Từ ngày 30/10/2023 đến nay là bao nhiêu ngày
Sự kiện tháng 10/2023Ngày dương lịchNgày âm lịchNgày quốc tế người cao tuổi1/10/202317/8/2023Ngày giải phóng thủ đô10/10/202326/8/2023Ngày hội Nông dân Việt Nam14/10/202330/8/2023Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam15/10/20231/9/2023Ngày Đại đức Thích Quảng Hương vị pháp thiêu thân16/10/20232/9/2023Ngày Phụ nữ Việt Nam20/10/20236/9/2023Tết Trùng Cửu (tết Từ thanh)23/10/20239/9/2023Ngày Đại đức Thích Thiện Mỹ vị pháp thiêu thân25/10/202311/9/2023Ngày Rằm tháng 9 âm lịch29/10/202315/9/2023Ngày Halloween30/10/202316/9/2023 Show
Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)Mậu Tý (23h-1h): Tư MệnhCanh Dần (3h-5h): Thanh LongTân Mão (5h-7h): Minh ĐườngGiáp Ngọ (11h-13h): Kim QuỹẤt Mùi (13h-15h): Bảo QuangĐinh Dậu (17h-19h): Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạo (Giờ xấu)Kỷ Sửu (1h-3h): Câu TrậnNhâm Thìn (7h-9h): Thiên HìnhQuý Tị (9h-11h): Chu TướcBính Thân (15h-17h): Bạch HổMậu Tuất (19h-21h): Thiên LaoKỷ Hợi (21h-23h): Nguyên VũNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát. Xem ngày tốt xấu theo trựcBế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)Tuổi xung khắcXung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất MùiXung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)Thiên đức hợp: Tốt mọi việc Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Thiên Quý: Tốt mọi việc Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Ngũ Hợp: Tốt mọi việc Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)Thiên Lại: Xấu mọi việc Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Nguy
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. Nhân thầnNgày 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. Thai thần Tháng âm: 9 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Tân Dậu Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài nhà kho, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU 1h-3h Đại An: TỐT 3h-5h Tốc hỷ: TỐT 5h-7h Lưu niên: XẤU 7h-9h Xích khẩu: XẤU 9h-11h Tiểu cát: TỐT Ngày xuất hành theo Khổng MinhThanh Long Túc (Xấu) Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày này năm xưaSự kiện trong nước30/10/1996Việt Nam và Xôlômông đã chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ. 30/10/1978Quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà Tây) được Uỷ ban thường vụ Quốc hội ra quyết định tặng danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. 30/10/1962Hội đồng Chính phủ ra Nghị định thành lập Ngân hàng Ngoại thương nước Việt Nam dân chủ cộng hoà. Tính đến nay, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam đã có quan hệ với 250 ngân hàng các nước trên thế giới. Sự kiện quốc tế30/10/1956Ngày mất Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp. Ông sinh năm 1875, làm việc ở thành phố Ôđécxa, sau làm Viện trưởng Viện Nhãn khoa Ucraina. Bác sĩ Philatốp đã ghép giác mạc thành công, nổi tiếng thế giới về phương pháp cấy nhau dưới da, tạo hưng phấn cho cơ thể, hoặc cho uống cao dịch trích từ nhau, chữa các chứng bệnh loét ở mô mạc. Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 30 tháng 10 năm 2023 , tức ngày 16-09-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi, Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất. Nên xuất hành Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Đông Nam, xấu . Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2023 là Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 30/10/2023, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành! |