Vanished là gì
TỪ ĐIỂN CỦA TÔI /'væniʃ/ Thêm vào từ điển của tôi động từ biến mất, lẩn mất, biến dần,
tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) to vanish from sight biến mất to vanish in the crowd lẩn mất vào đám đông ví dụ khác (toán học) triệt tiêu; biến mất danh từ (ngôn ngữ học) âm lướt Từ gần giống Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:Từ vựng tiếng Anh hay dùng:Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ vanished trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc
chắn bạn sẽ biết từ vanished tiếng Anh nghĩa là gì. * tính từ * nội động từ * danh từ vanish Đây là cách dùng vanished tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập
mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vanished tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người
nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. However, that feeling vanished as soon as I tried to catch it. Tuy nhiên, cảm giác đó tan biến ngay khi tôi cố bắt lấy nó. The moment he had touched the black mud, he had vanished. Ngay khoảnh khắc chạm vào dòng bùn đen, anh ta đã tan biến. She acted in the movie The Vanished Elephant in 2014. Cô diễn xuất trong bộ phim The Vanished Elephant năm 2014. Four other children also came, but soon vanished. Xen kẻ còn ba người con nữa nhưng đã mất sớm. Years of doubt and unbelief vanished like the passing storm. Xe lửa đi vào một đường hầm, và. And the body of Montgomery vanished with a splash. Và thân thể của Montgomery đã tan biến cùng với một toé nước. It seemed as if the entire crew vanished into thin air. Cứ như thể thủy thủ đoàn đã tan biến vào trong không khí. Macnair's face vanished from the window. Gương mặt của Macnair biến khỏi khung cửa sổ. Any other thoughts vanished into oblivion. Mọi sự tưởng đã đi vào quên lãng. Of the vanished flowers of an hundred years before. Của những hoa tàn một trăm năm trước. The man's arm vanished from the shoulder down. It's as if the crew vanished into thin air. Cứ như thể thủy thủ đoàn đã tan biến vào trong không khí. Years of doubt and disbelief vanished like the passing storm. Vanished and has not been seen in over a month. Mất và không xuất hiện nữa trong vòng một tháng. Niềm hy vọng đã tan…. Years of doubt and disbelief vanished with the passing storm. Bao nhiêu năm nghi ngờ và bất tín đã biến đi theo trận bão.
Then about a hundred years ago, vanished. Lời hứa đã mất. All his hard earned money and fame vanished overnight. Tất cả số tiền kiếm được và He watched until she vanished behind a headland. Ông nhìn cho đến khi nó khuất sau mũi đất. Sự ngây thơ đó đã mất. Một mối liên tưởng đến những người đã khuất. Years of doubt and unbelief vanished like the passing storm. Bao nhiêu năm nghi ngờ và bất tín đã biến đi theo trận bão. They would suffer the most if he suddenly vanished. Bạn sẽ tránh khỏi những khó khăn nếu anh ấy mất đột ngột. Kết quả: 1672, Thời gian: 0.1545 |