Sở thích, chủ đề vẫn được các bạn đem ra bàn luận trong các cuộc trò chuyện hàng ngày; sở thích của các bạn là gì: 烹饪(nấu ăn), 散步(đi bộ), 打篮球(chơi bóng rổ), 逛街(mua sắm)... Dưới đây mình chia sẻ với các bạn danh sách từ vựng cho các bạn học tiếng Trung chủ đề về sở thích. Các bạn xem và học tập thật chăm chỉ như con ong làm việc nhé.
Sở thích của bạn là gì?/ (What hobbies do you have?)
- 我喜欢唱歌。Wǒ xǐhuān chànggē。
Tôi thích ca hát./ (I like singing.)
Hãy cố gắng chăm chỉ học tập, quyết tâm chinh phục tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất các bạn nhé. Học tiếng Trung chủ đề về sở thích, danh sách từ vựng ở trên đây các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với bạn bè mình nhé. Mong rằng kiến thức ở trên đây hữu ích với các bạn.