Top 100 thị trường truyền hình Mỹ năm 2022

Bạn có khả năng viết tốt và một tài năng thiên bẩm để kết nối với mọi người? Bạn nắm vững các xu hướng truyền thông trên mạng xã hội ngay cả trước khi bạn bè của bạn biết đến chúng? Bạn bị mê hoặc bởi cách tin tức được sản xuất, cách một hình ảnh hoặc video lan truyền trên mạng xã hội, hoặc toàn bộ quá trình dàn dựng từ một ý tưởng kịch bản đến một sản phẩm truyền hình? Nếu bạn đam mê tạo dựng dấu ấn trên thế giới và sẵn sàng theo đuổi tầm nhìn của riêng mình – thì một công việc trong ngành Truyền thông chính là sự lựa chọn của bạn.

Triển vọng nghề nghiệp

Ngành truyền thông được dự đoán sẽ tăng 4 phần trăm từ năm 2018 đến năm 2028, mức tăng trưởng trung bình cho tất cả các ngành nghề, tạo ra khoảng 27.600 việc làm mới. Nhu cầu về truyền thông dự kiến sẽ nảy sinh do nhu cầu sản xuất, chỉnh sửa và lan truyền thông tin trên các nền tảng khác nhau. Mức lương hàng năm trung bình cho các ngành truyền thông là $57,530 cao hơn mức lương hàng năm trung bình cho tất cả các ngành nghề trong nền kinh tế.

Top 100 thị trường truyền hình Mỹ năm 2022

Các ngành nghề truyền thông

Truyền thông là một lĩnh vực nghiên cứu cực kỳ đa dạng và linh hoạt, trong đó một nền tảng về truyền thông có thể hỗ trợ doanh nghiệp trong mọi lĩnh vực, từ quảng cáo đến nghệ thuật. Chính vì thế, sinh viên tốt nghiệp Truyền thông được đánh giá cao nhờ vào kỹ năng phát triển thông điệp và truyền tải nó một cách hiệu quả. Sinh viên có thể làm việc trong các lĩnh vực như:Marketing và Quảng cáo – đóng vai trò là kênh truyền thông để thông báo, thuyết phục và gợi nhớ người tiêu dùng về sản phẩm, dịch vụ và thương hiệu. Do đó, truyền thông trong marketing và quảng cáo được sử dụng để củng cố, nhắc nhở người tiêu dùng về nhu cầu của họ và thuyết phục họ đưa ra quyết định sử dụng sản phẩm.Quan hệ công chúng – là một lựa chọn phổ biến khác cho sinh viên tốt nghiệp Truyền thông. Mục tiêu chính của quan hệ công chúng là quản lý danh tiếng – của một người, một công ty hoặc một sản phẩm. Do đó, kỹ năng giao tiếp bằng lời nói và bằng văn bản cùng khả năng thuyết phục là rất quan trọng.Báo chí / Truyền thông điện tử / Phát thanh – Kỹ năng giao tiếp rõ ràng và chính xác cùng kỹ năng viết tuyệt vời là cốt yếu của các lĩnh vực truyền thông và phát thanh truyền hình.

Với các bạn đã xác định dành trọn con tim cho ngành truyền thông thì hẳn sẽ đang đi tìm kiếm trường nào để dành trọn những năm tháng thanh xuân của mình tại Mỹ. VISCO cho bạn vài gợi ý nha.

Top 100 thị trường truyền hình Mỹ năm 2022

  • ĐẠI HỌC ILLINOIS AT CHICAGO
  • ĐẠI HỌC AMERICAN
  • ĐẠI HỌC ARIZONA STATE UNIVERSITY
  • ĐẠI HỌC THE UNIVERSITY OF ARIZONA
  • OHIO UNIVERSITY
  • DEPAUL UNIVERSITY
  • BAYLOR UNIVERSITY 
  • SOUTH FLORIDA UNIVERSITY
  • UNIVERSITY OF SOUTH CAROLINA
  • COLORADO STATE UNIVERSITY
  • UNIVERSITY OF DAYTON
  • ĐẠI HỌC WASHINGTON STATE
  • ĐẠI HỌC HOFSTRA

ĐẠI HỌC ILLINOIS AT CHICAGO

Nằm ở trung tâm của Chicago – một trong những thành phố lớn nhất trên thế giới. Đại học Illinois ở Chicagolà trường đại học nghiên cứu công cộng duy nhất ở Chicago với 30.000 sinh viên, 15 khoa về các lĩnh vực. Riêng về ngành Truyền thông và Phương tiện truyền thông nằm trong TOP 50 trên thế giới và là một trong những thế mạnh đào tạo của trường.

Trường có liên kết tuyển dụng với những “gã khổng lồ” như Google, WGN News, National Public Radio, Steppenwolf Theatre… nên 100% các sinh viên sinh viên ngành truyền thông tham gia thực tập trong quá trình học

  • Học phí: 30.000 usd/năm
  • Học bổng năm 2018: tối đa 10.000/năm (duy trì 4 năm)

Chi tiết các môn học xem thêm tại đây: https://catalog.uic.edu/ucat/course-descriptions/comm/

Top 100 thị trường truyền hình Mỹ năm 2022

ĐẠI HỌC AMERICAN

Nằm ngay tại Washington, D.C., Đại học American mang lại cho sinh viên những lợi thế của một môi trường học tập truyền thống kết hợp với khả năng tiếp cận với năng lượng, văn hoá và cơ hội của thủ đô Washington, D.C.

  • Nằm trong Top 100 các trường hàng đầu nước Mỹ với vị trí thứ 69.

Ngành Truyền thông cũng là một trong những thế mạnh đào tạo của trường. Từ truyền thông báo chí đến truyền thông chiến lược, làm phim độc lập  đến các trò chơi, Khoa Truyền thông truyền cảm hứng cho Sinh viên học cách tạo ra các phương tiện truyền thông với sự hỗ trợ của giảng viên là những người đã được nhận các danh hiệu cao nhất trong lĩnh vực chuyên môn của họ, bao gồm Học viện và Giải thưởng Emmy và giải thưởng Pulitzer danh giá

Giữ liệu thống kê (2015 – 2017) về tình hình việc làm và thực tập của sinh viên theo học các ngành của Khoa Truyền Thông

  • Ngành nghiên cứu truyền thông: 88% sinh viên đi thực tập trong quá trình học, 90% có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp hoặc học tiếp lên cao hơn
  • Ngành truyền thông báo chí: 97% sinh viên đi thực tập trong quá trình học, 95% có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp hoặc học tiếp lên cao hơn
  • Ngành Ngôn ngữ nước Ngoài và truyền thông: 83% sinh viên đi thực tập trong quá trình học, 100% có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp hoặc học tiếp lên cao hơn
  • Ngành quan hệ công chúng và truyền thông chiến lược: 98% sinh viên đi thực tập trong quá trình học, 94% có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp hoặc học tiếp lên cao hơn

Học phí: $48.308. Học bổng: tối đa $15.000 (Cho năm đầu tiên)

ĐẠI HỌC ARIZONA STATE UNIVERSITY

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-7iv
  • Ranking #103 cấp quốc gia năm 2021
  • 49 – Best Colleges For Communications in America
  • Học phí: 30.000 $/ năm. Học bổng lên đến 50% học phí
  • Học bổng lên tới 10.000$/năm. xét trên GPA, IELTS, không yêu cầu SAT

ĐẠI HỌC THE UNIVERSITY OF ARIZONA

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-60E
  • Ranking #97 cấp quốc gia năm 2021
  • Học phí: 36.000$/năm. Học bổng lên đến $10.000 /năm
  • học bổng lên tới 35.000 usd/năm. xét trên GPA, IELTS và SAT

