Tiếng anh 7 unit 2 b my birthday

Tóm tắt kiếm thức Cách viết số thứ tự (Ordinal numbers)

a) Về cơ bản, số thứ tự sẽ có cách viết theo cấu trúc dưới đây: số thứ tự = số đếm + th (Ví dụ: 6th – sixth, 7th - seventh, 16th – sixteenth)

b) Một vài trường hợp đặc biệt:

  • Các số kết thúc bằng 1 như 1st, 21st, 31st,… sẽ được viết là first, twentty-first, thirty-first… trừ 11th vẫn được viết là eleventh (st là 2 ký tự cuối của từ first).
  • Các số kết thúc bằng 2 như 2nd, 22nd, 32nd… sẽ được viết là second, twenty-second, thirty-second,…trừ 12th vẫn được viết là twelveth (nd là 2 ký tự cuối của từ second).
  • Các số kết thúc bằng 3 như 3rd, 23rd, 33rd,… sẽ được viết là third, twenty-third, thirty-third,… trừ 13thvẫn được đọc là thirteenth (rd là 2 ký tự cuối của từ third).
  • Các số kết thúc bằng 5 như 5th, 25th, 35th,…sẽ được viết là fifth, twenty-fifth, thirty-fifth,…thay vì là fiveth như số đếm.
  • Các số kết thúc bằng 9 như 9th, 29th, 39th,… sẽ được viết là ninth, twenty-ninth, thirty-ninth,…trừ 19th vẫn được viết là nineteenth
  • Các số tròn chục và kết thúc bằng ‘ty’ như twenty, thirty,…khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ ‘y’, thay bằng ‘ie’ và thêm ‘th’: twentieth, thirtieth,…

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

2. Listen and write the dates (Nghe và viết các ngày) 

Giải:

  • a. the first of July                                  
  • b. the nineteenth                                  
  • c. the sixth
  • d. the fourteenth
  • e. the seventeenth                                            
  • f. the thirty-first

3. Write the months in order from first to twelfth. (Viết tháng theo thứ tự từ tháng 1 đến tháng 12)

Giải:

  1. January : tháng một
  2. February : tháng hai
  3. March : tháng ba
  4. April : tháng tư
  5. May : tháng năm
  6. June : tháng sáu
  7. July : tháng bảy
  8. August : tháng tám
  9. September : tháng chín
  10. October : tháng mười
  11. November : tháng mười một
  12. December : tháng mười hai

4. Listen. Then practice with a partner.(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Dịch bài:

  • Thầy Tân : Mời người tiếp theo.
  • Hoa: Chào thầy.
  • Thầy Tân: Chào em. Em tên ai ?
  • Hoa: Pham Thi Hoa.
  • Thầy Tân: Ngày thảng năm sinh của em?
  • Hoa: Ngày 18 tháng sáu. Đến ngày sinh nhật tới là em 14 tuồi.
  • Thầy Tân: Địa chi của em là sổ mấy?
  • Hoa: Sổ 12 đường Trần Hưng Đạo. Em sốns cùnơ với chú và cô của em.
  • Thầy Tân: Số điện thoại của em ià số mấy?
  • Hoa:8262019
  • Thầy Tân: Cám ơn em. Hoa. Em có thích trường của chúng tôi không?
  • Hoa: Có ạ. Nó đẹp lắm. Nhưng em lo lắm. Em không có bạn bè nào cả. Em thấy không vui.
  • Thầy Tân : Đừng lo lắng. Tôi chẳc là không bao lâu em sẽ có nhiều bạn mới mà.

Now answer (Bây giờ hãy trả lời)

Giải:

  • a) How old is Hoa now?
    => She is thirteen now.
  • b) How old will she be on her next birthday?
    => She will be 14 on her next birthday.
  • c) When is her birthday?
    => It’s on the eighteenth of June.
  • d) Who does Hoa live with?
    => She lives with her uncle and aunt.
  • e) Why is Hoa worried?
    => She’s worried because she doesn’t have any friends.

About you (vể bạn)

  • f) How old will you be on your next birthday?
    => I'll be fourteen on my next birthday.
  • g) Who do you live with?
    => I live with my parents
  • h) What is your address?
    => My address is 76 Lam Son street, Go Vap District.

