Sprint di với Giới từ gì

Từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt chứa 6 phép dịch sprint , phổ biến nhất là: chạy nước rút, sự chạy nhanh, sự chạy nước rút . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của sprint chứa ít nhất 148 câu.

sprint verb noun

A short race at top speed [..]

+ Thêm bản dịch Thêm sprint

"sprint" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • chạy nước rút

    I did some sprints on the beach today.

    Hôm nay tôi chạy nước rút trên bãi biển.

    GlosbeMT_RnD

  • sự chạy nhanh

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • sự chạy nước rút

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • chạy hết tốc lực
    • nước rút
    • cuộc chạy đua quãng ngắn

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " sprint " sang Tiếng Việt

  • Sprint di với Giới từ gì

    Glosbe Translate

  • Sprint di với Giới từ gì

    Google Translate

Hình ảnh có "sprint"

Sprint di với Giới từ gì

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "sprint" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Athletes remain in the same lane on the running track throughout all sprinting events, with the sole exception of the 400 m indoors.

Các vận động viên phải chạy trong làn chạy của mình trong tất cả các nội dung nước rút, ngoại trừ nội dung 400 m trog nhà.

WikiMatrix

I bet you sprint like a gazelle.

Dám chắc cô chạy nhanh như một con linh dương.

OpenSubtitles2018.v3

In Noelle’s event, the skeleton, athletes build momentum as they sprint and then plunge headfirst on a small sled.

Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.

LDS

The SPH-D710 is available to Sprint customers in black, titanium grey or white.

SPH-D710 có sẵn cho khách hàng Sprint với ba màu: đen, xám titan hoặc màu trắng.

WikiMatrix

The now-defunct venture operated on the premise of being a mobile virtual network operator (MVNO), using CDMA 1xEVDO network capacity leased from Sprint Nextel.

Liên doanh hiện không còn hoạt động với tiền đề là nhà khai thác mạng ảo di động (MVNO), sử dụng dung lượng mạng CDMA 1xEVDO được thuê từ Sprint Nextel.

WikiMatrix

It is not generally used in international events (having been replaced by the 100-metre sprint).

Nội dung này thường không được đưa ra tranh tài tại các giải đấu quốc tế (vì đã có chạy 100 mét).

WikiMatrix

For all Olympic sprint events, runners must remain within their pre-assigned lanes, which measure 1.22 metres (4 feet) wide, from start to finish.

Đối với các nội dung nước rút Olympic, vận động viên phải chạy trong làn của mình có chiều rộng 1,22 mét, từ lúc bắt đầu cho tới lúc kết thúc.

WikiMatrix

he sprints off in one and walks calmly in the other.

Hắn chạy nhanh trong 1 vụ và bước đi bình tĩnh trong vụ khác.

OpenSubtitles2018.v3

The captain jumped off his own boat , and sprinted toward a family swimming between the beach and their anchored boat : he sped past the astonished parents , to save their nine-year old daughter , who had been quietly drowning not ten feet behind her father .

Thuyền trưởng nhảy ra khỏi tàu của mình , và bơi hết tốc lực về phía một gia đình đang bơi giữa biển và con thuyền đang thả neo của họ : ông tăng tốc vượt qua hai bậc phụ huynh đang hết sức ngạc nhiên , để cứu đứa con gái chín tuổi của họ đang chết đuối một cách im lìm cách sau cha mình không hơn mười feet .

EVBNews

Regular timeboxed units known as sprints form the basic unit of development.

Các đơn vị thời gian thường được gọi là sprints tạo thành đơn vị phát triển cơ bản.

WikiMatrix

Few people purchased the device and , after Sprint and Verizon Wireless reneged on their plans to offer the device , Google shuttered the Webstore in the spring , offering the Nexus One to developers as a test-bed gadget .

Rất ít người đặt mua thiết bị này và sau đó Sprint và Verizon Wireless từ bỏ kế hoạch cung cấp Nexus One nữa , Google đóng cửa Webstore vào mùa xuân và cung cấp Nexus One cho các nhà phát triển như là một thiết bị thử nghiệm .

