Tăng giá tiếng Trung là gì

Tăng giảm tiếng Trung là 增 (zēng) và 减 (jiǎn) là từ đánh giá về số lượng, sự tăng giảm lời lãi trong kinh doanh, kinh tế hay đánh giá về mức độ nghiêm trọng về sức khỏe trong y học và đời sống.

Tăng giá tiếng Trung là gì

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng liên quan đến tăng giảm bằng tiếng Trung.

增加 (zēngjiā): Gia tăng.

增高 (zēnggāo): Tăng cao.

增产 (zēngchǎn): Lượng gia tăng.

增设 (zēngshè): Tăng thêm thiết bị.

增收 (zēngshōu): Tăng thu nhập.

Tăng giá tiếng Trung là gì

增色 (zēngsè): Làm rạng rỡ, vẻ vang.

减产 (jiǎnchǎn): Giảm sản lượng.

减除 (jiǎn chú): Giảm bớt, giảm nhẹ.

减低 (jiǎndī): Giảm xuống, hạ thấp.

减肥 (jiǎnféi): Giảm béo, giảm kí.

减价 (jiǎn jià): Giảm giá.

Bài viết tăng giảm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.