Van 1 chiều tiếng anh là gì

Van 1 chiều là gì? Van một chiều có những tên gọi nào khác? Có những loại van 1 chiều nào? Tên tiếng Anh của van 1 chiều là gì? V.v Hãy tham khảo bài viết của chúng tôi để tìm hiểu kiến thức tổng quan về van một chiều nhé!

>>> Xem: Sản phẩm van 1 chiều

Van 1 chiều là gì? Tên tiếng Anh của van một chiều là gì?

Đầu tiên, van một chiều tiếng Anh là gì? Nếu chúng ta dịch sát nghĩa ra tiếng Anh thì sẽ là: “one-way valve”. Không đúng đâu Bạn nhé! Van 1 chiều tiếng Anh là “Check valve” (Tham khảo check valve là gì?); Đây là một từ tiếng Anh chuyên ngành. Nếu chúng ta dịch sang tiếng Việt sẽ là “Van kiểm tra”. Cũng vì vậy, một số đơn vị, cá nhân cũng gọi van 1 chiều là van kiểm tra.

Van 1 chiều tiếng anh là gì

Vậy, van 1 chiều là gì? Van một chiều là một sản phẩm cơ khí; là một thiết bị van – đường ống được lắp đặt vào hệ thống ống dẫn nhằm bảo vệ ống dẫn và các thiết bị khác. Bên cạnh đó, van cũng được ứng dụng để ngăn ngừa thất thoát lưu chất khi có sự cố hỏng hóc, rò rỉ trên hệ thống. Cơ chế làm việc của van kiểm tra này là chỉ cho phép dòng lưu chất (nước, khí, hơi,…) đi qua theo một chiều nhất định. Thông thường, chiều mà van cho phép lưu chất đi qua sẽ được ký hiệu bằng mũi tên trên thân của van.

Van thường được ứng dụng trong các hệ thống mạch thủy lực nhằm bảo vệ các thiết bị van – đường ống như: ống dẫn, máy bơm, bồn chứa, các thiết bị van công nghiệp khác như van cổng, van bướm, van bi…

Có những loại van 1 chiều nào?

Có thể nói van 1 chiều là một dòng van chỉ cho lưu chất đi qua van theo 1 chiều nhất định. Và trong đó có các loại van khác nhau; chúng có cấu trúc, cấu tạo và nguyên lý hoạt động khác nhau. Trên cơ bản, có 2 dạng van một chiều chính, đó là: van dạng trượt và dạng xoay. Tuy nhiên, chúng vẫn dựa trên một cơ chế đồng nhất: dựa trên sự chênh lệch áp lực tại cửa vào – cửa ra của van. Các loại van 1 chiều thường thấy như:

Van 1 chiều lá lật thuộc dạng xoay

Tên trong tiếng Anh là: Swing Check valve. Van vận hành đóng mở dựa trên sự xoay quanh một trục gọi là bản lề của đĩa van nhờ tác động của chênh áp tại cửa vào – cửa ra; và một bộ phận nhờ trọng lượng của đĩa van. Cơ chế xoay này tương tự như cánh cửa xoay quanh bản lề cửa để đóng mở. Vì vậy, người ta còn gọi van 1 chiều lá lật là van cửa lật.

Van 1 chiều tiếng anh là gì

Van bướm 1 chiều thuộc dạng xoay

Tên trong tiếng Anh là Wafer check valve hoặc butterfly check valve. Cũng như van lá lật, van bướm 1 chiều cũng vận hành đóng mở dựa trên sự xoay quanh 1 trục của đĩa van. Tuy nhiên, có một vài sự khác biệt đó là: đĩa van dạng 2 tấm có thể xoay quanh trục(ty) van và có lò xo hãm để hỗ trợ việc đóng mở. Khi đĩa van vận hành đóng mở sẽ tương tự như hai cánh của con bướm đang vỗ. Vì vậy người ta gọi là van bướm 1 chiều hay van 1 chiều cánh bướm.

