Top 100 trường kinh doanh tốt nhất năm 2022

Lựa chọn du học Mỹ ngành kinh doanh, bạn sẽ có một cơ hội rộng mở để theo đuổi, tìm hiểu, nghiên cứu bất kì khía cạnh nào của ngành kinh doanh, từ truyền thống: như quản lý, tài chính, kế toán đến những xu hướng mới mẻ như: Quản lý hệ thống thông tin – một chuyên ngành được coi là thuộc khối STEM với nhu cầu nhân lực ở mọi lĩnh vực kinh doanh lớn và mọi thị trường lao động. Tham khảo các khối ngành chính khi bạn lựa chọn theo đuổi Du học Mỹ ngành Kinh doanh

  • Business Management Information Systems
  • Accounting
  • Analytics
  • Entrepreneurship
  • Finance
  • International Business
  • Insurance Rick
  • Management
  • Supply Chain
  • Marketing
  • Production/operation Management
  • Quantitative Analysis
  • Real Estate

Tổng hợp các trường Đại học tốt nhất về đào tạo ngành Kinh doanh tại Mỹ theo bảng xếp hạng của US News and World Report 2021

  • Từ vị trí số 1 đến đồng xếp hạng 19
  • Đồng xếp hạng 24
  • Đồng xếp hạng 32
  • Đồng xếp hạng 38
  • Đồng xếp hạng 44
  • Đồng xếp hạng 53
  • Xếp hạng 56
  • Đồng xếp hạng 67
  • Xếp hạng 81
  • Đồng xếp hạng 90
  • Đồng xếp hạng 97
  • Xếp hạng 116
  • Xếp hạng 132
  • Xếp hạng số 201

Từ vị trí số 1 đến đồng xếp hạng 19

  • University of Pennsylvania
  • Massachusetts Institute of Technology
  • University of California–Berkeley; University of Michigan–Ann Arbor;
  • New York University; University of Texas–Austin
  • University of Texas–Austin; Carnegie Mellon University; Cornell University; University of North Carolina–Chapel Hill; University of Virginia
  • Indiana University–Bloomington
  • University of Notre Dame; University of Southern California
  • Georgetown University; Ohio State University–Columbus; Universityof Wisconsin–Madison
  • Georgia Institute of Technology; University of Illinois–Urbana-Champaign; University of Maryland–College Park; University of Maryland–College Park

Đồng xếp hạng 24

University of Minnesota–Twin Cities; Arizona State University – Tempe; Boston College; Michigan State University; Pennsylvania State University–University Park; Purdue University–West Lafayette; Texas A&M University–College Station; University of Florida; University of Georgia; Clarkson University

Đại học bang Arizona được thành lập từ năm 1885 tại thành phố Phoenix – thành phố lớn thứ 5 nước Mỹ.

  • Xếp hạng tổng quát #103 National Ranking
  • Xếp hạng 24 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021. Các chuyên ngành thuộc Kinh doanh cũng được đánh giá rất cao như
    • Xếp hạng 3 về Supply Chain
    • Xếp hạng 8 về Analytics
    • Xếp hạng 10 vê Quantitative Analysis, Management
    • Xếp hạng 12 về Business Management Information Systems, Marketing
    • Xếp hạng 20 về International Business
    • Top 39 về Finance
    • Top 44 về Entrepreneurship
    • Top 69 về Accounting
  • Học phí: $26.500/ năm
  • Học bổng lên đến 15.500/năm. Xét dựa trên GPA, IELTS không yêu cầu SAT

Đồng xếp hạng 32

Babson College; Johns Hopkins University; University of Arizona

Đại học Arizona được thành lập vào năm 1885 tại thành phố Tucson, bang Arizona

Xếp hạng 32 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021. Các chuyên ngành thuộc Kinh doanh cũng được đánh giá rất cao như:

  • #97 in National Universities (tie)
  • Xếp hạng 4 về Business Management Information Systems
    • Top 35  về Management
    • Top 39 về Marketing
    • Top 44 về Entrepreneurship
    • Top 69 về Accounting
  • Học phí: $36,566
  • Học bổng: Lên đến 10.000/năm

Đồng xếp hạng 38

  • Brigham Young University–Provo;
  • University of South Carolina

Đại học South Carolina  tọa lạc tại thành phố xinh đẹp Columbia – thủ phủ bang South Carolina – College town tốt thứ 3 tại Mỹ

  • Xếp hạng tổng quát #118 national Ranking
  • Xếp hạng 38 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021
  • Đặc biệt, trường xếp hạng 1 về International Business tại Mỹ
  • Học phí: $34,519 (ước tính dựa trên chương trình IAP/direct)
  • Học bổng: Lên đến $12,000 cho năm đầu tiên

