Tying nghĩa là gì

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ tie up là gì. Các bạn đã biết gì về tie up rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về tie up là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!

 

Tie Up nghĩa là gì  

Tying nghĩa là gì

Ảnh minh họa tie up  là gì 

Tie up trong tiếng Anh là một cụm động từ. Là một cụm từ ở cấp độ B1. Nếu các bạn muốn biết thêm về các cụm từ để nâng cấp trình độ tiếng Anh của mình thì chỉ việc theo dõi studytienganh nhé! Vì chúng tớ cập nhật các cụm từ, thành ngữ mới mỗi ngày.

Tie up  có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /taɪ ʌp/

Tie up có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là  /taɪ ʌp/

Chúng ta có cách chia động từ tie up như sau : tied up - tied up - tied up 

Tie up mang nghĩa là buộc chặt, trì hoãn, làm cho ai bận rộn, thừa nhận làm việc gì đó, cân bằng điểm số trong các cuộc thi.

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Tie Up

Nghĩa đầu tiên tie up dùng để ràng buộc, buộc chặt một ai đó hoặc một cái gì đó bằng dây, dây, dây thừng, v.v …

Tying nghĩa là gì

Ảnh minh họa tie up là gì

Với nghĩa này chúng ta dùng tie up như một ngoại động từ. Nghĩa là tie up phải đi kèm với một tân ngữ 

S + tie up + O ...

S + tie + O + up ...

Ví dụ :

  • Make sure you tie up the boats at the dock so they don't float on the river. 
  • Đảm bảo rằng bạn buộc chặt thuyền tại bến để chúng không trôi trên sông.
  •  
  • Could you tie these bundles of documentary up for me, please?
  • Bạn có thể buộc cái đống tài liệu chặt vào giúp tôi được không ?
  •  
  • Action movie main characters are always able to escape even if they get tied up.
  • Những nhân vật chính trong các phim hành động luôn luôn có thể trốn thoát thậm chí là nếu họ có bị trói lại.

Ngoài ra, tie up còn được dùng để giữ cho ai đó bận rộn. Đối với nghĩa này tie up cũng được dùng như trên là một ngoại động từ.

Ví dụ :

  • The meeting tied up all our staff for most of the day.
  • Buổi họp làm cho nhân viên bận rộn gần như cả ngày .
  •  
  • Could you give me a favor, don't worry, I won't tie you up for too long.
  • Bạn có thể giúp tôi không ? Đừng lo lắng, tôi sẽ không giữ bạn quá lâu đâu.

Tie up còn được dùng để chặn, cản trở hoặc trì hoãn điều gì đó. Đối với nghĩa này, tie up cũng được dùng như một ngoại động từ.

Tying nghĩa là gì

Ảnh minh họa tie up là gì

Ví dụ :

  • The construction has been tying up traffic  for almost a year now.
  • Công trình đã trì hoãn giao thông trong gần một năm nay.
  •  
  • They've tied our application up in court, so we haven't made any real progress lately.
  • Họ đã trì hoãn đơn của chúng ta tòa án, vì thế gần đây chúng ta không có sự tiến bộ thật sự nào hết .

Đối với nghĩa thứ 4 của tie up thì chúng ta sẽ dùng tie up để thừa nhận việc dùng cái gì đó cho một mục đích cụ thể, vì thế không thể dùng cho mục đích khác nữa.

  • I wish I hadn't tied our savings up in crypto currency.
  • Tôi ước tôi đã không dùng tiền tiết kiệm của mình cho tiền ảo.
  •  
  • We've tied up too many of our resources in this project
  • Chúng ta đã dùng quá nhiều nguồn lực trong dự án này.

Nghĩa cuối cùng của tie up được dùng trong một cuộc thi hoặc cuộc thi, để đạt được số điểm bằng đối thủ của mình. 

Ví dụ :

  • The opponent is to try to tie the game up before halftime.
  • Đối thủ đang cố gắng cân bằng cuộc chơi trước giờ giải lao.
  •  
  • I believe that she'll be able to tie up the score.
  • Tôi tin rằng cô ấy có thể cân bằng điểm số.

Một số cụm từ liên quan

Sau đây mình sẽ đưa ra cho các bạn một vài từ/ cụm từ liên qua đến tie up. Mình sẽ liệt kê chúng qua bảng điều này sẽ giúp các bạn dễ phân biệt giữa các cụm động từ với nhau.

