Từ vựng tiếng Hàn về các loại sách

Trung tâm tiếng Hàn SOFL cung cấp đến bạn đọc những câu hội thoại tiếng Hàn liên quan đến sở thích đọc sách. Hãy cùng tham khảo để nâng cao khả năng giao tiếp nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại sách


Tiếng Hàn về sở thích đọc sách

>>> Tài liệu tiếng Hàn

Anh thích quyển sách nào ?
좋아하는 책은 무엇입니까?

Anh thích đọc loại sách gì ?
어떤 종류의 책을 읽는 것을 좋아합니까?

Anh đọc loại sách nào ?
어떤 책을 읽으세요?

Anh có đọc nhiều không ?
책을 많이 읽습니까?
Tôi rất bận đến nỗi tôi không có giờ đọc sách nhiều
바빠서 한가하게 독서할 시간이 없어요

Mỗi tháng tôi đọc khoảng 2 cuốn tiểu thuyết
매달 두 권 정도 소설을 읽어요

Lâu nay tôi đọc tiểu thuyết tương đối nhiều
나는 지금까지 아주 많은 소설을 읽었습니다

Chị tôi là một đứa mọt sách
우리 누나는 책벌레예요

Tôi có một bộ sưu tập tiểu thuyết đồ sộ ở nhà
우리 집에는 상당한 양의 소설을 모아 놓았습니다

Tôi đã có vài trăm quyển sách tiếng Việt
나에게는 베트남어로 된 책이 수백권있어요

Tác giả
작가에 대하여

Ai đã viết quyển đó ?
지은이가 누구죠?

Tác giả mà anh thích là ai ?
좋아하는 작가는 누구예요?

Tác giả mà tôi yêu thích là Nguyễn Công Hoan
내가 좋아하는 작가는 응웬 꽁 호안 입니다

Khuynh hướng đọc sách
독서 경향을 말할 때

Tôi thích tiểu thuyết hơn là thơ
시보다 소설을 좋아해요.

Tôi thích đọc tiểu thuyết hơn là truyện ngắn
단편보다 장편을 좋아해요

Tôi đọc tiểu thuyết lãng mạn
연애 소설을 읽습니다

Tôi đọc truyện trinh thám
탐정 소설을 읽습니다

Tôi thích văn chương bình dân
대중 문학을 좋아합니다

Mỗi khi tôi thấy u sầu thì tôi đọc thơ của Giang Nam
우울해질 때마다 쟝 람의 시집을 읽어요

Video liên quan