5. Read the dialogue again. Then complete this form. (Đọc lại bài đối thoại.Sau đó điền vào mẫu đơn này).

Student Registration Form (Mẫu Đơn Đăng Ký Học Sinh)

  • Name: Pham Thi Hoa
  • Date of birth: Jule the eight 1990
  • Address: 12 Tran Hung Dao street
  • Phone number: 8262019

6. Read. Then complete the card. (Đọc. Sau đó điền vào thiệp mời)

Dịch: 

Lan 12 tuổi. Bạn ấy sẽ lên 13 tuổi vào ngày Chủ Nhật 25 tháng 5. Bạn ấy sẽ tổ chức bữa tiệc mừng sinh nhật của mình. Bạn ấy sẽ mời vài người bạn

Bạn ấy sống ở số 24 đường Lý Thường Kiệt. Bữa tiệc sẽ (được tổ chức) ở nhà của bạn ấy.Nó sẽ bắt đầu vào lúc 5 giờ chiều và kết thúc lúc 9 giờ

Complete this invitation card to Lan’s party. (Điền vào tấm thiệp mời đến dự sinh nhật của Lan)

Giải:

Dear Nam,

I am having a birthday party on Sunday. May 25th. The party will be at my house at 24 Ly Thuong Kiet street from 5 pm to 9 pm.

I hope you will come and join the fun.

Love,

Lan

Telephone: 8674758

7. Think and write. Imagine you will be a guest at Lan’s birthday party (Suy nghĩ và viết. Hãy tưởng tượng bạn là khách mời ở bữa tiệc sinh nhật của Lan)

Giải:

  • a) What will you give Lan?
    => I’ll give her a beautiful pen-box.
  • b) What will you get to her home?
    => I’ll get to her home by bicycle.
  • c) What games will you play?
    => I'll plays the game “Let’s sing”.
  • d) What will you eat?
    => I’ll eat cakes, sweets and fruits.
  • e) What will you drink?
    => I’ll drink soft drink.
  • f) What time will you leave?
    => I’ll leave at about 8.30 pm.

8. Now write an invitation to vour birthday party. (Bây giờ viết một thư mời đếndự tịêc sinh nhật của bạn.)

Giải:

May 20th

Dear Thanh,

I am having a birthday party next Sunday, May 27th . The party will be at my house at 145 Ky Hoa street, from 6 pm to 10 pm. Will you come to join in with us? I hope you will come and have a great time.

Love,

Minh.

9. Play with words. (Chơi với các từ.)

Dịch bài:

Ba mươi ngày thì có tháng chínTháng tư, tháng sáu và tháng mười mộtCác tháng còn lại thì có ba mốt ngàyTrừ tháng haiCó hai tám ngày.Nhưng cứ mỗi bốn năm một lầnKhi có năm nhuận

Thì tháng hai có hai chín ngày.

Câu 1. Complete the table. The first one is done for you. Câu 2. Complete the phrases. Use from... to ; in, at or on Câu 3. Read the table. Then answer the questions. Câu 4. Write the answers to the questions about yourself.

Câu 1. Complete the table. The first one is done for you.

( Hoàn thành bảng. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)

We write

We say

May 25

the twenty-fifth of May

April 1

the sixth of June

July 18

the tenth of August

September 2

the twentieth of October

November 23

the twenty-eighth of February

January 31

Đáp án

We write

We say

May 25

the twenty-fifth of May

April 1

 the first of April

 June 6

the sixth of June

July 18

 the eighteenth of July

 August 10

the tenth of August

September 2

 the second of September

 October 20

the twentieth of October

November 23

 the twenty-third of November

 February 28

the twenty-eighth of February

January 31

 the thirty-first of January

Câu 2. Complete the phrases. Use from... to ; in, at or on.

( Hoàn thành các cụm từ. Sử dụng từ ... đến; trong, ở hoặc trên.)

Example:

at 7.15

a) ..............half past six ............... Wednesday morning

b) .................. Monday

c) .......................Sunday May 20 2001

d)....................... 9 A.M ........................ 5 P.M.

e) ......................... my next birthday

f) ......................... June ....................... September

g)......................... 8 A.M ........................ Sunday

h) ................ the morning

i) ..................April 2001

j) ................. Tuesday

Đáp án

a) at - on

b) on

c) on

d) from- to

e) on

f) from - to

g) at - on

h) in

i) in

j) on

Câu 3. Read the table. Then answer the questions.