EVBNews

Later in the game, the player builds enough hype to be too hard to ignore, so Eddie challenges him to beat Samantha in a sprint race before coming after him; the player's willingness in going for it infuriates her.

Sau lần đó, người chơi gây dựng đủ tăm tiếng và ảnh hưởng khiến Eddie không thể làm ngơ, vì vậy hắn đã thách người chơi đánh bại Samantha bằng một cuộc đua trước khi có thể đấu với hắn, và sự sẵn sàng của người chơi đã làm cho Samantha tức điên lên.

WikiMatrix

The entire world wholeheartedly embraced the apocalypse and sprinted towards it with gleeful abandon.

Toàn thế giới nhiệt thành chào đón sự tận thế và sống phóng túng đến không ngờ.

OpenSubtitles2018.v3

Lee was a member of his high school track team—he both sprinted and high-jumped.

Lee là thành viên của đội điền kinh ở trường trung học của nó—nó vừa chạy đua vừa nhảy cao.

LDS

It is not a sprint.

Nó không phải là cuộc chạy nước rút.

ted2019

Even Apple 's iPhone , which was once exclusive to AT&T , is now available on Verizon and Sprint networks .

Thậm chí i Phone của Apple đã từng là độc quyền của nhà mạng AT& T , hiện giờ có sẵn trên các nhà mạng Verizon và Sprint .

EVBNews

Räikkönen won the Enduro Sprint race by over 20 seconds with his Lynx.

Räikkönen đã chiến thắng cuộc đua Enduro Sprint với hơn 20 giây trên chiếc Lynx MaMo của anh.

WikiMatrix

Clearwire acquired Sprint's Xohm division, taking the former company's name and with Sprint holding a controlling stake, leaving the resulting company publicly traded.

Clearwire mua lại Sprint của Xohm phân chia, tên công ty cũ và với Sprint đang nắm giữ một cổ phần kiểm soát, để lại công ty kết quả giao dịch công khai.

WikiMatrix

Even when you are at rest, your heart muscles work hard —twice as hard, in fact, as your leg muscles do when you sprint.

Ngay cả khi bạn nghỉ ngơi, cơ tim cũng làm việc chăm chỉ—gấp đôi cơ chân khi bạn chạy nước rút.

jw2019

Sprint subsidiaries Boost Mobile offers a Sprint SPH-D710 variant of the Galaxy S II 4G in both titanium grey or white options.

Các công ty con của Sprint là Boost Mobile cung cấp một biến thể Sprint SPH-D710 4G với hai tùy chọn màu: xám titan hoặc màu trắng.

WikiMatrix

Prior to its release, Sprint's variant was codenamed "Within" by Samsung.

Trước khi phát hành, phiên bản của Sprint có tên mã là "Within" của Samsung.

WikiMatrix

So with these ideas in mind, I sprinted out of my basement lab at work to my basement lab at home, which looked pretty much the same.

Với những ý tưởng trong đầu mình, tôi phóng ra khỏi phòng thí nghiệm ở tầng hầm cơ quan tôi làm tới phòng thí nghiệm dưới tầng hầm ở nhà, trông khá giống nhau.

ted2019

This race of discipleship is not a sprint; it’s a marathon.

Con đường làm môn đồ không phải là một cuộc chạy đua nước rút, mà là một cuộc chạy đua trường kỳ.

LDS

She rose to prominence in Rio 2016 when she became double Olympic champion – Winner of women's 100 metres and 200 metres At the 2016 Olympic Games in Rio de Janeiro, Thompson completed a rare sprint double when she won gold in the 100m (with a time of 10.72 s) and the 200m (21.78 s), becoming the first female sprinter to do so since Florence Griffith Joyner at the Seoul Olympics in 1988.

Cô đã nổi lên vào năm 2016 khi cô trở thành nhà vô địch Olympic ở hai nội dung 100 m và 200 m tại Thế vận hội mùa hè 2016 tại Rio de Janeiro, Thompson đã hoàn thành lượt chạy nội dung 100 m với thành tích 10,72 giây và 200 m với thành tích 21,78 giây, trở thành vận động viên nữ chạy nước rút đầu tiên làm như vậy kể từ Florence Griffith Joyner tại Thế vận hội Seoul năm 1988.