Đơn vị HQ khai báo 1 an..6 11 Agent 2 Đơn vị khai báo 1 none 12 name 3 Tên đơn vị khai báo 1 an..255 13 identity 3 Mã đơn vị khai báo 1 an..17 14 status 3 Loại (xem AgentStauts) 1 n1 15 Importer 2 Đơn vị XNK 1 none 16 name 3 Tên đơn vị XNK 1 an..255 17 identity 3 Mã đơn vị XNK 1 an..17 18 ProductionNorm 2 Danh sách định mức sản phẩm 1 none Được lặp lại nhiều lần 19 Product 3 Sản phẩm được khai báo định mức 1 none 20 Commodity 4 1 none 21 description 5 Tên/Mô tả sản phẩm 1 an..255 22 identification 5 Mã sản phẩm được khai báo định mức 1 an..50 23 tariffClassification 5 Mã HS của sản phẩm 1 n..12 24 productCtrlNo 4 Mã định danh của lệnh sản xuất 1 an..50 Do doanh nghiệp cấp và phải là duy nhất trên toàn hệ thống 25 GoodsMeasure 4 1 none 26 measureUnit 5 Đơn vị tính của sản phẩm được khai báo định mức 1 an..4 27 MaterialsNorm 3 Danh sách nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm 1 none Được lặp lại nhiều lần 28 Material 4 1 none 29 Commodity 5 1 none 30 description 6 Tên/Mô tả nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm 1 an..255 31 identification 6 Mã nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm 1 an..50 32 tariffCIassification 6 Mã HS của nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm 1 n..12 33 GoodsMeasure 5 1 none 34 measureUnit 6 Đơn vị tính của nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm 1 an..4 35 norm 4 Định mức gia công 1 n..18,8 36 loss 4 Tỷ lệ hao hụt 1 n4,1 2.13. Phiếu nhập kho STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 none 2 issuer 2 Loại chứng từ (= 220) 1 an..3 3 reference 2 Số tham chiếu tờ khai 1 an..36 4 issue 2 Ngày khai báo 1 an10 5 function 2 Chức năng (khai báo = 8, sửa=5) 1 n..2 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 an..60 7 status 2 Trạng thái của chứng từ 1 an..3 Danh mục chuẩn 8 customsReference 2 Số tiếp nhận chứng từ 0 an..255 9 acceptance 2 Ngày tiếp nhận chứng từ 0 an10 10 decfarationOffice 2 Đơn vị HQ khai báo 1 an..6 11 startDate 2 Ngày bắt đầu báo cáo 1 an10 YYYY-MM-DD 12 finishDate 2 Ngày kết thúc báo cáo 1 an10 YYYY-MM-DD 13 Agent 2 Đơn vị khai báo 1 none 14 name 3 Tên đơn vị khai báo 1 an..255 15 identity 3 Mã đơn vị khai báo 1 an..17 16 status 3 Loại (xem AgentStauts) 1 n1 17 Importer 2 Thông tin doanh nghiệp 1 none 18 name 3 Tên đơn vị 1 an..255 19 identity 3 Mã đơn vị 1 an..17 20 Warehouse 2 Thông tin kho 1 none 21 name 3 Tên kho 1 an..255 22 identity 3 Mã kho 1 an..17 23 AdditionalDocuments 2 Thông tin phiếu nhập kho 1 none 24 AdditionalDocument 3 1 none Thẻ lặp 25 sequence 4 Số thứ tự 1 n..5 26 identification 4 Số phiếu nhập 1 an..50 27 issue 4 Ngày phiếu nhập kho 1 an10 YYYY-MM-DD 28 nameConsignor 4 Tên người giao hàng 1 an..255 29 identityConsignor 4 Mã người giao hàng 