Van 1 chiều tiếng anh là gì

Van một chiều đĩa treo thuộc dạng xoay

Trong tiếng Anh, loại van này cũng được gọi là wafer check valve. Nhìn bề ngoài, van cũng có hình dẹt giống như van bướm 1 chiều nhưng mỏng hơn. Và cơ chế vận hành lại gần giống như van 1 chiều lá lật: Đĩa van lật lên – xuống để mở – đóng van. Van một chiều đĩa treo có trang bị thêm một lò xo hãm để hỗ trợ đĩa van trong việc mở – đóng.

Van 1 chiều tiếng anh là gì

Van 1 chiều lò xo thuộc dạng trượt

Trong tiếng Anh gọi là Spring check valve. Cơ chế của nó là đĩa van trượt lên – xuống như một piston(hay xy lanh). Đĩa van được lồng vào giữa thân van và có gắn 1 lò xo có độ đàn hồi cao. Khi đĩa van ở vị trí đóng, lò xo giãn ra. Khi áp lực dòng lưu chất tại đầu vào đủ lớn, đẩy đĩa van trượt đến vị trí mở; và lò xo đàn hồi bị nén lại. Khi áp lực đầu vào giảm xuống một mức nhất định, lực đàn hồi của lò xo cùng với áp lực tại cửa ra của van đẩy đĩa van trượt trở lại vị trí đóng. Cứ như vậy, đĩa van trượt lên – xuống để đóng mở van.

Van 1 chiều tiếng anh là gì

Van 1 chiều bi thuộc dạng trượt

Tên tiếng Anh của loại van này là ball check valve. Cơ chế hoạt động của van bi 1 chiều tương tự như van 1 chiều lò xo. Tuy nhiên, đĩa van được thay bằng một viên bi kim loại. Viên bi này có thể trượt lên – xuống để mở hay đóng van. Khi áp lực đầu vào của van đủ lớn, áp lực đẩy khiến viên bi kim loại lăn lên(hay trượt lên) và van được mở ra. Khi áp lực đầu vào giảm xuống, trọng lượng viên bi cùng với áp lực đầu ra tác động khiến viên bi lăn xuống trở lại vị trí đóng.

Van 1 chiều tiếng anh là gì

Bên cạnh những cách phân loại trên, chúng ta cũng có thể phân chia van theo môi trường lưu chất mục tiêu. Tức là môi trường lưu chất mà van được sản xuất để hướng đến phục vụ. Có thể kể đến các loại như:

          Van nước 1 chiều: Van dùng cho môi trường nước

          Van 1 chiều khí nén: dùng cho môi trường khí nén

          Van 1 chiều hơi nóng: dùng cho môi trường hơi nóng

Các đặc điểm nổi bật của van một chiều

  • Là giải pháp hữu hiệu mà hợp lý nhằm ngăn chặn hiện tượng búa nước do dòng lưu chất chảy ngược trở lại.
  • Thuộc dạng cơ, nhưng có khả năng vận hành tự động, không cần tác động của con người.
  • Van vận hành đóng mở nhanh, phản ứng đóng mở ngay khi sự chênh lệch áp suất giữa cửa vào – ra xảy ra.
  • Có nhiều tùy chọn về vật liệu khác nhau, có thể ứng dụng cho các môi trường lưu chất có tính chất khác nhau.
  • Cấu tạo, cấu trúc thiết kế khá đa dạng để đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau
  • Có thể lắp đặt theo chiều nằm ngang hay thẳng đứng.
  • Van chỉ cho lưu chất đi qua theo 1 hướng cố định. Vì vậy cần chú ý khi lắp đặt để đúng chiều
  • Van rất dễ bị kẹt do rác, chất cặn trong lưu chất. Vì vậy, yêu cầu có van y lọc phía trước để loại bỏ rác, và có lịch trình bảo dưỡng, vệ sinh trong thân van định kỳ.

Như vậy, bài viết đã nêu lên được van 1 chiều là gì? Tên tiếng Anh của van một chiều là check valve. Và một số thông tin tổng quan khác về dòng sản phẩm này. Qua đó, chúng ta có thể thấy được vai trò hết sức quan trọng của dòng van này trong các hệ thống ống dẫn.

Nếu Bạn có thông tin, kiến thức cần bổ sung hay vấn đề cần giải đáp hãy liên hệ với chúng tôi qua Email: hoặc để lại tại phần comment phía dưới nhé. Trân trọng cảm ơn!