Đồng xếp hạng 44

  • Florida State University;
  • George Washington University;
  • University of Tennessee;
  • University of Utah

Đại học Tennessee được thành lập vào năm 1794 tại thành phố Knoxville, phía Đông bang Tennessee

  • Xếp hạng tổng quát #112 national Ranking
  • Xếp hạng 44 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021
    • Xếp hạng 5 về Supply Chain
    • Top 69 về Accounting
  • Học phí: $31,684
  • Học bổng: lên tới 18.000 mỗi năm

Đại học Utah là trường đại học công lập được thành lập từ năm 1850, tọa lạc khoảng 80 dặm về phía bắc thành phố Salt Lake, tiểu bang Utah

  • Xếp hạng tổng quát #97 national Ranking
  • Xếp hạng 44 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021
  • Xếp hạng 10 về Entrepreneurship
  • Top 69 về Accounting

Đồng xếp hạng 53

  • Georgia State University
  • Northeastern University

Xếp hạng 56

Đại học Auburn là trường đại học công lập được thành lập vào năm 1856, nằm tại thành phố Auburn, bang Alabama.

  • Xếp hạng tổng quát #97 national Ranking
  • Xếp hạng 56 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021
    • Top 24 về Supply Chain
    • Top 69 về Accounting
  • các khảo sát với cựu sinh viên cho thấy 96% Sinh viên Tốt nghiệp Đại học Auburn có mức độ hài lòng cao về công việc của mình
  • Học phí:
  • học bổng:

Đồng xếp hạng 67

  • Baylor University;
  • Fordham University;
  • Santa Clara University

Đại học Baylor với khuôn viên rộng hơn 1000 mẫu của trường nằm trên bờ sông Brazos, thành phố Waco, tiểu bang Texas.

  • Xếp hạng tổng quát #76 national Ranking
  • Xếp hạng 67 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021
    • Xếp hạng 8 về Entrepreneurship
    • Top 69 về Accounting
    • Top 39 về Marketing
  • Học phí: $42,842/ 1 năm
  • Học bổng: lên tới 50%

Xếp hạng 81

Đại học Bang San Diego được thành lập vào năm 1897 là đại học lâu đời nhất và lớn nhất ở San Diego và lớn thứ ba trong tiểu bang California

  • Xếp hạng tổng quát #143 national Ranking
  • Xếp hạng 81 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021
    • Xếp hạng 8 về International Business
    • Top 44 về Entrepreneurship
  • Học phí: $19,600

Đồng xếp hạng 90

Đại học Delaware là một trong những trường đại học lâu đời nhất ở Hoa Kỳ, được thành lập từ năm 1743. Nằm tại thành phố Newark, bang Delaware, nơi bạn có thể sống với mức sinh hoạt phí vừa phải nhưng lại cách không xa các thành phố lớn. Nơi đây chỉ cách thành phố New York và thủ đô Washington khoảng 2 giờ đi xe; cách Baltimore 1 giờ và cách Philadelphia 45 phút

  • Xếp hạng tổng quát #97 national Ranking
  • Xếp hạng 90 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021
  • Học phí: $34,160
  • Học bổng: $ 5,000 – $ 18,000 mỗi năm

Đại học Drexel được thành lập năm 1891, nằm ở trung tâm thành phố Philadelphia, bang Pennsylvania – thành phố lớn thứ 5 tại Mỹ. Từ đây chỉ cách thành phố New York và Washington, D.C khoảng 2 giờ đi ôtô, tàu hỏa hoặc xe buýt

Đại học Drexel nổi tiếng với chương trình Drexel Co-op. Trường kết hợp với 1.300 công ty lớn tại 28 tiểu bang và 25 nước trên thế giới như Canada, Australia, Singapore,… Sinh viên sẽ được làm việc theo đúng chuyên ngành, áp dụng kiến thức đã học vào thực tế và tích lũy được kinh nghiệm đến 18 tháng làm việc, cũng như mở rộng mối quan hệ ngay sau khi tốt nghiệp

  • Xếp hạng tổng quát #133 national Ranking
  • #2 in Co-ops/Internships – 2021
  • Xếp hạng 90 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021. Tham khảo thêm các bảng xếp hạng khác tại đây
  • Top 44 về Entrepreneurship
  • Học phí: $53,868

Đồng xếp hạng 97

Đại học American tọa lạc ngay tại thủ đô Washington D.C

  • Xếp hạng tổng quát #76 national Ranking
  • Xếp hạng 97 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021
  • Xếp hạng 9 về International Business
  • 89% sinh viên bậc đại học của Đại học American tham gia thực tập trước khi tốt nghiệp, họ thường làm việc cho các tập đoàn danh tiếng như Deloitte, HSBC Bank, Earnst & Young, BBC News, Ogilvy & Mathers và HBO.