0 an..17 Nếu không có thì để xâu rỗng 30 CustomsGoodsItem 4 1 Thẻ lặp 31 Commodity 5 Hàng hóa 1 32 sequence 6 Số thứ tự hàng 1 n..5 33 description 6 Tên hàng hóa 1 an..255 34 identification 6 Mã hàng hóa 1 an..50 Danh mục chuẩn 35 type 6 Loại hàng hóa 1 n..2 Danh mực chuẩn 36 productCtrlNo 6 Mã định danh của lệnh sản xuất 0 an..50 Khai báo chỉ tiêu này khi nhập kho sản phẩm 37 origin 6 Nguồn nhập 1 n..3 1: Nhập từ nguồn trong nước 2. Nhập từ nguồn nước ngoài 38 GoodsMeasure 5 Số lượng nhập 1 39 docQuantity 6 Số lượng dự kiến nhập 1 n..18,4 40 actualQuantity 6 Số lượng thực nhập 1 n..18,4 41 measureUnit 6 Đơn vị tính 1 an..4 Danh mục chuẩn 42 DeclarationDocument 5 Thông tin chứng từ/tờ khai 1 43 reference 6 Số TK/Sốchứng từ 1 an..30 Số tờ khai XNK/Chứng từ mua nội địa 44 type 6 Loại 1 n2 1: Tờ khai XNK 2: Số chứng từ 45 Additionallnformation 4 0 46 content 5 Ghi chú khác 0 an..2000 2.14. Phiếu xuất kho STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 none 2 issuer 2 Loại chứng từ (= 221) 1 an..3 3 reference 2 Số tham chiếu tờ khai 1 an..36 4 issue 2 Ngày khai báo 1 an10 5 function 2 Chức năng (khai báo \= 8, sửa=5) 1 n..2 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 an..60 7 status 2 Trạng thái của chứng từ 1 an..3 Danh mục chuẩn 8 customsReference 2 Số tiếp nhận chứng từ 0 an..255 9 acceptance 2 Ngày tiếp nhận chứng từ 0 an10 10 declarationOffice 2 Đơn vị HQ khai báo 1 an..6 11 startDate 2 Ngày bắt đầu báo cáo 1 an10 YYYY-MM-DD 12 finishDate 2 Ngày kết thúc báo cáo 1 an10 YYYY-MM-DD 13 Agent 2 Đơn vị khai báo 1 none 14 name 3 Tên đơn vị khai báo 1 an..255 15 identity 3 Mã đơn vị khai báo 1 an..17 16 status 3 Loại (xem AgentStauts) 1 n1 17 Importer 2 Thông tin doanh nghiệp 1 none 18 name 3 Tên đơn vị 1 an..255 19 identity 3 Mã đơn vị 1 an..17 20 Warehouse 2 Thông tin kho 1 none 21 name 3 Tên kho 1 an..255 22 identity 3 Mã kho 1 an..17 23 AdditionalDocuments 2 Thông tin phiếu xuất kho 1 none 24 AdditionalDocument 3 1 none Thẻ lặp 25 sequence 4 Số thứ tự 1 n..5 26 identification 4 Số phiếu xuất 1 an..50 27 issue 4 Ngày phiếu xuất kho 1 an10 YYYY-MM-DD 28 nameConsignee 4 Tên người nhận hàng 1 an..255 29 identityConsignee 4 Mã người nhận hàng 0 an..17 Nếu không có thì để xâu rỗng 30 CustomsGoodsItem 4 1 Thẻ lặp 31 Commodity 5 Hàng hóa 1 32 sequence 6 Số thứ tự hàng 1 n..5 33 description 6 Tên hàng hóa 1 an..255 34 identification 6 Mã hàng hóa 1 an..50 Danh mục chuẩn 35 type 6 Loại hàng hóa 1 n..2 Danh mục chuẩn 36 productCtrlNo 6 Mã định danh của lệnh sản xuất 0 an..50 Khai báo chỉ tiêu này khi xuất kho sản phẩm 37 usage 6 Mục đích sử dụng 1 n..3 1: Xuất trong nước 2. Xuất nước ngoài --- 38 GoodsMeasure 5 Số lượng xuất kho 1 39 docQuantity 6 Số lượng dự kiến xuất 1 n..18,4 40 actualQuantity 