Phân kỳ đầu tư tiếng anh là gì

18 Tháng Bảy, 2020

Phân chia dự án đầu tư xây dựng thành các dự án thành phần và phân kỳ đầu tư

18 Tháng Bảy, 2020 Văn bản pháp lý đầu tư Quản Trị

Phân chia dự án đầu tư xây dựng thành các dự án thành phần và phân kỳ đầu tư

Tại khoản 9, điều 1 Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 50, Luật Xây dựng số 50/2014/QH13:

“2. Việc phân chia dự án đầu tư xây dựng thành các dự án thành phần và phân kỳ đầu tư được quy định như sau:

a) Dự án đầu tư xây dựng được phân chia thành các dự án thành phần khi mỗi dự án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập. Các dự án thành phần sau khi phân chia được quản lý như đối với dự án độc lập. Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, việc phân chia dự án thành phần được thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công. Đối với các dự án còn lại, việc phân chia dự án thành phần do người quyết định đầu tư quyết định trước khi lập dự án hoặc khi quyết định đầu tư xây dựng, bảo đảm các yêu cầu nêu tại quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc quy định của pháp luật có liên quan (nếu có), trừ trường hợp luật có quy định khác;

b) Việc phân kỳ đầu tư được thể hiện trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và quyết định đầu tư xây dựng, phù hợp với tiến độ, thời gian thực hiện dự án trong nội dung quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng.”.

Như vậy, so với quy định cũ của Luật Xây dựng 2014 khi việc phân chia dự án thành phần chỉ được đề cập cho dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, thì theo quy định mới này đã được sửa đổi một cách toàn diện hơn về mặt bản chất dự án.

Phan Việt Hiếu


DIỄN ĐÀN KIỂM TOÁN XÂY DỰNG

Ban biên tâp & Tư vấn: [email protected]
Trung tâm đào tạo: [email protected]
Hotline: 098765.6161

Số lượt xem bài viết: 7.519

học kiểm toán xây dựng, kiểm toán xây dựng, Luật Xây dựng sửa đổi, Phân chia dự án đầu tư, văn bản pháp lý đầu tư

divergent, Divergence, discrepant are the top translations of "phân kỳ" into English. Sample translated sentence: giải thích cho sự phân kỳ tuyệt vời này, ↔ that explains this great divergence,

phân kỳ

+ Add translation Add phân kỳ

"phân kỳ" in Vietnamese - English dictionary

  • divergent

    adjective

    giải thích cho sự phân kỳ tuyệt vời này,

    that explains this great divergence,

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Divergence

    giải thích cho sự phân kỳ tuyệt vời này,

    that explains this great divergence,

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • discrepant

    adjective noun

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • diverge

    verb

    giải thích cho sự phân kỳ tuyệt vời này,

    that explains this great divergence,

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Show algorithmically generated translations

Automatic translations of "phân kỳ" into English

  • Glosbe Translate

  • Phân kỳ đầu tư tiếng anh là gì

    Google Translate

Phrases similar to "phân kỳ" with translations into English

  • tính phân kỳ

    divergence

  • các đường phân kỳ

    hyperparallels

  • làm phân kỳ

    diverge

  • Ranh giới phân kỳ

    divergent boundary

  • sự phân kỳ

    discrepancy · divergence · divergency

  • Chu kỳ phân rã

    Divergent cycle

  • phân nhánh/kỳ

    bifurcation

  • phân kỳ lệch

    diverge

more (+3)

Add example Add

Translations of "phân kỳ" into English in sentences, translation memory

Match words

all exact any

Điều này tương đương với phát biểu toán học rằng phân kỳ của B bằng 0.

This is mathematically equivalent to saying that the divergence of B is zero.

WikiMatrix

Mặt phía bắc là ranh giới phân kỳ với mảng Cocos, tức dốc Galapagos.

The northern side is a divergent boundary with the Cocos Plate, the Galapagos Rise.

WikiMatrix

Nó có thể là sự phân kỳ sớm từ dòng dõi vịt thật sự .

It might be an early divergence from the dabbling duck lineage.

WikiMatrix

Nó cũng phụ thuộc vào sự phân kỳ của B bằng 0, điều này luôn luôn đúng.

It also depends on the divergence of B being zero, which is always valid.

WikiMatrix

Hai lỗ mũi nhô ra rộng, phân kỳ để mở ở cả hai bên.

The two nostrils protrude widely, diverging to open on both sides.

WikiMatrix

Leonardo Bruni là người sử dụng cách phân kỳ 3 giai đoạn trong cuốn Lịch sử dân tộc Firenze (1442).