Đại học Temple là trường Đại học Công lập được thành lập năm 1884, nằm tại thành phố Philadelphia, bang Pennsylvania, một trong những thành phố cổ và lớn nhất nước Mỹ, cách Washington DC 200km và New York 150km

  • Xếp hạng tổng quát #133 national Ranking
  • Xếp hạng 90 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021
  • Xếp hạng 2 về Insurance Rick
  • Top 27 về Business Management Information Systems
  • Top 69 về Accounting
  • Top 31 về International Business
  • Học phí: $32,832.00
  • Học bổng: lên đến 100% học phí

Xếp hạng 116

Đại học Florida International University là trường Đại học công lập thành lập từ năm 1965 tại trung tâm thành phố Miami, thuộc tiểu bang Florida. Từ Miami chỉ mất 30 phút để đi tới bãn biển South Beach và Đại Tây Dương, Vườn quốc gia Everglades, mất 3 tiếng đồng hồ để bay tới New York và chỉ cần một chuyến bay ngắn để tới Trung và Nam Mỹ.

  • Xếp hạng tổng quát #187 national Ranking
  • Xếp hạng 116 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021
  • Xếp hạng #2 về Interntaional Business
  • TOP 20 trường đào tạo ngành Quản Trị Du Lịch và Khách Sạn tốt nhất tại Mỹ (Degree Query, 2017).
  • Học phí cử nhân: $19,000
  • Học bổng lên đến 100% nộp trước 15/11

Xếp hạng 132

Đại học Saint Joseph’s University

  • #8 in Regional Universities North             
  • Xếp hạng 132 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021
  • Top 69 về Accounting
  • Xếp hạng 12 về Analytics
  • Xếp hạng 8 về Insurance Rick
  • Top 39 về Marketing
  • Top 39 về Finance

Xếp hạng số 201

Illinois State University được thành lập năm 1857 và là trường đại học lâu đời nhất của bang Illinois. trường nằm tại Bloomington-Normal, một thị trấn cao đẳng Top 10 Thành phố đại học tốt nhất nước Mỹ, cách Chicago khoảng 2 giờ về phía nam

  • Xếp hạng tổng quát #206 national Ranking
  • Xếp hạng 201 tổng quát về đào tạo bậc cử nhân ngành Kinh doanh tại Mỹ năm 2021
  • Xếp hạng #8 về Insurance Rick
  • #16: Khoa học tính toán bảo hiểm (Center of Actuarial Excellence by the Society of Actuaries 2018)

Tham khảo thêm

  • 10 trường Đại học Mỹ có chi phí hợp lý nhất năm 2023
  • Danh sách học bổng lên đến 100% học phí
  • Các Trường Đại học khu vực: New York, Chicago, Washington DC…
  • Du học Mỹ nhưng ngành “HOT” nhất: Kỹ thuật (lên đến tiến sỹ),Kỹ thuật (dành cho cử nhân & thạc sỹ), Kinh doanh, khoa học máy tính, Fashion Design, Robotics. Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Kỹ thuật hoá, business Analystics
  • 5 Lý do bạn nên đồng hành cùng VISCO săn học bổng đại học Mỹ

Các trường kinh doanh tốt nhất (Đông Bắc)

Duyệt các trường kinh doanh ở vùng Đông Bắc đã đưa ra danh sách các chương trình MBA tốt nhất trong khuôn viên trường. Xem danh sách MBA đầy đủ trong khuôn viên trường tại đây.

Xin lưu ý: Danh sách không được xếp hạng này xuất hiện theo thứ tự bảng chữ cái.



100 trường B trong bảng xếp hạng này

Top 100 trường kinh doanh tốt nhất năm 2022

EMBA toàn cầu

Điều hành MBA xếp hạng 2022: Tăng ở phương Đông

Châu Á Embas chiếm vị trí bục giảng, bất chấp các thách thức chính trị và đại dịch khu vực


10 trường B trong bảng xếp hạng này

#TênĐịa điểmTên chương trìnhMức lương hôm nay (US $)Tăng lương (%)Xếp hạng môi trường, xã hội và quản trịHọc phí/lệ phí trung bình để hoàn thành MBA trực tuyến *
1 Trường Kinh doanh WarwickVương quốc AnhWarwick MBA bằng cách học từ xa194,864 36.477 4 £ 35,045
2