OHIO UNIVERSITY

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-6oc
  • 52 – Best Colleges For Communications in America
  • được thành lập vào năm 1804,  là Đại học công lập đầu tiên tại bang Ohio, và nằm trong top 10 trường Đại học lâu đời nhất nước Mỹ
  • sinh viên dễ dàng di chuyển đến những thành phố lớn: cách Columbus – thủ phủ bang Ohio chỉ 1.5h lái xe, cách Cincinnati khoảng 3h lái xe, cách Washington DC khoảng 6h lái xe, cách Chicago khoảng 7.5h lái xe, và cách New York tầm 9h lái xe.
  • Học bổng lên tới 80% học phí
  • Học phí 22.000 $ mỗi năm

DEPAUL UNIVERSITY

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-7IT
  • #62 Best Colleges For Communications in America
  • Được thành lập vào năm 1898 tại trung tâm thành phố Chicago
  • Hạng 12 ngành Marketing tốt nhất (TFE Times, 2018)
  • Hơn 300 sinh viên ngành Báo chí và Truyền thông được học và thực hành trong thị trường truyền thông lớn thứ 3 tại Mỹ tại các công ty lớn như Toà soạn Chicago Reader, các hãng thông tấn ABC, NBC, WTTW/Channel 11, SportNet…
  • Học bổng lên tới 50% học phí

BAYLOR UNIVERSITY 

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-7EA
  • #66 Best Colleges For Communications in America
  • Xếp thứ 78 Đại học quốc gia
  • Đại học Baylor tọa lạc tại Waco, Texas. Sinh viên được học tập tại khuôn viên rộng hơn 1000 mẫu của trường nằm trên bờ sông Brazos, Waco.
  • Học bổng lên tới 50% học phí

SOUTH FLORIDA UNIVERSITY

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-lw
  • #68 Best Colleges For Communications in America
  • Xếp hạng thứ 103 trường Đai học hàng đầu nước Mỹ (theo U.S News & World Report 2021)
  • Tọa lạc tại Tampa, thành phố xinh đẹp trên bờ Tây Florida
  • Học bổng cho học sinh nhập học trực tiếp: Từ $4.000 – $48.000 (tương đương $1.000 – $12.000 mỗi năm): xét theo điểm trung bình cấp 3, điểm SAT

UNIVERSITY OF SOUTH CAROLINA

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-6jJ
  • #71 Best Colleges For Communications in America
  • Xếp hạng 103 trường Đại học xuất sắc nhất nước Mỹ (US. News and World report 2018)
  • Tọa lạc tại thành phố xinh đẹp Columbia – thủ phủ bang South Carolina – College town tốt thứ 3 tại Mỹ
  • Học bổng: Lên đến $12,000 cho năm đầu tiên

COLORADO STATE UNIVERSITY

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-XE
  • #88 Best Colleges For Communications in America
  • #140 trường Đại học xuất sắc nhất nước Mỹ (US News & World Report 2018)
  • Trường Đại học Colorado State tọa lạc tại trung tâm thành phố Fort Collins, dưới chân dãy núi Rocky Mountains nổi tiếng nước Mỹ. Chỉ cách thành phố Denver 1giờ đi xe và cách sân bay quốc tế rộng nhất nước Mỹ Denver International Airport 112km.
  • Bang Colorado được đánh giá thuộc Top 5 về Kinh tế và cơ hội nghề nghiệp (Forbes)
  • Học bổng lên đến $10.000 mỗi năm

UNIVERSITY OF DAYTON

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-646
  • #89 Best Colleges For Communications in America
  • Xếp hạng #127 các trường đại học quốc gia (U.S.News and World Report, 2019)
  • Xếp hạng #17 TOP 25 các trường đại học các trường đại học nơi sinh viên dễ dàng tìm kiếm cơ hội thực tập nhất (The Princeton Review, 2018). Điểm đặc biệt trong công tác hướng nghiệp tại Dayton là nhà trường có sự quan tâm đặc biệt cho những người hướng nội, vốn thường gặp khó khăn trong việc kết nối với thế giới bên ngoài. Sinh viên tại trường được hỗ trợ tích cực để có thể linh hoạt trong việc chọn lựa hình thức thực tập nhằm đảm bảo được chất lượng học tập tại Mỹ.
  • Học bổng: lên tới $20,000 mỗi năm