( Đọc bảng. Sau đó, trả lời các câu hỏi.)

No.

Full Names

Date of birth

Address

Telephone

number

1

Ngo Cam An

12-6-87

19 Ngo Quyen street

878 903

2

Tran Chi Bao

08-01-87

75 Thai Phien Street

854 564

3

Doan Van Ba

26-07-86

101 Nguyen Du Street

848 761

4

Ha Tri Chau

31-12-86

52 Hoang Van Thu street

980 007

5

Phan Van Due

23-02-86

18 Nguyen Hoang Street

865 658

Example:

Who lives at 52 Hoang Van Thu street? (Ai sống ở số 52 Hoàng Văn Thụ?)

Ha Tri Chau does. (Hà Trí Châu)

a) What is An’s telephone number? ( Số điện thoại của An là gì?)

b)  Where does Ba live? ( Ba sống ở đâu?)

c)  What is Due’s date of birth? ( Ngày sinh của Duệ là gì?)

d)  How old is Bao? ( Bảo bao nhiêu tuổi)

e) What is Due’s address? ( Địa chỉ của Duệ là gì?)

f) How old will Chau be on his next birthday? ( Châu sẽ bao nhiêu tuổi vào ngày sinh nhật tiếp theo?) 

Đáp án

a) It's 878 903.

b) 101 Nguyen Du street.

c) It's in February 23, 1986.

d) He's 30 years old.

e) 18 Nguyen Hoang Street 

f) 32.

Câu 4. Write the answers to the questions about yourself.

( Viết câu trả lời cho các câu hỏi về bản thân bạn.)

a)  What is your name? ( Tên bạn là gì?)

b)  What is your address? ( Địa chỉ của bạn là gì?)

c) What is your telephone number? ( Số điện thoại của bạn là gì?)

d)  Who do you live with? ( Bạn sống chung với ai?)

e)  How far is it from your house to school? ( Nhà bạn ở xa bao xa tới trường?)

f)  How do you go to school? ( Bạn đi học như thế nào?)

g)  What is your date of birth? ( Ngày sinh của bạn là gì?)

h) How old will you be on your next birthday? ( Bạn sẽ bao nhiêu tuổi vào ngày sinh nhật tiếp theo?) 

Đáp án

Học sinh tự trả lời câu hỏi về bản thân mình 

Câu 5. You will have a party for your birthday and you want to invite some of your friends to your party. Complete the invitation card. 

( Bạn sẽ có một bữa tiệc cho ngày sinh nhật của bạn và bạn muốn mời một số bạn bè của bạn vào bữa tiệc của bạn. Hoàn thành thiệp mời.)

Dear............................................................ ,

I am having a birthday party on ( Tôi sẽ có tiệc sinh nhật vào).....................................................

The party will be at my house at (Bữa tiệc sẽ ở nhà tôi tại).................................................... .

From.................................................... to.........................................

I hope you will come and join the fun.  ( Tôi hi vọng bạn sẽ đến và tham gia vui vẻ)

Love,  (thân)

......................................................

Tel:.................................................. 

Đáp án

Gợi ý  

Dear Thao,

I am having a birthday party on Sunday morning.

The party will be at my house at 154 Tran Hung Dao Street.

From 9:00 to 12:00

I hope you will come and join the fun. 

Love,

Tel: 0164 9533 086.

Câu 6Fill in the blank with one suitable preposition. The first one is done for you.

( Điền vào chỗ trống với một giới từ thích hợp. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)  a)  My house is 3 kilometers from school.

b) My new school is different............. my old one.

c) There are a lot of beautiful flowers...... the garden....... front....... the house.

d) The book is.......... the table, next........... the vase.

e) It’s 8 o’clock. Binh is......... home now because he doesn’t have class :................. 7am.......... 9.30 am.

f) Who’s the girl talking..................... Miss Huyen?

g)....... Sunday mornings, Linh usually goes shopping............ her cousins. 

a)  Hoa’s birthday is............... the spring. It’s............ Saturday, April 19th.

Dịch

a) Nhà tôi cách trường 3 cây số.

b) Trường mới của tôi là khác ............. cũ của tôi.

c) Có rất nhiều hoa đẹp ...... vườn ....... phía trước ....... nhà.

d) Cuốn sách là .......... bảng, tiếp theo ........... cái bình.

e) Lúc 8 giờ. Bình là ......... nhà bây giờ vì anh ta không có lớp: ................. 7 giờ sáng .......... 9.30 là.

f) Ai là cô gái đang nói ..................... Cô Huyền?

g) ....... Chủ nhật buổi sáng, Linh thường đi mua sắm ............ anh họ cô. 

a) Ngày sinh của Hoa là ............... mùa xuân. Đó là ............ Thứ bảy, ngày 19 tháng 4.

Đáp án

a)  My house is 3 kilometers from school.

b) My new school is different from my old one.

c) There are a lot of beautiful flowers in the garden in front of the house.

d) The book is on the table, nextto the vase.

e) It’s 8 o’clock. Binh is at home now because he doesn’t have class : from 7am  to 9.30 am.

f) Who’s the girl talkingto/with Miss Huyen?

g) On Sunday mornings, Linh usually goes shopping with her cousins. 

a)  Hoa’s birthday is in the spring. It’s on Saturday, April 19th.

Dịch

a) Nhà tôi cách trường 3 cây số.

b) Trường mới của tôi khác với trường cũ.

c) Có rất nhiều hoa đẹp trong vườn ở phía trước nhà.

d) Cuốn sách nằm trên bàn, cạnh cái bình hoa.

e) Lúc 8 giờ. Bình đang ở nhà vì anh ta không có lớp học: từ 7 giờ sáng đến 9 giờ 30 sáng.

f) Ai là cô gái đang nói chuyện với cô Huyền?

g) Vào buổi sáng chủ nhật, Linh thường đi mua sắm với người anh họ của mình.

a) Ngày sinh của Hoa là vào mùa xuân. Đó là thứ bảy, ngày 19 tháng 4. 

Câu 7Read the passage. Then answer the questions.

( Đọc đoạn văn. Sau đó, trả lời các câu hỏi.)

This is Linh, she’s a pupil. Actually, her parents are from Hue, but they are now living in a small private house on Tran Thanh Tong Street in Ha Noi. Linh is a 7th grade student and her school is about 500 meters from her house. It’s quite near, so she usually walks to school. At the moment, Linh is busy because she is preparing for her birthday party next Tuesday, December 15th. She will be 13 on her next birthday.

Dịch

Đây là Linh, cô ấy là một học sinh. Trên thực tế, cha mẹ cô đến từ Huế, nhưng bây giờ họ đang sống trong một ngôi nhà nhỏ trên đường Trần Thánh Tông ở Hà Nội. Linh là một học sinh lớp 7 và trường cô cách nhà cô khoảng 500 mét. Nó khá gần, vì vậy cô ấy thường đi bộ đi học. Hiện tại, Linh đang bận vì cô đang chuẩn bị cho bữa tiệc sinh nhật vào thứ ba, 15 tháng 12. Cô ấy sẽ 13 tuổi vào ngày sinh nhật lần tới.

a)  What does Linh do? ( Linh làm nghề gì)

b)  Is she living in Hue with her parents? ( Cô ấy sống ở Huế với cha mẹ mình?)

c)  What grade is she in? ( Cô ấy ở lớp nào?)                                                                                    

d)   How far is it from her house to school? (  Nhà của cô ấy đến trường bao xa?)

e)   How does she go to school? ( Cô ấy đến trường như thế nào?)

f)  Why is she busy at the moment? ( Tại sao cô ấy bận vào lúc này?)

g)  What is her date of birth? ( Ngày sinh của cô ấy là gì?)

h)  How old will she be on her next birthday? ( Cô ấy sẽ sinh nhật cô ấy bao nhiêu tuổi?) 

Đáp án

a) she’s a pupil

b) No, she doesn't .

c) She is a 7th grade student.

d) her school is about 500 meters from her house.

e) she usually walks to school

f) she is preparing for her birthday party next Tuesday.

g) It's in December 15th

h) She will be 13 on her next birthday.