Trường Kinh doanh Đại học Hoàng gia

Vương quốc AnhWarwick MBA bằng cách học từ xa192,016 25.46 7 £ 35,045
3

Trường Kinh doanh Đại học Hoàng gia

MBA trực tuyến toàn cầuWarwick MBA bằng cách học từ xa175,078 28.25 1 £ 35,045
4 Trường Kinh doanh Đại học Hoàng giaMBA trực tuyến toàn cầu£ 41.350184,547 29.027 10 Tức là trường kinh doanh
5 Tây ban nhaMBA trực tuyến toàn cầu£ 41.350137,248 30.733 9 Tức là trường kinh doanh

Top 100 trường kinh doanh tốt nhất năm 2022

Tây ban nha

€ 50.000

Đại học Bắc Carolina: Kenan-Flagler


100 trường B trong bảng xếp hạng này

Top 100 trường kinh doanh tốt nhất năm 2022

EMBA toàn cầu

Điều hành MBA xếp hạng 2022: Tăng ở phương Đông

Châu Á Embas chiếm vị trí bục giảng, bất chấp các thách thức chính trị và đại dịch khu vực


100 trường B trong bảng xếp hạng này

Top 100 trường kinh doanh tốt nhất năm 2022

EMBA toàn cầu

Điều hành MBA xếp hạng 2022: Tăng ở phương Đông

Châu Á Embas chiếm vị trí bục giảng, bất chấp các thách thức chính trị và đại dịch khu vực


10 trường B trong bảng xếp hạng này

Top 100 trường kinh doanh tốt nhất năm 2022

Tây ban nha

€ 50.000

Đại học Bắc Carolina: Kenan-Flagler


100 trường B trong bảng xếp hạng này

Top 100 trường kinh doanh tốt nhất năm 2022

EMBA toàn cầu

Điều hành MBA xếp hạng 2022: Tăng ở phương Đông

Châu Á Embas chiếm vị trí bục giảng, bất chấp các thách thức chính trị và đại dịch khu vực


100 trường B trong bảng xếp hạng này


10 trường B trong bảng xếp hạng này


100 trường B trong bảng xếp hạng này


100 trường B trong bảng xếp hạng này

Trường Kinh doanh Luân Đôn (LBS) giành danh hiệu uy tín của trường kinh doanh thế giới năm 2022, mà theo tạp chí Ceoworld. Trường quản lý MIT Sloan tự giành được vị trí thứ hai đáng kính, với Trường Wharton được xếp hạng thứ ba. Bảng xếp hạng năm 2022 đã đặt Trường Kinh doanh Harvard ở vị trí thứ tư trước Trường Kinh doanh Saïd (Oxford Saïd hoặc SBS) vào thứ năm; trong khi Trường Kinh doanh Columbia (CBS) xếp thứ sáu và Trường Đại học Kinh doanh (GSB) thứ bảy., that’s according to the CEOWORLD magazine. MIT Sloan School of Management earned itself a respectable second place, with Wharton School is ranked third. The 2022 rankings placed Harvard Business School in fourth ahead of Saïd Business School (Oxford Saïd or SBS) into fifth; while Columbia Business School (CBS) ranked sixth and the Stanford Graduate School of Business (GSB) School seventh.

Nhìn chung, trong số 10 trường kinh doanh hàng đầu, các vị trí thứ tám, thứ chín và thứ mười được tổ chức bởi Trường Kinh doanh Insead, Trường Kinh doanh Haas (Berkeley Haas) và Trường Quản lý Yale (còn được gọi là Yale SOM).

Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge chiếm vị trí số 11, tiếp theo là Trường Kinh doanh Gian hàng của Đại học Chicago (số 12) và Trường Quản lý Kellogg tại Đại học Tây Bắc (còn được gọi là Kellogg) (số 13).

Trong khi đó, Trường Kinh doanh Leonard N. Stern của Đại học New York (thường được gọi là NYU Stern, Trường Kinh doanh Stern, hay Simply Stern) xếp thứ 14 trên bảng xếp hạng của Tạp chí Ceoworld về các trường kinh doanh tốt nhất trên thế giới năm 2022 . Trường Kinh doanh Fuqua (thứ mười tám) và Trường Kinh doanh IESE xếp thứ mười chín.