ĐẠI HỌC WASHINGTON STATE

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-7s6
  • #93 Best Colleges For Communications in America
  • Xếp hạng #140 trường Đại học xuất sắc nhất nước Mỹ
  • Học bổng: 2000 – 4000 usd/ năm (học bổng chỉ xét trên điểm GPA, không yêu cầu SAT, dành cho cả sinh viên năm nhất và sinh viên chuyển tiếp )
  • Được thành lập từ năm 1890 tại thành phố Pullman, bang Washington. Hiện tại trường có 5 khu học xá nằm rải rác trong toàn bang Washington. Trường có mỗi quan hệ mật thiết với hàng loạt các công ty lớn tại bang Washington để tạo cơ hội thực tập và việc làm sau tốt nghiệp cho sinh viên.

ĐẠI HỌC HOFSTRA

  • Top 140 trường Đại học quốc gia hàng đầu nước Mỹ (U.S news 2019)
  • Top 25% các trường Đại học Mỹ (the wall street Journal & Times Higher Education, U.S College ranking 2019)
  • Là 1 trong 3 trường Đại học duy nhất tại New York cung cấp cả 3 ngành học về Luật, Dược, và Kỹ thuật
  • Top 6% trường Đại học trên toàn nước Mỹ với tỉ lệ sinh viên có thu nhập cao sau khi tốt nghiệp
  • 99% sinh viên sau khi tốt nghiệp tìm được việc làm hoặc tham gia các chương trình sau đại học
  • Đại học Hofstra là trường Đại học duy nhất tổ chức ba cuộc Tranh luận tổng thông mỹ liên tiếp vào năm 2008, 2012 và 2016
  • 73% sinh viên hoàn thành chương trình thực tập trước khi tốt nghiệp

>> Xem thêm: Du học Anh Quốc Ngành Truyền thông

>> Xem thêm: Bạn có phù hợp với ngành Quan hệ công chúng

  • 10 trường Đại học Mỹ có chi phí hợp lý nhất năm 2023
  • Danh sách học bổng lên đến 100% học phí
  • Các Trường Đại học khu vực: New York, Chicago, Washington DC…
  • Du học Mỹ nhưng ngành “HOT” nhất: Kỹ thuật (lên đến tiến sỹ),Kỹ thuật (dành cho cử nhân & thạc sỹ), Kinh doanh, khoa học máy tính, Fashion Design, Robotics. Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Kỹ thuật hoá, business Analystics
  • 5 Lý do bạn nên đồng hành cùng VISCO săn học bổng đại học Mỹ

Top Nielsen DMA của Tây Ban Nha

Dưới đây là danh sách các DMA Nielsen Tây Ban Nha hàng đầu - còn được gọi là ước tính của Thị trường Truyền hình địa phương cho các nhà truyền hình Tây Ban Nha hoặc Latino. Ước tính vào ngày 1 tháng 1 năm 2016 và được sử dụng trong suốt mùa truyền hình 2015-2016 (có hiệu lực ngày 26 tháng 9 năm 2015) Bản quyền © 2016
Estimates as of January 1, 2016 and used throughout the 2015-2016 television season
(Effective September 26, 2015)
Copyright © 2016 The Nielsen Company
All Rights Reserved

