Tiếng anh lớp 6 unit 2 my home trang 17
Getting started Unit 2: My home
Show
Dịch:
a. Which family members does Mi talk about? (Mi đang nói về những thành viên gia đình nào?)
b. Read the conversation again. Complete the sentences. (Đọc lại đoạn hội thoại. Hoàn thành các câu sau)
2. Match the prepositions with the pictures. (Nối các giới từ với mỗi bức tranh thích hợp)A. on B. next to C.behind D. in E. in front of F. between G. under 3. Write a sentence to describe each picture in 2: (Viết các câu miêu tả lại mỗi bức tranh ở phần 2)A. The dog is on the chair. B. The dog is next to the bow. C. The cat is behind the TV. D. The cat is in the wardrobe. E. The dog is in front of his house. F. The cat is between the lamp and the sofa. G. The cat is under the table. 4. Look at the picture and write true (T) or false (F) for each sentence. Correct the false ones. (Nhìn vào bức tranh rồi viết đúng (T) hoặc sai (F) cho mỗi câu sau. Sửa lại những câu sai)
Chữa những câu sai: 1. The dog is between the bed and the bookshelf. 3. The clock is betwwen the pictures. 4. The cat is in front of the computer. 5. The cap is next to the pillow. 5. Look at the picture again. Answer the questions. (Nhìn lại vào bức tranh lần nữa. Trả lời các câu hỏi sau)
Nội dung quan tâm khác
Hướng dẫn dịch Mi: Wow! Phòng của bạn trông thật rộng, Nick Nick: Đây là phòng của Elana. Cô ấy là em gái của mình. Mi: Tớ đã thấy. Có phải TV ở đằng sau cậu? Nick: Đúng vậy. Bạn sống ở đâu, Mi? Mi: Tớ sống ở một căn hộ. Còn bạn? Nick: Tớ sống ở một ngôi nhà ở vùng quê. Bạn sống cùng với ai? Mi: Bố mẹ mình và em trai. Chúng tớ sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới vào tháng tới. Nick: Bạn ư? Mi: Đúng vậy. Cô mình sống ở gần đây và mình có thể chơi với họ hàng. Nick: Có phải có nhiều căn phòng trong căn hộ mới? Mi: Ừ, đúng vậy. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một phòng bếp và 2 phòng tắm. Activity 2 1. Parents v 2. Sister o 3. Brother v 4. Aunt v 5. Cousin v Activity 3 1. Sister 2. TV 3. Town 4. Country 5. Three Activity 4 trang 17 sgk tiếng anh 6 mới tập 1 Global Success
Video giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Getting Started - Bộ sách kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack) A LOOK INSIDE 1. Listen and read (nghe và đọc) Bài nghe: Hướng dẫn dịch: Mi: Wow, phòng của cậu trông rộng nhỉ Nick nhỉ. Nick: Đấy là phòng của Elena, chị của tớ. Mi: Vậy à. Có một chiếc tivi ở đằng sau cậu phải không? Nick: Ừ có, cậu sống ở đâu vậy Mi? Mi: Tớ sống ở một ngôi nhà trong thị trấn. Còn cậu thì sao? Nick: Tớ sống trong một ngôi nhà vùng đồng quê. Cậu sống với ai vậy? Mi: Với bố mẹ và em trai. Cả nhà tớ sẽ chuyển đến một căn hộ vào tháng sau. Nick: Thật hả? My: Ừ. Dì tớ sống gần đó và tớ có thể chơi với các em của tớ. Nick: Trong căn hộ mới của cậu có nhiều phòng không? Mi: Có nhiều. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một phòng bếp và hai phòng tắm. 2. Which family members does Mi talk about? (Mi nói về những thành viên nào trong gia đình?)
3. Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word. (Đọc lại đoạn hội thoại. Hoàn thành các câu sau). Đáp án:
Hướng dẫn dịch: 1. Elena là chị gái của Nick. 2. Có một chiếc tivi trong phòng của Elena. 3. Bây giờ Mi sống trong một căn nhà ở thị trấn. 4. Nick sống trong một căn nhà ở miền quê. 5. Căn hộ mới của Mi có ba phòng ngủ. 4. Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know. (Hoàn thành bảng từ) Types of house (các kiểu nhà) - town house (nhà ở thị trấn) - country house (nhà ở miền quê) - flat (căn hộ) - villa (biệt thự) - stilt house (nhà sàn) 5. Work in groups. Ask your friends where they live. Then report their answers (Làm việc theo nhóm, hỏi cá bạn sống ở đâu và viết lại câu trả lời). A: Where do you live? B: I live in a flat (A: bạn sống ở đâu đấy?; B: Tôi sống ở chung cư) |