Top 100 trường kinh doanh tốt nhất năm 2022

Trong số 100 trường kinh doanh tốt nhất trên thế giới cho năm 2022, Trường Kinh doanh Liên minh Manchester (Alliance MBS) đứng thứ 20. Một số thông số được sử dụng để biên dịch bảng xếp hạng, dựa trên mức độ hài lòng của từng sinh viên, chuyên gia trong ngành và nhà tuyển dụng công ty. Vì vậy, nếu bạn đang nghĩ về việc tăng cường khách hàng tiềm năng của bạn với bằng cấp sau đại học trong kinh doanh, chúng tôi đã có được điều cho bạn; Dưới đây là các trường kinh doanh quốc tế tốt nhất có thể giúp thúc đẩy sự nghiệp của bạn:

Các trường kinh doanh tốt nhất trên thế giới cho năm 2022

Thứ hạngTrường học kinh doanhThành phốQuốc giaGhi bànXếp hạng
1 Trường Kinh doanh Luân ĐônLondonVương quốc Anh99.81 Aaa
2 Trường Quản lý MIT SloanCambridge, MAHoa Kỳ98.38 Aaa
3 Trường Quản lý MIT SloanCambridge, MAHoa Kỳ95.95 Aaa
4 Trường Quản lý MIT SloanCambridge, MAHoa Kỳ95.56 Aaa
5 Trường Quản lý MIT SloanCambridge, MAVương quốc Anh95.3 Aaa
6 Trường Quản lý MIT SloanCambridge, MAHoa Kỳ95.19 Aaa
7 Trường Quản lý MIT SloanCambridge, MAHoa Kỳ94.98 Aaa
8 Trường Quản lý MIT SloanCambridge, MAHoa Kỳ94.73 Aaa
9 Trường Quản lý MIT SloanCambridge, MAHoa Kỳ94.71 Aaa
10 Trường Quản lý YaleNew Haven, CTHoa Kỳ94.54 Aaa
11 Trường Kinh doanh Thẩm phán CambridgeCambridgeVương quốc Anh94.42 Aaa
12 Trường Kinh doanh của Đại học ChicagoChicagoHoa Kỳ94.21 Aaa
13 Trường Kinh doanh Thẩm phán CambridgeCambridgeHoa Kỳ93.9 Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge
14 CambridgeVương quốc AnhHoa Kỳ93.57 Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge
15 CambridgeVương quốc AnhHoa Kỳ93.56 Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge
16 CambridgeVương quốc AnhHoa Kỳ93.52 Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge
17 CambridgeVương quốc AnhHoa Kỳ93.18 Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge
18 CambridgeVương quốc AnhHoa Kỳ92.96 Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge
19 CambridgeVương quốc AnhTrường Kinh doanh của Đại học Chicago92.86 Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge
20 CambridgeVương quốc AnhVương quốc Anh92.37 Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge
21 CambridgeVương quốc AnhTrường Kinh doanh của Đại học Chicago92 Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge
22 CambridgeVương quốc AnhHoa Kỳ91.9 Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge
23 CambridgeVương quốc AnhHoa Kỳ91.85 Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge
24 CambridgeVương quốc AnhTrường Kinh doanh của Đại học Chicago91.37 Trường Kinh doanh Thẩm phán Cambridge
25 CambridgeVương quốc AnhHoa Kỳ90.97 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
26 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcHoa Kỳ90.82 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
27 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây Bắc90.8 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
28 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcHoa Kỳ90.31 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
29 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcHoa Kỳ90.3 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
30 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcEvanston, IL90.27 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
31 ChicagoVương quốc AnhHoa Kỳ90.16 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
32 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcEvanston, IL89.92 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
33 ChicagoVương quốc AnhTrường Kinh doanh của Đại học Chicago89.92 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
34 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcEvanston, IL89.83 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
35 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcHoa Kỳ89.72 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
36 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcEvanston, IL89.51 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
37 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcHoa Kỳ89.45 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
38 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcHoa Kỳ89.34 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
39 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcHoa Kỳ88.89 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
40 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcVương quốc Anh88.88 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
41 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây Bắc88.88 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
42 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcEvanston, IL88.62 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
43 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcHoa Kỳ88.58 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
44 CambridgeVương quốc AnhTrường Kinh doanh của Đại học Chicago88.57 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
45 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcEvanston, IL88.5 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
46 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcEvanston, IL88.4 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
47 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcEvanston, IL88.21 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