Thứ hạngKhu vực thị trường được chỉ định (DMA)Nhà truyền hình Tây Ban Nha% của chúng tôi
1 Los Angeles1,924,270 13.09
2 Newyork1,437,900 9.781
3 Miami-ft. Lauderdale770,180 5.239
4 Houston667,160 4.538
5 Dallas-ft. Đáng giá534,760 3.638
6 Chicago528,900 3.598
7 San Antonio443,440 3.016
8 San Francisco-oak-san Jose426,450 2.901
9 Phoenix (Prescott)376,070 2.558
10 Harlingen-WSLCO-BRNSVL-MCA316,640 2.154
11 Sacramnto-stkton-modesto282,240 1.92
12 thành phố San Diego263,390 1.792
13 Fresno-visalia261,390 1.778
14 Orlando-Daytona Bch-Melbrn257,140 1.749
15 Albuquerque-Santa Fe257,080 1.749
16 Philadelphia248,030 1.687
17 Denver242,680 1.651
18 Washington, DC (Hagrstwn)241,770 1.645
19 El Paso (Las Cruces)239,750 1.631
20 Tampa-st. Pete (Sarasota)234,260 1.594
21 Boston (Manchester)182,290 1.24
22 Austin179,300 1.22
23 Atlanta173,520 1.18
24 Las Vegas164,990 1.122
25 Tucson (Sierra Vista)127,500 0.867
26 Seattle-Tacoma124,480 0.847
27 Corpus Christi116,420 0.792
28 West Palm Beach-ft. Khoan112,960 0.768
29 Hartford & New Haven106,000 0.721
30 Bakersfield96,440 0.656
31 Portland, hoặc95,510 0.65
32 Thành phố Salt Lake94,090 0.64
33 Raleigh-Durham (Fayetvlle)82,230 0.559
34 Monterey-Salinas78,840 0.536
35 Ft. Myers-Naples72,140 0.491
36 Charlotte71,420 0.486
37 Odessa-Midland70,810 0.482
38 Laredo68,430 0.465
39 Yuma-El Centro67,870 0.462
40 Waco-Temple-Bryan65,670 0.447
41 Milwaukee62,470 0.425
42 Colorado Springs-Pueblo61,630 0.419
43 Detroit59,290 0.403
44 Minneapolis-St. Paul59,050 0.402
45 Santabarbra-Sanmar-Sanluob57,850 0.394
46 thành phố Oklahoma57,080 0.388
47 Yakima-Pasco-rchlnd-knnwck56,380 0.384
48 Lò xo cọ55,540 0.378
49 Providence-New Bedford54,330 0.37
50 Lubbock54,260 0.369
51 Amarillo53,030 0.361
52 Thành phố Kansas52,230 0.355
53 Cleveland-Akron (Canton)46,170 0.314
54 Wichita-Hutchinson Plus44,640 0.304
55 Nashville44,120 0.3
56 Baltimore43,130 0.293
57 Indianapolis42,750 0.291
58 Jacksonville41,480 0.282
59 Reno40,400 0.275
60 Greensboro-H.Point-W.Salem40,300 0.274
61 New Orleans39,580 0.269
62 Harrisburg-LNCST-LEB-YORK38,900 0.265
63 Grand Rapids-Kalmzoo-B.Crk37,870 0.258
64 Springfield-Holyoke36,080 0.245
65 Honolulu35,550 0.242
66 GreenVll-Spart-ashevll-và34,780 0.237
67 Norfolk-Portsmth-Newt NWS34,050 0.232
68 Tyler-Longview (LFKN & NCGD)30,790 0.209
69 Tulsa28,360 0.193
70 Omaha27,430 0.187
71 Boise26,240 0.178
72 Ft. Smith-Fay-SPRNGDL-RGRS25,880 0.176
73 St. Louis25,830 0.176
74 Spokane25,400 0.173
75 Wilkes Barre-Scranton-Hztn23,880 0.162
76 Columbus, OH23,070 0.157
77 Rochester, NY22,360 0.152
78 Richmond-Petersburg21,810 0.148
79 Abilene-Sweetwater21,660 0.147
80 Chico-Redding21,240 0.144
81 Memphis21,090 0.143
82 Trâu20,500 0.139
83 Louisville19,830 0.135
84 Toledo19,820 0.135
85 Mobile-Pensacola (ft Walt)19,230 0.131
86 Greenville-N.BERN-WASHNGTN19,140 0.13
87 Little Rock-Pine Bluff18,970 0.129
88 Savannah18,960 0.129
89 Albany-Schenectady-Troy18,930 0.129
90 Birmingham (Ann và Tusc)18,710 0.127
91 San Angelo18,320 0.125
92 Cincinnati18,150 0.123
93 Nam Bend-Elkhart17,770 0.121
94 Shreveport17,560 0.119
95 Thác Wichita & Lawton17,540 0.119
96 Chattanooga17,420 0.118
97 Des moines-ame17,160 0.117
98 Davenport-r.island-Moline16,470 0.112
99 Huntsville-Decatur (Flor)16,000 0.109
100 Pittsburgh15,690 0.107
101 Lincoln & Hastings-Krny15,470 0.105
