Soạn bài nghĩa của từ (ngắn gọn) - Câu :
- Bằng cách đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa:ghẻ lạnh, hoảng hốt, chứng giám,... Câu 1: Mỗi chú thích trong bài gồm 2 bộ phận: phần hình thức và phần nội dung. Ví dụ:lẫm liệt(phần hình thức),hùng dũng, oai nghiêm(phần nội dung). Câu 2 + 3: Bộ phận trong chú thích nêu lên nghĩa của từ là phần nội dung. Câu 3:Đọc lại. Câu 4:Cách giải thích nghĩa: - Trình bày khái niệm: chú thích (1). - Đưa ra từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa: chú thích (2) và (3). Luyện tập Câu 1:Giải thích - Bằng khái niệm:truyền thuyết, Ngư Tinh, tổ tiên, quần thần, sứ giả, tre đằng ngà.
- Bằng cách đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa:ghẻ lạnh, hoảng hốt, chứng giám,... Câu 2: (1) :học tập (2) :học lỏm (3) :học hỏi (4) :học hành Câu 3: (1) :trung bình (2) :trung gian (3) :trung niên Câu 4:Giải thích nghĩa : -giếng: hố đào thẳng, sâu vào lòng đất, thường dùng lấy nước. -rung rinh: rung động, đung đưa. -hèn nhát: thiếu can đảm đến mức đáng khinh (cách 1); run sợ đáng hèn (cách 2). Câu 5*:Từmấtcó nhiều nghĩa : - nghĩa 1 (theo ý nhân vật Nụ): không còn thuộc về mình nữa. - nghĩa 2: không có, không thấy. giaibaitap.me |