48 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcEvanston, IL88.19 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
49 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcHoa Kỳ87.73 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
50 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcHoa Kỳ87.7 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
51 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcEvanston, IL87.64 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
52 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcEvanston, IL87.44 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
53 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây Bắc87.12 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
54 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcHoa Kỳ87.07 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
55 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcTrường Kinh doanh của Đại học Chicago86.67 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
56 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây Bắc86.62 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
57 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây Bắc86.1 Trường Kinh doanh của Đại học Chicago
58 ChicagoTrường Quản lý Kellogg Đại học Tây BắcEvanston, IL85.9 Aa
59 Leonard N. Trường Kinh doanh SternNewyorkVương quốc Anh85.8 Aa
60 Leonard N. Trường Kinh doanh SternNewyorkHoa Kỳ85.72 Aa
61 Leonard N. Trường Kinh doanh SternNewyorkHoa Kỳ85.54 Aa
62 Leonard N. Trường Kinh doanh SternNewyorkTrường Kinh doanh UNC Kenan Flagler85.17 Aa
63 Leonard N. Trường Kinh doanh SternNewyorkEvanston, IL85.08 Aa
64 Leonard N. Trường Kinh doanh SternNewyorkHoa Kỳ84.6 Aa
65 Leonard N. Trường Kinh doanh SternVương quốc AnhTrường Kinh doanh của Đại học Chicago84.58 Aa
66 Leonard N. Trường Kinh doanh SternNewyorkEvanston, IL84.23 Aa
67 Leonard N. Trường Kinh doanh SternNewyorkHoa Kỳ84.22 Aa
68 Leonard N. Trường Kinh doanh SternTempe, ArizonaHoa Kỳ84.08 BBB
69 Đại học Indiana - Trường Kinh doanh KelleyBloomington, IndianaHoa Kỳ83.97 BBB
70 Đại học Indiana - Trường Kinh doanh KelleyBloomington, IndianaTrường Kinh doanh Vlerick83.69 BBB
71 Đại học Indiana - Trường Kinh doanh KelleyBloomington, IndianaTrường Kinh doanh Vlerick83.49 BBB
72 Đại học Indiana - Trường Kinh doanh KelleyBloomington, IndianaTrường Kinh doanh Vlerick83.11 BBB
73 Đại học Indiana - Trường Kinh doanh KelleyBloomington, IndianaTrường Kinh doanh Vlerick82.97 BBB
74 Ghentnước BỉTrường sau đại học HHL Leipzig82.89 BBB
75 Leipzignước ĐứcHoa Kỳ82.84 BBB
76 EIDM - Ecole Internationale de Mode ETParisPháp82.78 BBB
77 Thiết kế thời trang Viện nghiên cứuDusseldorfPháp82.75 BBB
78 Thiết kế thời trang Viện nghiên cứuDusseldorfHoa Kỳ82.72 BBB
79 Trường Kinh doanh Đại học DurhamDurhamVương quốc Anh82.56 BBB
80 Trường Kinh doanh USD, Đại học San Diegothành phố San Diego, bang CaliforniaHoa Kỳ82.38 BBB
81 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowẤn Độ82.32 BBB
82 Viện Quản lý Ấn Độ BangaloreBangalorePháp81.63 BBB
83 Thiết kế thời trang Viện nghiên cứuDusseldorfPháp81.46 BBB
84 Thiết kế thời trang Viện nghiên cứuDusseldorfHoa Kỳ81.4 BBB
85 Trường Kinh doanh Đại học DurhamDurhamPháp81.32 BBB
86 Thiết kế thời trang Viện nghiên cứuDusseldorfTrường Kinh doanh Đại học Durham81.31 BBB
87 DurhamVương quốc AnhTrường Kinh doanh USD, Đại học San Diego80.6 thành phố San Diego, bang California
88 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowHoa Kỳ80.53 thành phố San Diego, bang California
89 Đại học Indiana - Trường Kinh doanh KelleyViện Quản lý Ấn Độ LucknowTrường Kinh doanh Vlerick79.77 thành phố San Diego, bang California
90 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowẤn Độ78.85 thành phố San Diego, bang California
91 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowPháp77.82 thành phố San Diego, bang California
92 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowTrường sau đại học HHL Leipzig77.69 thành phố San Diego, bang California
93 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowVương quốc Anh77.59 thành phố San Diego, bang California
94 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowTrường sau đại học HHL Leipzig76.51 thành phố San Diego, bang California
95 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowẤn Độ76.29 thành phố San Diego, bang California
96 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowẤn Độ76.27 thành phố San Diego, bang California
97 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowHoa Kỳ75.61 thành phố San Diego, bang California
98 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowẤn Độ74.62 thành phố San Diego, bang California
99 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowPháp74.16 thành phố San Diego, bang California
100 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowẤn Độ74.07 thành phố San Diego, bang California
101 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowHoa Kỳ73.58 thành phố San Diego, bang California
102 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowẤn Độ72.75 thành phố San Diego, bang California
103 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowHoa Kỳ72.72 thành phố San Diego, bang California
104 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowTrường sau đại học HHL Leipzig71.45 thành phố San Diego, bang California
