Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2x tan x 0 trên đường tròn lượng giác là

Giải thích các bước giải:

 Ta có:

\[\begin{array}{l}\sin 2x - \cos x = 0\\ \Leftrightarrow 2\sin x.\cos x - \cos x = 0\\ \Leftrightarrow \cos x\left[ {2\sin x - 1} \right] = 0\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos x = 0\\\sin x = \frac{1}{2}\end{array} \right.

\end{array}\]

Các điểm biểu diễn tập nghiệm trên đường tròn lượng giác như sau:

Các điểm A,B biểu diễn cho nghiệm \[\cos x = 0\]

Các điểm C,D biểu diễn cho nghiệm \[\sin x = \frac{1}{2}\]

Suy ra có tất cả 4 điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình.

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

vttrang rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lời

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 11 - TẠI ĐÂY

Biểu diễn nghiệm pt cos x=0 trên đường tròn lượng giác

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos3x−2cos2x+cosx=0 trên đường tròn lượng giác là

A.5

B. 2

C.3

D. 4

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Xét phương trình: cos2x – cosx = 0

⇔ cosx[cosx – 1] = 0

\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos x = 0\\{\rm{cos}}x = 1\end{array} \right.\]

\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\x = k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\]

Vì \[0 < x < \pi \] nên \[\left[ \begin{array}{l}0 < \frac{\pi }{2} + k\pi  < \pi \\0 < k2\pi  < \pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - \frac{1}{2} < k < \frac{1}{2}\\0 < k < \frac{1}{2}\end{array} \right.\]

Mà \[k \in \mathbb{Z}\] nên k = 0 . Khi đó nghiệm của phương trình là \[x = \frac{\pi }{2}\].

Vậy nghiệm của phương trình là \[x = \frac{\pi }{2}\].

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cosx 2 − cosx = 0 trên đường tròn lượng giác là

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Các câu hỏi tương tự

Cho phương trình  sinx 1 + cosx + 1 1 - cosx + cotx = 2 . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cosx + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cos x 1 - cos x = 0 trên đường tròn lượng giác là

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x + sin x cos x + cos x - sin x = 0 trên đường tròn lượng giác là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x + sinxcosx + cosx − sinx = 0  trên đường tròn lượng giác là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Cho phương trình cos 4 x − cos 2 x + 2 sin 2 x sin x + cos x = 0 . Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác. 

A.  2 4

B.  2 2

C.  2

D. 2 2

Các nghiệm của phương trình 2 1 + cos x 1 + cot 2 x = sin x − 1 sin x + cos x được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?

A. 3  

B. 2   

C. 4   

D. 1

Những câu hỏi liên quan

Cho phương trình sin x 1 + cos x + 1 1 - cos x + c o t x = 2 .Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :

A.0

B.1

C.2

D.3

Cho phương trình  sinx 1 + cosx + 1 1 - cosx + cotx = 2 . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Cho phương trình: sin x 1 + cos x + 1 1 - cos x + c o t x = 2

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :

A.0

B.1

C.3

D.2

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cosx + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cos x 1 - cos x = 0  trên đường tròn lượng giác là

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cos x 1 - cos x = 0 trên đường tròn lượng giác là

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Video liên quan

Những câu hỏi liên quan

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x - π 3 + 3 = 0  trên đường tròn lượng giác là?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2 x − π 3 + 3 = 0  trên đường tròn lượng giác là?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Số vị trí điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình 

sin 2 x + 2 cos x - sin x - 1 tan x + 3 = 0 trên đường tròn luojng giác là bao nhiêu?

A. 3 

B. 1 

C. 2 

D. 4

Cho phương trình  2 sin x + 1 3 cos 4 x + 2 sin x - 4 + 4 cos 2 x = 3 .Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là:

A.3

B.4

C.5

D.6

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình \(\cos 2x - (m + 1)\cos x + m = 0\) (m là tham số thực) trên đường tròn lượng giác là 1 khi và chỉ khi


A.

\(\left[ \begin{array}{l}m \ge 3\\m <  - 1\end{array} \right.\)

B.

\(\left[ \begin{array}{l}m > 3\\m <  - 1\end{array} \right.\)   

C.

D.

\(\left[ \begin{array}{l}m > 3\\m \le  - 1\end{array} \right.\)

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{2\cos x - 1}}\) là:

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\cot x}}{{\sin x - 1}}\) là:

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x} \) là

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số \(y = f(x) = 2\sin 2x?\)

Hình nào sau đây là đồ thị hàm số \(y = \left| {\sin x} \right|?\)

Giải phương trình \(\cot \left( {3x - 1} \right) =  - \sqrt 3 .\)

Giải phương trình $\sin x\cos x + 2\left( {\sin x + \cos x} \right) = 2$.

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm ?