Tinh bột tiếng anh là gì

We just have to reverse your gastric bypass and get you back on a high carb, glucose-enriched diet.

Chế độ ăn lý tưởng là ít chất béo, ít tinh bột có hại, nhiều tinh bột có lợi và đủ lượng chất béo tốt.

So, an optimal diet is low in fat, low in the bad carbs, high in the good carbs and enough of the good fats.

Và vấn đề là nó dựa vào nửa sự thật, là việc người Mĩ ăn quá nhiều tinh bột đơn, nên nếu bạn ăn ít tinh bột hơn bạn sẽ giảm cân.

And the problem is that it’s based on this half-truth, which is that Americans eat too many simple carbs, so if you eat fewer simple carbs you’re going to lose weight.

Nó có cấu trúc giống với amylopectin (thành phần của tinh bột), nhưng có nhiều nhánh hơn và xếp khít nhau hơn so với tinh bột.

It has a structure similar to amylopectin (a component of starch), but is more extensively branched and compact than starch.

Nếu bạn nhìn vào mì ống, bạn để ý nó được làm ra từ rất nhiều thứ này tinh bột, chính là phân tử này, hay còn gọi là amylose.

If you look at the pasta, you'll notice it's made of a lot of this stuff, starch, which is this molecule, otherwise known as amylose.

Quá nhiều đường hay tinh bột tinh chế trong cùng một lúc , dù với mức độ nào , thực sự đều có thể làm mất glu-cô trong não , làm suy giảm nguồn cung cấp năng lượng và ảnh hưởng đến sức mạnh tập trung , trí nhớ , và học hỏi của não .

Too much sugar or refined carbohydrates at one time , however , can actually deprive your brain of glucose , depleting its energy supply and compromising the brain 's power to concentrate , remember , and learn .

Các bữa ăn đó chứa một lượng protein hợp lý ăn cùng với rất nhiều rau và một phần nhỏ tinh bột, thông thường là gạo.

They were reasonable portions of protein served with copious quantities of vegetables and small amounts of starch, usually rice.

Bệnh nhân tiểu đường loại 1 tiết ra ít hoặc không tiết insulin , một loại hooc-môn giúp chuyển hoá glucose ( đường ) , tinh bột và nhiều thức ăn khác thành năng lượng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày .

People with type 1 diabetes produce little or no insulin , a hormone that converts glucose ( sugar ) , starches , and other foods into energy needed for daily life .

Hoa của nhiều loài được thụ phấn nhờ gió; hạt thông thường chứa tinh bột.

The flowers of many species are wind pollinated; the seeds usually contain starch.

Vào ban đêm, nhiều loài cây tiêu thụ lượng tinh bột được dự trữ vào ban ngày, nhờ đó không bị đói mà vẫn duy trì hoạt động của cây và giúp cây tiếp tục phát triển.

During the night, many species consume the starch stored during the day, thus avoiding starvation and maintaining plant productivity, including growth.

Viện Nghiên cứu Gạo Quốc tế đang tiến hành để phát triển các loại gạo trắng chứa tinh bột dần dần được đưa ra sử dụng nhiều hơn .

The International Rice Research Institute is working to develop kinds of white rice whose starch is released more slowly .

Chế độ ăn uống cân bằng phải có nhiều trái cây, rau củ, ngũ cốc còn nguyên vỏ lụa, các loại đậu hơn là thịt và thức ăn chứa tinh bột.

A balanced plate favors a variety of fruits, vegetables, and whole grains over meats and starches.

Trong nhiều thực phẩm ít béo và không chứa chất béo thì mỡ được thay thế bằng đường, tinh bột, hoặc những nguyên liệu giàu năng lượng khác, và việc giảm năng lượng thiết yếu là không đáng kể, nếu có.

In many low-fat and fat-free foods the fat is replaced with sugar, flour, or other full-food-energy ingredients, and the reduction in food energy value is small, if any.

Nhu cầu thịt, bơ sữa và đường bột tinh chế cả thế giới tiêu thụ một tỷ lon hay chai Coca mỗi ngày nhu cầu của chúng ta về những thứ này, thứ chúng ta muốn, chứ không phải cần-- khiến chúng ta tiêu thụ nhiều calori hơn lượng cần thiết.

Our demand for meat, dairy and refined carbohydrates the world consumes one billion cans or bottles of Coke a day our demand for these things, not our need, our want, drives us to consume way more calories than are good for us.

Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột).

Overheating or over-using the frying oil leads to formation of rancid-tasting products of oxidation, polymerization, and other deleterious, unintended or even toxic compounds such as acrylamide (from starchy foods).

Tinh chế Urani ở Ames Một quả "bom" (bình áp suất) chứa urani halide (thông thường là UF4) và bột một kim loại khử, nhiều khả năng là magiê, được đưa xuống một lò nung Sau khi phản ứng xảy ra, thành trong của "bom" phủ một lớp xỉ còn dư Một thỏi, thường gọi là "bánh quy", urani kim loại thu được từ phản ứng khử Urani tự nhiên chứa 99,3% urani-238 và 0.7% urani-235, nhưng chỉ đồng vị sau mới có thể phân hạch.

Uranium refining at Ames A "bomb" (pressure vessel) containing uranium halide and sacrificial metal, probably magnesium, being lowered into a furnace After the reaction, the interior of a bomb coated with remnant slag A uranium metal "biscuit" from the reduction reaction Natural uranium consists of 99.3% uranium-238 and 0.7% uranium-235, but only the latter is fissile.

Tinh bột đường tiếng Anh là gì?

Carbohydrate (còn gọi là nhóm chất bột đường)

Cái bột tiếng Anh là gì?

BOOT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Tinh bột là cái gì?

Tinh bột là một polyme tự nhiên, hoặc polysaccharide, là một chuỗi dài bao gồm nhiều đơn vị glucose tạo thành. Tinh bột có thể tồn tại ở hai dạng: amylose và amylopectin. Các loại thực phẩm chứa nhiều tinh bột như: bắp, bột năng, lúa mì, khoai tây,...