Từ / Cụm từ liên quan

Nghĩa của từ

Tie down 

ràng buộc

tie in with 

buộc chặt

tie sb out

làm ai đó kiệt sức 

Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết. Nếu có gì thắc mắc các bạn cứ trực tiếp liên hệ với studytienganh nhé ! Gíup đỡ các bạn trong việc học tiếng Anh là công việc của chúng mình, kiến thức của bạn là động lực viết bài mỗi ngày của studytienganh. Lời cuối mình chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ, và một tuần học tập năng suất. 

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtɑɪ/

Hoa Kỳ[ˈtɑɪ]

Từ đồng âmSửa đổi

  • Thai

Danh từSửa đổi

tie (số nhiềuties) /ˈtɑɪ/

  1. Dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày.
  2. Ca vát, caravat.
  3. Nơ, nút.
  4. Bím tóc.
  5. (Kiến trúc) Thanh nối; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray.
  6. (Nghĩa bóng) Mối ràng buộc, quan hệ. ties of blood — quan hệ dòng máu
  7. Sự ràng buộc, sự hạn chế.
  8. (Chính trị; thể dục, thể thao) Sự nang phiếu, sự ngang điểm. the game ended in a tie — trận đấu kết thúc ngang điểm
  9. (Âm nhạc) Dấu nối.

Ngoại động từSửa đổi

tie ngoại động từ /ˈtɑɪ/

  1. Buộc, cột, trói. to tie a buffalo to a tree — buộc một con trâu vào cây to tie one's shoe-laces — buộc dây giày của mình
  2. Thắt. to tie a knot — thắt nút
  3. Liên kết, nối. a steel bar ties the two columns — một thanh thép nối hai cột
  4. (Nghĩa bóng) Rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại. to be tied to one's work — bị công việc ràng buộc
  5. (Âm nhạc) Đặt dấu nối.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to tie
Phân từ hiện tại tying
Phân từ quá khứ tied
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại tie tie hoặc tiest¹ ties hoặc tieth¹ tie tie tie
Quá khứ tied tied hoặc tiedst¹ tied tied tied tied
Tương lai will/shall²tie will/shalltie hoặc wilt/shalt¹tie will/shalltie will/shalltie will/shalltie will/shalltie
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại tie tie hoặc tiest¹ tie tie tie tie
Quá khứ tied tied tied tied tied tied
Tương lai weretotie hoặc shouldtie weretotie hoặc shouldtie weretotie hoặc shouldtie weretotie hoặc shouldtie weretotie hoặc shouldtie weretotie hoặc shouldtie
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại tie let’s tie tie

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

tie nội động từ /ˈtɑɪ/

  1. Ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau. the two teams tied — hai đội ngang điểm
  2. Cột, buộc, cài. does this sash tie in front or at the back? — cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?

Thành ngữSửa đổi

  • to tie down:
    1. Cột, buộc vào, ràng buộc. to tie a man down to a contract — ràng buộc một người vào một hợp đồng
  • to tie on: Cột, buộc (nhãn hiệu).
  • to tie up:
    1. Cột, buộc, trói.
    2. (Y học) Buộc, băng (một vết thương).
    3. (Tài chính) Giữ lại, giữ nằm im (một số tiền).
    4. (Pháp lý) Làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản).
    5. (Nghĩa bóng) Giữ lại, trói buộc.
  • to be tied up: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...).
  • to get tied up: Kết hôn, lấy vợ, lấy chồng.
  • to tie someone's tongue: Khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to tie
Phân từ hiện tại tying
Phân từ quá khứ tied
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại tie tie hoặc tiest¹ ties hoặc tieth¹ tie tie tie
Quá khứ tied tied hoặc tiedst¹ tied tied tied tied
Tương lai will/shall²tie will/shalltie hoặc wilt/shalt¹tie will/shalltie will/shalltie will/shalltie will/shalltie
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại tie tie hoặc tiest¹ tie tie tie tie
Quá khứ tied tied tied tied tied tied
Tương lai weretotie hoặc shouldtie weretotie hoặc shouldtie weretotie hoặc shouldtie weretotie hoặc shouldtie weretotie hoặc shouldtie weretotie hoặc shouldtie
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại tie let’s tie tie

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)