105 Đại học Indiana - Trường Kinh doanh KelleyViện Quản lý Ấn Độ LucknowTrường Kinh doanh Vlerick70.74 thành phố San Diego, bang California
106 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowDusseldorfTrường Kinh doanh Đại học Durham68.65 thành phố San Diego, bang California
107 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowPháp68.27 thành phố San Diego, bang California
108 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowDusseldorfTrường Kinh doanh Đại học Durham67.5 thành phố San Diego, bang California
109 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowVương quốc AnhTrường Kinh doanh USD, Đại học San Diego67.33 thành phố San Diego, bang California
110 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowẤn Độ67.1 thành phố San Diego, bang California
111 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowTrường sau đại học HHL Leipzig66.67 thành phố San Diego, bang California
112 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowTrường sau đại học HHL Leipzig65.57 Leipzig
113 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETẤn Độ65.34 Leipzig
114 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETHoa Kỳ65.29 Leipzig
115 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETTrường Kinh doanh USD, Đại học San Diego64.63 Leipzig
116 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETẤn Độ64.15 Leipzig
117 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETParis63.8 Leipzig
118 nước ĐứcBloomington, IndianaTrường Kinh doanh Vlerick63.78 Leipzig
119 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETẤn Độ62.59 Leipzig
120 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETPháp62.29 Leipzig
121 Viện Quản lý Ấn Độ LucknowLucknowHoa Kỳ61 Leipzig
122 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETPháp60.53 Leipzig
123 nước ĐứcVương quốc AnhTrường Kinh doanh USD, Đại học San Diego59.76 Leipzig
124 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETTrường Kinh doanh Vlerick59.76 Leipzig
125 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETHoa Kỳ57.77 Leipzig
126 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETTrường Kinh doanh Đại học Durham57.65 Leipzig
127 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETPháp57.38 Leipzig
128 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETPháp56.31 Leipzig
129 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETParis56.29 Leipzig
130 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETPháp56.2 Leipzig
131 nước ĐứcEIDM - Ecole Internationale de Mode ETẤn Độ55.98 Leipzig
132 nước ĐứcNagpurẤn Độ55.89 B
133 Trường Kinh doanh EmlyonCasablancaMa -rốc55.73 B
134 Trường Kinh doanh EmlyonCasablancaMa -rốc55.46 B
135 Trường Kinh doanh EmlyonCasablancaẤn Độ55.37 B
136 Trường Kinh doanh EmlyonCasablancaẤn Độ55.31 B
137 Trường Kinh doanh EmlyonCasablancaẤn Độ55.19 B
138 Ma -rốcTrường Kinh doanh TiasĐài Bắc54.95 B
139 Đài LoanViện Quản lý Ấn Độ AmritsarAmritsar54.92 B
140 Trường Kinh doanh EmlyonCasablancaMa -rốc54.69 B
141 Trường Kinh doanh TiasĐài BắcĐài Loan54.63 B
142 Viện Quản lý Ấn Độ AmritsarAmritsarẤn Độ53.99 B
143 Trường Kinh doanh EmlyonViện quản lý Ấn Độ Bodh GayaMa -rốc53.74 B
144 Trường Kinh doanh TiasĐài BắcĐài Loan53.59 B
145 Viện Quản lý Ấn Độ AmritsarAmritsarViện quản lý Ấn Độ Bodh Gaya53.55 B
146 Bodh GayaViện quản lý Ấn Độ SirmaurSirmaur53.41 B
147 Trường Cao đẳng Kinh doanh và Kinh tế tại Đại học QatarDohaAmritsar53.28 B
148 Viện quản lý Ấn Độ Bodh GayaBodh GayaẤn Độ53.25 B
149 Viện quản lý Ấn Độ SirmaurSirmaurTrường Cao đẳng Kinh doanh và Kinh tế tại Đại học Qatar53.13 B
150 DohaQatarĐại học Dubai53 B
151 Dubaicác Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống NhấtSirmaur52.83 B
152 Trường Cao đẳng Kinh doanh và Kinh tế tại Đại học QatarDohaQatar52.52 B
153 Trường Kinh doanh EmlyonViện quản lý Ấn Độ Bodh GayaMa -rốc52.5 B
154 Trường Kinh doanh TiasĐài BắcẤn Độ52.4 B
155 Đài LoanViện Quản lý Ấn Độ AmritsarAmritsar52.35 B
156 Viện quản lý Ấn Độ Bodh GayaBodh GayaAmritsar52.24 B
157 Trường Kinh doanh TiasĐài BắcĐài Loan51.85 B
158 Viện Quản lý Ấn Độ AmritsarAmritsarViện quản lý Ấn Độ Bodh Gaya51.8 B
159 Bodh GayaViện quản lý Ấn Độ SirmaurSirmaur51.7 B
160 Trường Cao đẳng Kinh doanh và Kinh tế tại Đại học QatarViện quản lý Ấn Độ SirmaurSirmaur51.61 B
161 Trường Cao đẳng Kinh doanh và Kinh tế tại Đại học QatarViện quản lý Ấn Độ SirmaurSirmaur51.41 B
162 Trường Cao đẳng Kinh doanh và Kinh tế tại Đại học QatarViện quản lý Ấn Độ SirmaurSirmaur51.34 B
163 Trường Cao đẳng Kinh doanh và Kinh tế tại Đại học QatarDohaQatar50.88 Đại học Dubai
164 Dubaicác Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống NhấtĐại học Dubai50.73 Đại học Dubai
165 DubaiDohaQatar50.59 Đại học Dubai
166 Dubaicác Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống NhấtQatar50.39 Đại học Dubai
167 Dubaicác Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống NhấtQatar50.28 Đại học Dubai
168 Dubaicác Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống NhấtBắc Kinh50.13 Đại học Dubai
169 Dubaicác Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống NhấtQatar50.04 Đại học Dubai
170 DubaiViện quản lý Ấn Độ SirmaurSirmaur49.97 Trường Cao đẳng Kinh doanh và Kinh tế tại Đại học Qatar
171 DohaDohaQatar49.9 Trường Cao đẳng Kinh doanh và Kinh tế tại Đại học Qatar
172 DohaQatarĐại học Dubai49.87 Trường Cao đẳng Kinh doanh và Kinh tế tại Đại học Qatar
173 DohaQatarĐại học Dubai49.64 Trường Cao đẳng Kinh doanh và Kinh tế tại Đại học Qatar