102 Beaumont-Port Arthur15,450 0.105
103 Madison14,140 0.096
104 Columbia, sc13,890 0.094
105 Thành phố Flint-Saginaw-Bay13,690 0.093
106 Bay-appleton màu xanh lá cây13,330 0.091
107 Tallahassee-Thomasville13,180 0.09
108 Rockford12,850 0.087
109 Knoxville12,720 0.087
110 Victoria12,560 0.085
111 Topeka12,490 0.085
112 Thác Medford-Klamath12,130 0.082
113 Eugene12,060 0.082
114 Charleston, sc10,930 0.074
115 Lexington10,920 0.074
116 Springfield, MO10,840 0.074
117 Baton Rouge10,770 0.073
118 Lansing10,730 0.073
119 Thành phố Sioux10,710 0.073
120 Idaho Fals-Pocatllo (JCKSN)10,670 0.073
121 Syracuse10,400 0.071
122 Thác Twin10,270 0.07
123 Ft. Wayne10,240 0.07
124 Roanoke-Lynchburg9,660 0.066
125 Columbus, GA (Opelika, AL)9,610 0.065
126 Neo9,320 0.063
127 Augusta-Aiken9,270 0.063
128 Champaign & Sprngfld-Decatur9,230 0.063
129 Myrtle Beach-Florence9,190 0.062
130 Gainesville8,980 0.061
131 Dayton8,410 0.057
132 Cedar Rapids-WTRO-IWC & Dub8,240 0.056
133 Grand Junction-Montrose7,830 0.053
134 Sioux Falls (Mitchell)7,490 0.051
135 Sherman-ADA7,430 0.051
136 Cheyenne-Scottsbluff7,240 0.049
137 Macon7,180 0.049
138 Wilmington6,990 0.048
139 Salisbury6,780 0.046
140 Albany, GA6,590 0.045
141 Paducah-Cape Girard-Harsbg6,480 0.044
142 Lafayette, LA6,420 0.044
143 Peoria-Bloomington6,350 0.043
144 Biloxi-Gulfport5,490 0.037
145 Thành phố Fargo-Valley5,480 0.037
146 Jackson, MS5,430 0.037
147 Youngstown5,270 0.036
148 thành phố Panama5,260 0.036
149 Joplin-Pittsburg5,220 0.035
150 Portland-Auburn4,870 0.033
151 Evansville4,850 0.033
152 Thành phố Rochestr-Mason-Austin4,820 0.033
153 Eureka4,760 0.032
154 Harrisonburg4,700 0.032
155 Minot-BSMRCK-DCKNSN (WLSTN)4,590 0.031
156 Montgomery-selma4,340 0.03
157 Burlington-Plattsburgh4,230 0.029
158 Tri-thành phố, TN-VA4,180 0.028
159 Hóa đơn3,970 0.027
160 Lafayette, trong3,880 0.026
161 Traverse City-Cadillac3,640 0.025
162 Casper-Riverton3,630 0.025
163 Utica3,610 0.025
164 Charleston-Huntington3,520 0.024
165 La Crosse-Eau Claire3,420 0.023
166 Monroe-El Dorado3,370 0.023
167 Erie3,350 0.023
168 Thành phố nhanh chóng3,330 0.023
169 Uốn cong, hoặc3,320 0.023
170 Johnstown-Altoona-St Colge3,320 0.023
171 Thành phố Columbia-Jefferson3,310 0.023
172 Columbus-Tupelo-W PNT-HSTN3,260 0.022
173 Binghamton3,250 0.022
174 Dothan3,210 0.022
175 Watertown3,090 0.021
176 Alexandria, LA2,930 0.02
177 Wausau-Rhinelander2,790 0.019
178 Hồ Charles2,620 0.018
179 Missoula2,530 0.017
180 Charlottesville2,530 0.017
181 Fairbanks2,310 0.016
182 Bowling Green2,220 0.015
183 Hattiesburg-Laurel2,150 0.015
184 Terre haute1,900 0.013
185 Jonesboro1,870 0.013
186 Butte-Bozeman1,820 0.012
187 Thánh Joseph1,780 0.012
188 Jackson, TN1,760 0.012
189 Duluth-superior1,730 0.012
190 Mankato1,700 0.012
191 Ottumwa-Kirksville1,550 0.011
192 Bangor1,550 0.011
193 Lima1,500 0.01
194 Thác tuyệt vời1,470 0.01
195 Elmira (Corning)1,380 0.009
196 Quincy-Hannibal-Keokuk1,210 0.008
197 Juneau1,140 0.008
198 Wheeling-Steubenville1,120 0.008
199 Bluefield-Beckley-Oak Hill1,090 0.007
200 Clarksburg-Weston1,020 0.007
201 Kinh tuyến930 0.006
202 Bắc Platte840 0.006
203 Marquette820 0.006
204 Greenwood-Greenville750 0.005
205 Helena640 0.004
206 Parkersburg460 0.003
207 Alpena270 0.002
208 Zanesville180 0.001
209 Presque Isle180 0.001
210 GLENDIVE90 0.001