Câu 8. Rearrange the words to make a sentence. The first one is done for you.

( Sắp xếp lại các từ để tạo ra một câu. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)

a)  moment/ I/study/ the/ to/ hard/ at/ have.

----> At the moment, I have to study hard.

b)  I/ bedroom/ and/ tonight/ stay/ some/ my/ will/ books/ in/ read.

----> ..........................................................................................

c)  work/ and/ Saturday/1/ not/ to/ have/ do/ Sunday/ but/ on/ today.

----> ..........................................................................................

d)  I’ll/shopping/tomorrow/cousins/center/go/city/my/ morning/with/the/in.

----> ...........................................................................................  

e)  will/ Vung Tau/ my/ grandparents/ in/ visit/ our/1/ June 2nd/ sister/ on/ and. 

----> ............................................................................................

Đáp án

b) I will stay in my bedroom and read some books tonight.

c) I do have to work on Saturday and Sunday but not today.

d) I'll go shopping with my cousins in the city center tomorrow morning.

e) My sister and I will visit our grandparents in Vung Tau on June 2nd.

Dịch

b) Tôi sẽ ở trong phòng ngủ của tôi và đọc một số sách tối nay.

c) Tôi phải làm việc vào thứ bảy và chủ nhật nhưng không phải ngày hôm nay

d) Tôi sẽ đi mua sắm với anh em họ của tôi ở trung tâm thành phố buổi sáng ngày mai.

e) Em gái tôi và tôi sẽ thăm viếng ông bà ở Vũng Tàu vào ngày 2 tháng 6. 

Câu 9Each sentence has one mistake. Underline the mistake and correct it.

( Mỗi câu có một lỗi sai . Gạch dưới lỗi sai và sửa nó.)

a)   Mai’s birthday party is in May 5th.

b)  It takes me 15 minutes to walk to the school. 

c)  Would you like having a cup of tea and some biscuits? 

d)  Let meet at the movie theatre at 8. 

e)    Mr. Binh and his three childs always go jogging around Sword Lake every morning. 

f)     Nam walk to school instead of travelling by bus. 

Đáp án

a)   Mai’s birthday party is on May 5th.

b)  It takes me 15 minutes to walk to the (bỏ) school. 

c)  Would you like to have a cup of tea and some biscuits? 

d)  Let's meet at the movie theatre at 8. 

e)   Mr. Binh and his three children always go jogging around Sword Lake every morning. 

f)   Nam walks to school instead of travelling by bus. 

Dịch

a) Sinh nhật của Mai vào ngày 5 tháng 5.

b) Tôi mất 15 phút để đi bộ đến trường.

c) Bạn có muốn uống trà và bánh quy không?

d) Hãy gặp nhau tại rạp chiếu phim lúc 8 tuổi.

e) Ông Bình và ba đứa con luôn đi dạo quanh hồ Sword mỗi sáng.

f) Nam đi bộ đi học thay vì đi bằng xe buýt. 

Câu 10. Crosswords: Month of the year. ( Crosswords: Tháng của năm.) 

Tiếng anh 7 unit 2 b my birthday

Across                                                       Down

4. What month comes after June?                1. What month comes before July?

5. What month is Halloween in?                   3. What is the last month of the year?

6. What month never says "yes"?

7. What month has the fewest number of days in it?

Dịch

4. Tháng nào sau tháng 6?                       1. Tháng nào sẽ đến trước tháng 7?

5. Halloween là trong tháng mấy?                3. Tháng cuối cùng của năm là gì?

6. Tháng nào không bao giờ nói "có"?

7. Tháng nào có số ngày ít nhất trong ngày?

Đáp án

1. June

3. December 

4. July

5. October 

6. November

7. February

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Tiếng anh 7 unit 2 b my birthday

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Tiếng anh 7 unit 2 b my birthday
Tiếng anh 7 unit 2 b my birthday
Tiếng anh 7 unit 2 b my birthday
Tiếng anh 7 unit 2 b my birthday
Tiếng anh 7 unit 2 b my birthday
Tiếng anh 7 unit 2 b my birthday
Tiếng anh 7 unit 2 b my birthday
Tiếng anh 7 unit 2 b my birthday

Xem thêm tại đây: Unit 2: PERSONAL INFORMATION