Doha

Qatar

Top 100 trường kinh doanh tốt nhất năm 2022

Đại học Dubai

Dubai
2) Admission Eligibility
3) Job placement rate
4) Recruiter feedback
5) Specialization
6) Global reputation and influence
7) Annual tuition and fees

các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

Biên độ của lỗi lấy mẫu cho mẫu đầy đủ của 350,00 người trả lời là cộng hoặc trừ 1,2 điểm phần trăm. Ngoài lỗi lấy mẫu, người ta nên nhớ rằng như trong tất cả các nghiên cứu khảo sát, có những nguồn lỗi có thể xảy ra như phạm vi bảo hiểm, không phản hồi và lỗi đo lường có thể ảnh hưởng đến kết quả.

Không phải tất cả các số liệu cộng lại lên tới 100% do kết quả của tỷ lệ phần trăm làm tròn và không bao gồm ‘cả/cũng không phải và và don don biết các câu trả lời từ triển lãm. Cơ sở cho các số liệu toàn cầu là 350,00 (người trả lời toàn cầu) trừ khi có quy định khác. Tất cả các câu trả lời được giữ bí mật để cho phép những người tham gia khảo sát chia sẻ quan điểm của họ trong một bối cảnh tôn trọng, trung thực, không thiên vị và trường đại học. Để biết thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ tại.


Bạn đã đọc chưa? Các trường kinh doanh tốt nhất trên thế giới cho năm 2022. Các trường thời trang tốt nhất trên thế giới cho năm 2022. Các trường quản lý khách sạn và khách sạn tốt nhất trên thế giới cho năm 2022. Các trường y khoa tốt nhất trên thế giới cho năm 2022.
Best Business Schools In The World For 2022.
Best Fashion Schools In The World For 2022.
Best Hospitality And Hotel Management Schools In The World For 2022.
Best Medical Schools In The World For 2022.

Trường kinh doanh số 1 trên thế giới là gì?

Mặc dù vậy, các trường nói rằng họ đang nhận thấy một số ca phù hợp với xu hướng trong thế giới rộng lớn hơn.... Châu Á-Thái Bình Dương +.

Trường kinh doanh số 1 ở Mỹ là gì?

Xếp hạng B-Schools Hoa Kỳ.

50 trường kinh doanh hàng đầu ở Mỹ là gì?

Các trường kinh doanh hàng đầu của Hoa Kỳ..
Đại học Stanford (CA) ....
Trường Kinh doanh Harvard (MA) ....
Trường Quản lý Kellogg, Đại học Tây Bắc (IL) ....
Trường Wharton, Đại học Pennsylvania (PA) ....
Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) Sloan (MA) ....
Trường Kinh doanh Columbia (NY).

Trường đại học nào có chương trình kinh doanh tốt nhất?

Dưới đây là những trường kinh doanh tốt nhất năm 2023..
Đại học Pennsylvania (Wharton).
Đại học Tây Bắc (Kellogg).
Đại học Stanford..
Đại học Harvard..
Viện Công nghệ Massachusetts (SLOAN).
Đại học Yale..
Đại học Columbia..
Đại học California, Berkeley (Haas).