Các thị trường truyền hình lớn nhất ở Mỹ là gì?

Có 210 khu vực thị trường được chỉ định (DMA) được liệt kê bởi bảng xếp hạng 2022202023 Nielsen ...
New York (#1).
Los Angeles (#2).
Chicago (#3).
Philadelphia (#4).
Dallas-Fort Worth (#5).
San Francisco-Oakland-San Jose (#6).
Atlanta (#7).
Houston (#8).

Các thị trường truyền hình hàng đầu là gì?

New York là thị trường truyền hình lớn nhất ở Hoa Kỳ, với 20,4 triệu người xem trong năm phát sóng 2021/2022.Thứ hai được xếp hạng là Los Angeles với 17,2 triệu người xem, cho thấy hai thị trường hàng đầu này có nhiều người xem hơn đáng kể so với thị trường truyền hình thứ ba, Chicago, với 9,24 triệu người xem. was the largest TV market in the United States, with 20.4 million viewers in the broadcast year 2021/2022. Ranked second was Los Angeles with 17.2 million viewers, indicating these top two markets have significantly more viewers than the third TV market, Chicago, with 9.24 million viewers.

Có bao nhiêu DMA ở Mỹ?

Khu vực thị trường được chỉ định (DMA) có 210 DMA bao gồm toàn bộ Hoa Kỳ và thường được xác định dựa trên các khu vực đô thị, với vùng ngoại ô thường được kết hợp bên trong.DMA được xác định bởi Công ty Nielsen và tác động đến chi phí quảng cáo trong một khu vực cụ thể.210 DMAs covering the whole United States and are usually defined based on metropolitan areas, with suburbs often being combined within. DMAs are determined by the Nielsen Company and impact the cost of advertising in a specific area.

DMA nhỏ nhất là gì?

Thành phố New York là DMA lớn nhất và Glendive, MT là DMA nhỏ nhất.Glendive, MT is the smallest DMA.