Mưa dầm thấm lâu tiếng Trung là gì

3 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ


TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THÀNH NGỮ (VẦN D)1. Dã tràng xe cát, công dã tràng, mò trăng đáy biển 付诸东流 ; 海底捞月 、 海底捞针 fùzhūdōngliú hǎidǐlāoyuè hǎidǐlāozhēn2. Dài dòng văn tự 冗 言 繁 语 ; 空话 连篇  rǒng yán fán yǔ kōnghuà liánpiān3. Dãi nắng dầm mưa 风 里 来 , 雨 里 去 fēng lǐ lái yǔ lǐ qù4. Dai như đỉa đói 韧 如 饿 蛭 rèn rú è zhì5. Danh chính ngôn thuận 名正言顺 míngzhèngyánshùn6. Danh không chính, ngôn không thuận 名 不 正 , 言 不 顺 míng bú / bù zhèng / zhēng yán bú / bù shùn7. Dao sắc không gọt được chuôi 水 高 漫 不过 船 shuǐ gāo màn búguò chuán8. Dạy con từ thửa còn thơ, dạy vợ từ thủa bơ vơ mới về 教 妇 初 来 , 教 儿 婴 孩 jiào / jiāo fù chū lái jiào / jiāo ér yīng hái9. Dây cà ra dây muống 东拉西扯 ; 节外生枝 dōnglāxīchě jiéwàishēngzhī10. 一 个 女婿 半 个儿11. Dễ làm khó bỏ 避重就轻 bìzhòngjiùqing12. Dễ người,dễ ta 与 人 方便 , 自己 方便 yǔ rén fāngbiàn zìjǐ fāngbiàn13. Dễ như bỡn, dễ như chơi 不 费 吹灰之力 bú / bù fèi chuīhuīzhīlì14. Dễ như trở bàn tay 易 如 反 掌 yì rú fǎn zhǎng15. Dĩ hòa vi quý 与 世 无 争 yǔ shì wú zhēng16. Dò sông dò bể dễ dò, nào ai lấy thước mà đo lòng người 江 海 一 量 、 人心 莫 测 jiāng hǎi yī liàng / liáng rénxīn mò cè17. Dốt đặc cán mai 一窍不通 yīqiàobùtōng18. Dở khóc dở cười 哭 笑 不 得 kū xiào bú / bù dé / de / děi19. Dở ông dở thằng, ngô không ra ngô, khoai không ta khoai 不伦不类 bùlúnbùlèi20. Dù xây bẩy đợt phù đồ, không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao) 救 人 一 命 , 胜 造 七 级 浮 屠 jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú21. Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng 欲 速 不 达 yù sù bú / bù dá22. Dùi đục chấm mắm tôm 风 马 牛 不 相 及 fēng mǎ niú bú / bù xiāng / xiàng jí23. Đa sầu đa cảm 多愁善感 duōchóushàngǎn24. Đa tài đa nghệ 多才多艺 ; 多 能 多 艺 duōcáiduōyì duō néng duō yì25. Đã thương thì thương cho trót 送 佛 送 到 西天 sòng fó sòng dào xītiān26. Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho trót 一 不 做 , 二 不休 yī bú / bù zuò èr bùxiū27. Đãi cát tìm vàng 沙 里 淘金 shā lǐ táojīn28. Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm 对牛弹琴 duìniútánqín29. Đan gầu tát biển 编 戽 竭 海 ; 炊 沙 作 饭 biān hù jié hǎi chuī shā zuō / zuò fàn30. Đánh bùn sang ao 井 里 打 水 , 往 河 里 倒 jǐng lǐ dǎ / dá shuǐ wǎng hé lǐ dǎo / dào31. Bản tính khó dời 本性 难 移 běnxìng nàn / nán yí32. Đánh chết cái nết không chừa 江山 易 改 、 本性 难 移 jiāngshān yì gǎi běnxìng nàn / nán yí33. Đánh chó khinh chủ 打 狗 欺 主 dǎ / dá gǒu qī zhǔ34. Đánh đòn phủ đầu 先 发 制 人 xiān fā / fà zhì rén35. Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại 浪子 回 头 金 不 换 làngzǐ huí tóu jīn bú / bù huàn36. Đánh rắn giập đầu 除 恶 务 尽 ; 打落水狗 chú ě / è / wù wù jìn / jǐn dǎluòshuǐgǒu37. Đánh trống bỏ dùi 看 始 无 终 ; 不了了之 kān / kàn shǐ wú zhōng bùliǎoliǎozhī38. Đánh trống lảng 打 退 堂 鼓 dǎ / dá tuì táng gǔ39. Đào ngã mận thay 前 仆 后继 qián pú hòujì40. Đắt ra quế, ế ra củi 物 以 稀 为 贵 wù yǐ xī wèi / wéi guì41. Đâm bị thóc, chọc bị gạo 搬 唇 递 舌 ; 搬弄是非 ; 两 面 三 刀 bān chún dì shé bānnòngshìfēi liǎng miàn sān dāo42. Đâm lao phải theo lao 将 错 就 错 ( 骑虎难下 ); 一 不 做 , 二 不休 jiāng / jiàng cuò jiù cuò qíhǔnánxià yī bú / bù zuò èr bùxiū43. Đâm lao thì phải theo lao 箭 在 弦 上 jiàn zài xián shàng44. Đất lề quê thói 随 乡 入 乡 suí xiāng rù xiāng45. Đầu bò đầu bứu 愣 头 愣 脑 lèng tóu lèng nǎo46. Đầu cơ trục lợi 投机 取 巧 tóujī qǔ qiǎo47. Đầu đường xó chợ 街头 巷 尾 jiētóu hàng / xiàng wěi48. Đầu gối má kề 同 床 共 枕 tóng chuáng gòng zhěn49. Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình 眉 来 眉 去 méi lái méi qù50. Đầu Ngô mình Sở 不论 不 类 búlùn / bùlùn bú / bù lèi51. Đầu sóng ngọn gió 大 风 大 浪 dài / dà fēng dài / dà làng52. Đầu tàu gương mẫu 一 马 当 先 yī mǎ dāng / dàng xiān53. Đầu tắt mặt tối 辛 辛苦 苦 xīn xīnkǔ kǔ54. Đầu thừa đuôi thẹo 鸡 零 狗 碎 jī líng gǒu suì55. Đầu trâu mặt ngựa 牛 头 马 面 niú tóu mǎ miàn56. Đầu trộm đuôi cướp 梁 上 君子 liáng shàng jūnzǐ57. Đầu voi đuôi chuột 虎头蛇尾 hǔtóushéwěi58. Đầu xuôi đuôi lọt 好 来 好 去 ( 善 始 善终 ) hǎo / hào lái hǎo / hào qù shàn shǐ shànzhōng59. Đẩy chó bụi rậm 煽风点火 shānfēngdiǎnhuǒ60. Đem con bỏ chợ 不管 不顾 ; 不闻不问 bùguǎn bùgù / búgù bùwénbùwèn61. Đèn nhà ai nhà ấy rạng 各 人 自 扫 门 前 雪 , 莫 管 他 家 瓦 上 霜 ; 一 个 萝卜 一 个 坑 儿 gè rén zì sào / sǎo mén qián xuě mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng yī gè luóbo yī gè kēng ér62. Đẽo cày giữa đường 筑 室 道 谋 zhù shì dào móu63. Đêm hôm khuya khoắt; nửa đêm canh ba 黑 更 半夜 hēi gèng / gēng bànyè64. Đi cày quên trâu, đi câu quên giỏ, cắt cỏ quên liềm 徙 宅 忘 妻 xǐ zhái wàng qī65. Đi đâu ăn mắm ngóe đó 靠山 吃 山 , 靠 水 吃 水 kàoshān chī shān kào shuǐ chī shuǐ66. Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma 若 要人 不知 除非 己 莫 为 ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wèi / wéi67. Đi đời nhà ma 呜 乎 哀 哉 wū hū āi zāi68. Đi guốc trong bụng, biết tỏng âm mưu 洞 烛 其 奸 dòng zhú qí jiān69. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn 经 一 事 长 一 智 jīng yī shì cháng / zhǎng yī zhì70. Đi tát sắm gầu, đi câu sắm giỏ 工 欲 善 其 事 , 必 先 利 其 器 gōng yù shàn qí shì bì xiān lì qí qì71. Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy 物以类聚 wùyǐlěijù72. Địa linh nhân kiệt 地 灵 人 杰 dì / de líng rén jié73. Địa ngục trần gian 人间 地狱 rénjiān dìyù74. Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành 日 量 鱼 露 、 夜 点 瓜 葱 rì liàng / liáng yú lù / lòu yè diǎn guā cōng75. Đói ăn vụng, túng làm càn 铤而走险 tǐngérzǒuxiǎn76. Đói cho sạch, rách cho thơm 人 穷 志 不 穷 rén qióng zhì bú / bù qióng77. Đói lòng sung chát cũng ăn 饥不择食 jībùzéshí78. Đòn xóc hai đầu 两 面 三 刀 ; 嘴甜 心 苦 liǎng miàn sān dāo zuǐtián xīn kǔ79. Đồng cam cộng khổ 同甘共苦 tónggāngòngkǔ80. Động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ 打草惊蛇 dǎcǎojīngshé81. Đông như kiến cỏ 人山人海 rénshānrénhǎi82. Đồng sàng dị mộng 同 床 异 梦 tóng chuáng yì mèng83. Đồng tâm hiệp lực 同心 协力 tóngxīn xiélì84. Đời cha ăn mặn đời con khát nước 前 人 撤 涂 迷 了 后 人 的 眼 qián rén chè tú mí liǎo / le hòu rén dì / de / dí yǎn85. Đợi chờ mỏi mắt 望眼欲穿 wàngyǎnyùchuān86. Đũa mốc đòi chòi mâm son 癞蛤蟆 想 吃 天鹅 肉 làihámā xiǎng chī tiāné ròu87. Đục nước béo cò 浑水摸鱼 húnshuǐmōyú88. Đúng người đúng tội 罪 有 应 得 zuì yǒu yīng / yìng dé / de / děi89. Đuổi chẳng được, tha làm phúc 得 放手 时 且 放手 dé / de / děi fàngshǒu shí qiě fàngshǒu90. Đứng mũi chịu sào 首 当 直 冲 shǒu dāng / dàng zhí chòng / chōng91. Đứng ngồi không yên 坐立不安 zuòlìbùān92. Đứng như trời trồng 重 足 而立 chóng / zhòng zú érlì93. Được ăn cả ngã về không 孤注一掷 gūzhùyīzhì94. Được ăn lỗ chịu 各 负 盈 亏 gè fù yíng kuī95. Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗ hà, ra lỗ hổng 贪 小 失 大  tān xiǎo shī dài / dà96. Được cãi cùng, thua cãi cố; cãi sống cãi chết 鸡 烂 嘴巴 硬 jī làn zuǐba yìng97. Được cái nọ hỏng cái kia 有 一 利 必 有 一 弊 yǒu yī lì bì yǒu yī bì98. Được con diếc, tiếc con rô 得 陇 望 蜀 ; 得 鲫 思 鲈 dé / de / děi lǒng wàng shǔ dé / de / děi jì sī lú99. Được đằng chân lân đằng đầu 得 寸 进 尺 dé / de / děi cùn jìn chǐ100. Được đằng trôn, đằng x quạ mổ 顾此失彼 gùcǐshībǐ101. Được lòng ta, xót xa lòng người 自己 心 欢 、 别人 苦恼 zìjǐ xīn huān biérén kǔnǎo102. Được một mất mười 得不偿失 débùchángshī103. Được ngày nào xào ngày ấy 今朝 有 酒 今朝 醉 jīnzhāo yǒu jiǔ jīnzhāo zuì104. Được voi đòi tiên 得 一 望 十 ; 这 山 望 着 那 山 高 ; 骑马找马 ; 得 陇 望 蜀 dé / de / děi yī wàng shí zhè shān wàng zháo / zhe / zhuó nà shān gāo qímǎzhǎomǎ dé / de / děi lǒng wàng shǔ105. Đường dài biết sức ngựa, sống lâu biết lòng người 路 遥 知 马力 , 日久 见 人心 lù yáo zhī mǎlì rìjiǔ jiàn rénxīn106. Đường ngang ngõ tắt 歪 门 邪道 wāi mén xiédào107. Đường ở mồm 有 嘴 就 有 路 yǒu zuǐ jiù yǒu lù108. Đường sá xa xôi 长途跋涉 chángtúbáshè109. Đứt tay hay thuốc 手 破 识 良 药 shǒu pò shí liáng yào

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Mưa dầm thấm lâu tiếng Trung là gì

Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Mưa dầm thấm lâu tiếng Trung là gì

Hotline:0987.231.448

Mưa dầm thấm lâu tiếng Trung là gì

Website:http://Content AI/

Mưa dầm thấm lâu tiếng Trung là gì

Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả