Magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch (loãng) chứa chất X, không thấy giải phóng khí

ĐỀ THAM KHẢO MỤC TIÊU 7+

ĐỀ SỐ 15

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

Câu 1: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. Fe(OH)3.

Câu 2: Máu người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên tố X. Nguyên tố X là

A. Fe. B. Cu. C. S. D. P.

Câu 3: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH

A. Metylamin. B. Trimetylamin.

C. Anilin. D. Axit glutamic.

Câu 4: Phương trình ion rút gọn không đúng là

A. H+ + HSO3 H2O + SO2.

B. Fe2+ + SO42- FeSO4.

C. Mg2+ + CO32- MgCO3.

D. NH4+ + OH NH3 + H2O.

Câu 5: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. ancol đơn chức. B. glixerol.

C. phenol. D. este đơn chức.

Câu 6: Chất nào sau đây không tác dụng được với H2 (to, Ni)?

A. Etilen. B. Axetilen.

C. Buta-1,3-đien. D. Butan.

Câu 7: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?

A. Muối ăn. B. Cồn.

C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.

Câu 8: Ở điều kiện thích hợp, Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit X và giải phóng khí không màu, mùi hắc. Axit X là

A. HNO3. B. HBr. C. H2SO4. D. HCl.

Câu 9: Thủy phân este HCOOC2H5 trong môi trường axit, thu được axit có có tên gọi là

A. axit propionic. B. axit axetic.

C. axit fomic. D. axit butiric.

Câu 10: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

A. Ca. B. Al. C. Na. D. Mg.

Câu 11: Magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch (loãng) chứa chất X, không thấy giải phóng khí. Chất X có thể là

A. HNO3. B. HCl. C. H2SO4. D. KHSO4.

Câu 12: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Zn. B. Li. C. Ba. D. Ca.

Câu 13: Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí

A. HCl. B. SO2. C. H2S. D. NH3.

Câu 14: Chất nào sau đây bị thủy phân trong môi trường axit, nhưng không bị thủy phân trong môi trường kiềm?

A. Saccarozơ. B. Triolein.

C. Protein. D. Metyl fomat.

Câu 15: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. MgSO4. B. CuSO4. C. Al2(SO4)3. D. ZnSO4.

Câu 16: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?

A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.

Câu 17: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.

Câu 18: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al(NO3)3. B. Al(OH)3. C. NaAlO2. D. Ba(AlO2)2.

Câu 19: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. NaCl. B. Ba(OH)2. C. HCl. D. Zn(OH)2.

Câu 20: Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2?

A. Tơ olon. B. Tơ axetat.

C. Tơ tằm. D. Tơ nilon–6,6.

Câu 21: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Giá trị của m là

A. 0,98. B. 1,47. C. 3,92. D. 1,96.

Câu 22: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là

A. glixerol. B. anđehit fomic.

C. ancol etylic. D. axit axetic.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X mạch hở, thu được 3,36 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

A. 0,150. B. 0,075. C. 0,225. D. 0,300.

Câu 24: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là

A. 120 B. 70. C. 150 D. 90

Câu 25: Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ.

Magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch (loãng) chứa chất X, không thấy giải phóng khí

Hai chất X, Y tương ứng là

A. ớc và dầu ăn. B. benzen và nước.

C. axit axetic và nước. D. benzen và phenol.

Câu 26: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị của V lần lượt là

A. Fe2O3 và 0,448. B. FeO và 0,224.

C. Fe3O4 và 0,224. D. Fe3O4 và 0,448.

Câu 27: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là

A. 4,99%. B. 5,00%. C. 6,00%. D. 4,00%.

Câu 28: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 2,32. B. 0,64. C. 3,84. D. 1,68.

Câu 29: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ lapsan. B. Tơ visco.

C. Tơ nilon-6. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,00. B. 2,00. C. 0,75. D. 1,25.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit.

B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.

C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

Câu 32: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III)?

A. Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch HNO3.

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

D. Nung nóng hỗn hợp bột Fe và S.

Câu 33: Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), tơ visco, poliisopren, nhựa novolac. Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 34: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi trường axit là:

A. glucozơ tinh bột. B. xenlulozơ và tinh bột.

C. glucozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và glucozơ.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Metylamin là chất khí, mùi khai khó chịu.

B. Phân tử khối của axit glutamic là 147.

C. Thủy phân Ala-Gly-Ala-Val trong dung dịch NaOH dư, thu được Ala, Gly, Val.

D. Có thể rửa sạch lọ đựng anilin bằng dung dịch HCl và nước.

Câu 36: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là

A. 84,5 gam. B. 80,9 gam. C. 92,1 gam. D. 88,5 gam.

Câu 37: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 22,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 20,15.

Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3

(c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.

(d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2

(e) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 39: Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là

A. Ba. B. Na. C. Al. D. Zn.

Câu 40: Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.

(b) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.

(c) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.

(d) Amino axit là những chất rắn, kết tinh, dễ tan trong nước.

(e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

———– HẾT ———-

O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi

ĐỀ 16

Xem thêm

Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học

Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12

Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học