Major trong CV là gì
Từ vựng trong CV Tiếng Anh bạn cần biếtNhiều nhà tuyển dụng hiện nay yêu cầu ứng viên phải nộp CV bằng Tiếng Anh. Và việc sử dụng những từ vựng sao cho đúng, hợp lý luôn là điều ứng viên quan tâm khi trình bày CV. Hoteljob.vn sẽ hệ thống lại những từ vựng thường xuất hiện trong CV, các bạn tham khảo nhé! Apply position - Vị trí ứng tuyển Apply for - ứng tuyển vào vị trí - Personal Information - Thông tin cá nhân Full Name - Họ và tên Gender - Giới tính Date of birth - Ngày sinh Place of birth - Nơi sinh Nationality - Quốc tịch Religious - Tôn giáo Identity Card No - Số CMND Issued at - Cấp tại Permanent address - Địa chỉ tạm trú Current Address - Địa chỉ hiện tại Phone number - Số điện thoại E-mail address - Địa chỉ email Desired salary - Mức lương mong muốn - Educational background - Quá trình học tập studied at/ attend - học tại trường majored in - học chuyên ngành Skills - kĩ năng Computer skills/ IT skills - kĩ năng tin học Good at - giỏi về typing skills - kĩ năng đánh máy Foreign language skills - kĩ năng ngoại ngữ Communication Skills - kỹ năng giao tiếp Team-working - kĩ năng làm việc nhóm work independently - làm việc độc lập work under high pressure - làm việc dưới áp lực cao verbal communication skills - kĩ năng giao tiếp problem-solving skill - kĩ năng giải quyết vấn đề - Courses - các khóa học Attendance period - thời gian tham gia Institution - trung tâm theo học Pre-intermediate - sơ cấp Intermidiate - trung cấp Advanced - cao cấp Qualifications - Bằng cấp Certificate - chứng chỉ GPA (Grade point average) - Điểm trung bình Graduated - Tốt nghiệp Internship - Thực tập sinh - Experience - Kinh nghiệm Undertake - Tiếp nhận, đảm nhiệm Work for - Làm việc cho ai, công ty nào Proffessional - Chuyên nghiệp Believe in - Tin vào, tự tin vào extensive experience in - kinh nghiệm dồi dào ở mảng professional in- chuyên gia trong lĩnh vực. Work History - Lịch sử làm việc - Carrier Objectives - mục tiêu công việc make a significant contributions to the development of the company - đem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công ty develope my ability and skill further - phát triển năng lực và kĩ năng của tôi gain a knowledge in- học hỏi kiến thức về Ms.Smile |