Từ tượng hình, từ tượng thanh

Bản để in

Từ tượng hình, từ tượng thanh

Mục lục

1. Từ tượng hình [edit]

2. Từ tượng thanh [edit]

3. Cách sử dụng [edit]

Từ tượng hình [edit]

  • Khái niệm:Từ tượng hình là tự gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

  • Ví dụ:

Thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh

rón rén

Thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh

lẻo khẻo

Thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh

Lênh khênh

Thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh

Thướt tha



Từ tượng thanh [edit]

  • Khái niệm:Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.

  • Ví dụ:róc rách, ha hả, khanh khách, tí tách


Cách sử dụng [edit]

  • Thông thường, các từ tượng hình, tượng thanh là các từ láy. Tuy nhiên, cũng có những từ tượng hình, tượng thanh không phải là từ láy.

Ví dụ: bốp, ầm, ào, xốp,

  • Từ tượng hình, từ tượng thanh gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể sinh động, có giá trị biểu cảm cao. Do đó, các từ tượng thanh, tượng hình thường ít được dùng trong các loại văn bản đòi hỏi tính trung hòa về biểu cảm như văn bản khoa học, hành chính
  • Từ tượng hình, tượng thanh thường được dùng trong các văn bản văn học như: miêu tả, tự sự,
Thẻ từ khoá:
  • từ tượng thanh
  • từ tượng hình
  • khái niệm từ tượng thanh
  • khái niệm từ tượng hình
  • cách sử dụng từ tượng thanh
  • cách sử dụng từ tượng hình