Leonardo Bruni was the first historian to use tripartite periodization in his History of the Florentine People (1442).

WikiMatrix

Do vậy, chúng ta có thể nghĩ rằng có hai chiến lược giới tính đã tiến hóa phân kỳ.

So we can think of two divergent sexual ‘strategies’ evolving.

Literature

Tầng Callove thường được chia thành ba phân bậc (hoặc phân kỳ): Hạ/Sớm, Trung và Thượng / Muộn Callove.

The Callovian is often subdivided into three substages (or subages): Lower/Early, Middle and Upper/Late Callovian.

WikiMatrix

Phương trình Poisson thu được bằng cách lấy phân kỳ ở cả hai vế của phương trình trước đó.

Poisson's equation is obtained by taking the divergence of both sides of the previous equation.

WikiMatrix

Nếu giới hạn của SN là vô hạn hoặc không tồn tại, chuỗi số được gọi là phân kỳ.

If the limit of sk is infinite or does not exist, the series is said to diverge.

WikiMatrix

Vì chỉ có một phân kỳ có khả năng mở hộp, cô ra lệnh bắt giữ tất cả Divergents.

As only a Divergent is capable of opening the box, she orders the capture of all Divergents.

WikiMatrix

Một số dạng phiên âm phân kỳ có thể được ghi chú trong phụ âm thứ ba của từ ngữ.

Some divergence of transliteration may be noted in the third consonant in the word.

WikiMatrix

Trong khi đó, sự phun trào mácma ở ranh giới phân kỳ tạo ra các rặng núi giữa đại dương.

At the same time, the upwelling of mantle material at divergent boundaries creates mid-ocean ridges.

WikiMatrix

Hàng triệu năm qua, các mảng đã di chuyển hàng trăm km về hai phía của ranh giới phân kỳ.

Over millions of years, tectonic plates may move many hundreds of kilometers away from both sides of a divergent plate boundary.

WikiMatrix

Các yếu tố như đột biến, phân kỳ gen và lai tạo đều được coi là các đơn vị tiến hóa.

Factors such as mutations, genetic divergence, and hybridization all are considered evolutionary units.

WikiMatrix

Mặt phía tây là ranh giới phân kỳ với mảng Thái Bình Dương, tạo thành đới nâng đông Thái Bình Dương.

The western side is a divergent boundary with the Pacific Plate, forming the East Pacific Rise.

WikiMatrix

Một khi sự phân kỳ giữa hai chiến lược đó bắt đầu, nó sẽ tiếp tục diễn ra một cách dễ dàng.

Once the divergence between the two strategies had started, it would have continued in runaway fashion.

Literature

Và đây là nơi tài chính thực sự phân kỳ từ rất nhiều lĩnh vực khác, đặc biệt là các khoa học.

And this is where finance really diverges from a lot of other fields, especially the sciences.

QED

Phân kỳ tìm được trong DNA ti thể dạng đơn bội, ước tính đã diễn ra khoảng giữa 2,1 và 2,7 triệu năm trước.

Divergence was found within the mitochondrial DNA haplotypes, and was estimated to have taken place between 2.1 and 2.7 million years ago.

WikiMatrix

Mặt phía nam là ranh giới phân kỳ với mảng Nam Cực gọi là sống đại dương Đông nam Ấn Độ (SEIR).

The southerly side is a divergent boundary with the Antarctic Plate called the Southeast Indian Ridge (SEIR).

WikiMatrix

Phân kỳ và tiến hoá văn hoá diễn ra trong các thế kỷ sau, kết quả là một văn hoá Úc đặc trưng.

The divergence and evolution that has occurred in the ensuing centuries has resulted in a distinctive Australian culture.

WikiMatrix

Định luật Newton và định luật Gauss là tương đương về mặt toán học và liên hệ với nhau bởi định lý phân kỳ.

Newton's and Gauss's law are mathematically equivalent, and are related by the divergence theorem.

WikiMatrix

Những con chó mà cũng đã lai tạo Smithfield và Dingo, nhưng các giống phân kỳ tại một số điểm vào cuối thế kỷ 20.

The dogs were also crosses of Smithfield dogs and dingoes, but the breeds diverged at some point in the late 20th century.

WikiMatrix

Loài này khác với họ hàng đơn loài đồng danh (sympatric), Akodon montensis, khoảng 11,3-11,4% sự phân kỳ theo trình tự ở gen cytochrome b.

The species differs from its only sympatric relative, A. montensis, by 11.3-11.4% sequence divergence at the cytochrome b gene.