Ngành điện tử viễn thông tiếng Anh là gì

Điện tử viễn thông là ngành sử dụng các công nghệ, kỹ thuật tiên tiến để tạo nên các thiết bị vệ tinh nhằm xây dựng hệ thống mạng thông tin liên lạc trên toàn cầu, giúp cho việc trao đổi thông tin giữa con người với nhau diễn ra thuận lợi trong những điều kiện không gian và thời gian khác nhau.

Ngành điện tử viễn thông tiếng Anh là gì

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Điện tử viễn thông tiếng Anh là electronics and telecommunication.

Phiên âm: /ilekˈträniks ən telɪkəmjuːnɪˈkeɪʃən/.

Ngành điện tử viễn thông tiếng Anh là gì

Một số từ tiếng Anh liên quan đến điện thử viễn thông:

Cable /ˈkābəl/: Cáp cable.

Tunnel /ˈtʌn.əl/: Cống cáp.

Circuit /ˈsɜː.kɪt/: Mạch coaxial.

Cross-bar type /krɒs bɑː taɪp/: Kiểu ngang dọc.

Data /ˈdeɪ.tə/: Dữ liệu.

Digital switching /ˈdɪdʒ.ɪ.təl swɪtʃ/: Chuyển mạch số.

Digital transmission /ˈdɪdʒ ɪ trænzˈmɪʃ.ən/: Truyền dẫn số.

Distribution point (DP) /dɪs.trɪˈbjuː.ʃən pɔɪnt/: Tủ phân phối.

Switching centre (GSC) /swɪtʃ ˈsen.tə/: Trung tâm chuyển mạch nhóm.

Junction circuit /ˈdʒʌŋk.ʃən ˈsɜː.kɪt/: Mạch tạo kết nối.

Consumption /kənˈsʌmp.ʃən/: Tiêu thụ.

Consumer /kənˈsjuː.mər/: Hộ tiêu thụ.

Load /ləʊd/: Phụ tải điện.

Load curve /ləʊd kɜːv/: Biểu đồ phụ tải.

Peak load /piːk ləʊd/: Phụ tải đỉnh.

Symmetrical load /sɪˈmet.rɪ.kəl ləʊd/: Phụ tải đối xứng.

Power /paʊər/: Công suất.

Power factor /paʊər ˈfæk.tər /: Hệ số công suất.

Reactive power /riˈæk.tɪv paʊər/: Công suất phản kháng.

Apparent power /əˈpær.ənt paʊər/: Công suất biểu kiến.

Frequency /ˈfriː.kwən.si/: Tần số.

Frequency range /ˈfriː.kwən.si reɪndʒ/: Dải tần số.

Governor /ˈɡʌv.ən.ər/: Bộ điều tốc.

Centrifugal governor /ˌsen.trɪˈfjuː.ɡəl ˈɡʌv.ən.ər/: Bộ điều tốc ly tâm.

Turbine governor /ˈtɜː.baɪn ˈɡʌv.ən.ər/: Bộ điều tốc tuabin.

Bài viết điện tử viễn thông tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.