6 Số lượng thực xuất 1 n..18,4 41 measureUnit 6 Đơn vị tính 1 an..4 Danh mục chuẩn 42 DeclarationDocument 5 Thông tin chứng từ 1 43 reference 6 Số chứng từ 1 an..30 44 type 6 Loại 1 n2 2: Số chứng từ 45 AdditionalInformation 4 0 46 content 5 Ghi chú khác 0 an..2000 2.15. Báo cáo quyết toán SXXK STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 Thông tin chứng từ 2 issuer 2 Loai chứng từ (=361) 1 an..3 Danh mục chuẩn 3 reference 2 Số tham chiếu chứng từ 1 an..36 4 issue 2 Ngày khai chứng từ 1 an19 YYYY-MM-DD HH:mm:ss 5 function 2 Chức năng của chứng từ (=8) 1 n..2 Danh mục chuẩn Đăng ký: 8 Sửa: 5 Hủy: 1 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 7 customsReference 2 Số đăng ký chứng từ 0 an..36 Danh mục chuẩn 8 status 2 Trạng thái chứng từ 1 an..3 Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 9 acceptance 2 Ngày đăng ký chứng từ 0 an19 YYYY-MM-DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 10 declarationOffice 2 Mã hải quan 1 an..6 Danh mục chuẩn 11 finalQuarter Quý báo cáo 1 n..1 12 finalYear 2 Năm báo cáo 1 n..4 13 Agent 2 Thông tin người khai hải quan 1 14 name 3 Tên người khai hải quan 1 an..255 15 identity 3 Mã người khai hải quan 1 an..17 Danh mục chuẩn 16 status 3 Trạng thái đại lý 1 n1 Danh mục chuẩn 17 Importer 2 Thông tin doanh nghiệp 1 18 name 3 Tên doanh nghiệp 1 an..255 19 identity 3 Mã doanh nghiệp 1 an..17 Danh mục chuẩn 20 address 3 Địa chỉ doanh nghiệp 1 an..255 21 AdditionalInformation 2 0 22 content 3 Ghi chú khác 0 an..2000 23 Goodsltems 2 Thông tin hàng hóa 24 Goodsltem 3 Thông tin hàng hóa 1 Thẻ lặp 25 sequence 4 Số thứ tự 1 n..5 26 type 4 Loại hàng hóa 1 n..5 1: Nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu 2. Thành phẩm được sản xuất từ nguồn nhập khẩu 27 descriptionMaterial 4 Tên nguyên liệu, vật tư 1 an..255 28 identificationMaterial 4 Mã hàng nguyên liệu, vật tư do doanh nghiệp khai 1 an..50 29 measureUnitMaterial 4 Mã đơn vị tính nguyên liệu, vật tư 1 an..4 Danh mục chuẩn 30 quantityBeginMaterial 4 Lượng NL, VT tồn đầu kỳ 1 n..18,4 31 quantitylmportMaterial 4 Lượng NL, VT nhập khẩu trong kỳ 1 n..18,4 32 quantityReExportMaterial 4 Lượng NL, VT tái xuất 1 n..18,4 33 quantityRePurposeMaterial 4 Lượng NL, VT chuyển mục đích sử dụng 1 n..18,4 34 quantityExportProduct 4 Lượng xuất khẩu 1 n..18,4 35 quantityExcessMaterial 4 Lượng NL, VT tồn cuối kỳ 1 n..18,4 36 content 4 Ghi chú 1 an..2000 2.16. Báo cáo quyết toán Gia Công (cho thương nhân nước ngoài) STT Tên thẻ (Tag) Thuộc tính (Property) Mức (Level) Môtả (Description) Bắt buộc (Required) Kiểu dữ liệu (Type) Ghi chú (Note) 1 Declaration 1 Thông tin chứng từ 2 issuer 2 Loai chứng từ (=368) 1 an..3 Danh mục chuẩn 3 reference 2 Số tham chiếu chứng từ 1 an..36 4 issue 2 Ngày khai chứng từ 1 an19 YYYY-MM-DD HH:mm:ss 5 function 2 Chức năng của chứng từ (=8) 1 n..2 Danh mục chuẩn Đăng ký: 8 Sửa: 5 Hủy: 1 6 issueLocation 2 Nơi khai báo 0 7 customsReference 2 Số đăng ký chứng từ 0 an..36 Danh mục chuẩn 8 status 2 Trạng thái chứng từ 1 an..3 Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 9 acceptance 2 Ngày đăng ký chứng từ 0 an19 YYYY-MM-DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy 10 declarationOffice 2 Mã hải quan 1 an..6 Danh mục chuẩn 11 finalQuarter Quý quyết toán 1 n..1 12 finalYear 2 Năm quyết toán 1 n..4 13 Agent 2 Thông tin người khai hải quan 1 14 name 3 Tên người khai hải quan 1 an..255 15 identity 3 Mã người khai hải quan 1 an..17 Danh mục chuẩn 16 status 3 Trạng thái đại lý 1 n1 Danh mục chuẩn 17 Importer 2 Thông tin doanh nghiệp 1 18 name 3 Tên doanh nghiệp 1 an..255 19 identity 3 Mã doanh nghiệp 1 an..17 Danh mục chuẩn 20 address 3 Địa chỉ doanh nghiệp 1 an..255 21 ContractReferences 2 Thông tin các hợp đồng 1 22 ContractReference 3 Thông tin hợp đồng 1 Thẻ lặp 23 sequence 4 Số thứ tự 1 n..5 24 reference 4 Số hợp đồng 1 an..80 25 issue 4 Ngày hợp đồng 1 an..10 YYYY-MM-DD 26 declarationOffice 4 Mã hải quan tiếp nhận 1 an..6 27 expire 4 Ngày hết hạn 1 an10 YYYY-MM-DD 28 Additionallnformation 4 Ghi chú khác 0 29 content 5 Ghi chú khác 0 an..2000 30 Goodsltems 4 Thông tin hàng hóa 31 Goodsltem 5 Thông tin hàng hóa 1 Thẻ lặp 32 sequence 6 Số thứ tự 1 n..5 33 type 6 Loại hàng hóa 1 n..5 1: Nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu 2. Thành phẩm được sản xuất từ nguồn nhập khẩu 34 descriptionMaterial 6 Tên nguyên liệu, vật tư 1 an..255 35 identificationMaterial 6 Mã hàng nguyên liệu, vật tư do doanh nghiệp khai 1 an..50 36 measureUnitMaterial 6 Mã đơn vị tính nguyên liệu, vật tư 1 an..4 Danh mục chuẩn 37 quantityBeginMaterial 6 Lượng NL, VT tồn đầu kỳ 1 n..18,4 38 quantitylmportMaterial 6 Lượng NL, VT nhập khẩu trong kỳ 1 n..18,4 39 quantityReExportMaterial 6 Lượng NL, VT tái xuất 1 n..18,4 40 quantityRePurposeMaterial 6 Lượng NL, VT chuyển mục đích sử dụng 1 n..18,4 41 quantityExportProduct 6 Lượng xuất khẩu 1 n..18,4 42 quantityExcessMaterial 6 Lượng NL, VT tồn cuối kỳ 1 n..18,4 43 content 6 Ghi chú 0 an..2000 3. Quy trình trao đổi thông điệp - Thông điệp sử dụng chuẩn XML. - Chuẩn thông điệp gửi, được Doanh nghiệp gửi đến webservice nhận của Hải quan. Chuẩn thông điệp gửi, được chia thành các loại theo từng nội dung dữ liệu gửi. - Chuẩn thông điệp phản hồi, được hệ thống webservice nhận của Hải quan phản hồi cho Doanh nghiệp khi nhận được thông điệp gửi. Chuẩn thông điệp phản hồi, chứa các thông tin đã nhận thành công hoặc có lỗi. Quyết định 2228/QĐ-TCHQ ngày 05/07/2017 Quy định về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành |