Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

(Bài tập sinh học 12 - Các quy luật di truyền) Trong tế bào sinh (2n) của cơ thể gen tồn tại thành từng cặp tương đồng, còn trong giao tử (n) chỉ còn mang 1 gen trong cặp. + Đối với cặp gen đồng hợp AA (hoặc aa): cho 1 loại giao tử chứa alen A (hoặc 1 loại giao tử chứa alen a) + Đối với cặp gen dị hợp Aa: cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau gồm giao tử chứa alen A và giao tử chứa alen a. + Suy luận tương tự đối với nhiều cặp cặp gen dị hợp nằm trên các cặp NST khác nhau, thành phần kiểu gen của các loại giao tử được ghi theo sơ đồ phân nhánh (sơ đồ Auerbac) hoặc bằng cách nhân đại số. + Trường hợp các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể, dựa vào liên kết của gen (liên kết hoàn toàn hay hoán vị) để xác định thành phần gen trong giao tử.Liên kết hoàn toàn- Gọi n là số cặp NST tương đồng (=> số nhóm liên kết gen = n), đều chứa ít nhất một cặp gen dị hợp, công thức tổng quát: số kiểu giao tử = 2n- Gọi a (a ≤ n) là số cặp NST tương đồng đều chứa các cặp gen đồng hợp, các cặp NST tương đồng còn lại (n - a) đều chứa ít nhất một cặp gen dị hợp => công thức tổng quát: số kiểu giao tử = 2n-aLiên kết không hoàn toàn (Hoán vị gen)- Tần số hoán vị gen (TSHVG) là tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị, tính trên tổng số giao tử được sinh ra:- Tần số hoán vị gen ≤ 50 %- Gọi x là tần số HVG , trong trường hợp xét cả 2 cặp alen+ Tỉ lệ giao tử hoán vị = x/2+ Tỉ lệ giao tử không hoán vị = (1 – x)/2- Trường hợp có nhiều cặp NST tương đồng mang gen, ta lập bảng để xác định tỉ lệ các loại giao tử.1. Khi dữ kiện bài tập yêu cầu xác định thành phần gen trong giao tử của 1 tế bào2. Khi dữ kiện bài tập yêu cầu xác định thành phần gen trong giao tử của 1 cơ thể hoặc loại tế bàoPhương pháp xác định bằng nhân đại số:Cách làm1. Trường hợp các gen nằm trên các cặp NST khác nhau- Tách thành phần gen trong giao tử của mỗi cặp gen (Tương ứng với việc chia đôi đũa (cặp gen) ra làm 2 chiếc, mỗi giao tử chứa 1 chiếc đũa (1 alen, 1 gen)- Lấy tích thành phần gen của từng cặp gen.Ví dụ 1: Xác định thành phần gen của giao tử mà tế bào sinh giao tử có kiểu gen là AaBbdd.- Cặp Aa cho 2 loại giao tử: A và a- Cặp Bb cho 2 loại giao tử: Bb- Cặp dd cho 1 loại giao tử: d- Thành phần gen trong giao tử: (A:a).(B:b).d = (AB:Ab:aB:ab).d=ABd, Abd, aBd,abd.Ví dụ 2: Xác định thành phần gen của giao tử mà tế bào sinh giao tử có kiểu gen là AaBbDd.- Cặp Aa cho 2 loại giao tử: A và a- Cặp Bb cho 2 loại giao tử: B và b- Cặp Dd cho 2 loại giao tử: D và d- Thành phần gen trong giao tử: (A:a).(B:b).(D:d) = (AB:Ab:aB:ab).(D:d) = ABD, ABd, AbD, AbD, aBd, aBd, abD, abd.2. Trường hợp hai gen nằm trên cùng cặp NSTNếu liên kết gen (liên kết hoàn toàn), dị hợp: cho 2 loại giao tử. Vì dụ: AB/ab: thành phần gen của các giao tử: AB, ab. Ab/aB: thành phần gen của các giao tử: Ab, aBB. Bài tập minh họa: Biết trong quá trình giảm phân, các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Xác định tỉ lệ giao tử của các cá thể có kiểu gen như sau:1. (AB / ab) 4. (Aa, BD / bd) 7. (Ab / Ab , de / dE)2. (Ab / aB) 5. (Ab / aB , De / dE) 8. (aa, BD / bd , Eg / eg)3. (AbD / aBd) 6. (Aa, Bd / bD , EG / eg) 9. (aB / aB, De / De)C. Hướng dẫn giải:1. Kiểu gen (AB / ab) : 2 kiểu giao tử AB = ab = 1/22. Kiểu gen (Ab / aB) : 2 kiểu giao tử Ab = a B = 1/23. Kiểu gen (AbD / aBd) : 2 kiểu giao tử AbD = aBd = 1/24. Kiểu gen (Aa, BD / bd) : 4 kiểu giao tử ABD = a BD = Abd = abd = 1/45. Kiểu gen (AB / aB , De / dE): 4 kiểu giao tử AB De = AB d E = aB De = aB dE = 1/46. Kiểu gen (Aa, Bd / bD , EG / eg) => 23 = 8 kiểu giao tử bằng nhau theo sơ đồ : (A + a) (Bd + bD) (EG + eg)  (A Bd EG) + (A Bd eg) + (A bD EG) + …7. Kiểu gen (Ab / Ab , dE / dE) : 2 kiểu giao tử Ab d E = Ab de = 1/28. Kiểu gen (aa, BD / bd , Eg / Eg) => 4 kiểu giao tử a Bd Eg = a bd eg = a Bb eg = a bd Eg = 1/49 . Kiểu gen (aB / aB , De / De) : 1 kiểu giao tử aB DeNếu hoán vị gen (liên kết không hoàn toàn), dị hợp hai cặp gen: cho 4 loại giao tửVí dụ: AB/ab: thành phần gen của các giao tử: AB, ab, aB, Ab. (Tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị) Ab/aB: thành phần gen của các giao tử: AB, ab, aB, Ab. (Tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị)Bài tập minh họa: Cho biết quá trình giảm phân xảy ra hoán vị giữa A,a với tần số 40 %; giữa D,d với tần số 20 %. Hãy xác định tỉ lệ giao tử của các cá thể có kiểu gen sau: 1. (AB / ab) 2. (Ab / aB) 3. (ABe / abE) 4. (Aa, BD / bd) 5. (AB / ab , De / de) 6. (Ab / aB , De / de) C. Hướng dẫn giải:1. Kiểu gen (AB / ab) : 4 kiểu giao tử, tỉ lệ: Ab = aB = 40 % : 2 = 20 %2. Kiểu gen (Ab / aB) : 4 kiểu giao tử, tỉ lệ : AB = ab = 40% : 2 = 20 %Ab = aB = (1 – 40%)/2 = 30%3. Kiểu gen (ABe / abE) : 4 kiểu giao tử, tỉ lệ; AbE = aBe = 40% : 2 = 20% ABe = abE = (1 – 40%)/2 = 30%4. Kiểu gen (Aa, BD / bd): 8 kiểu giao tử, theo tỉ lệ:(½ A + ½ a) (40% BD + 10 % Bd + 10 % Bd + 40% bd)5. Kiểu gen (AB / ab, De / de): 8 kiểu giao tử, theo tỉ lệ:(½De + ½ de) (30% AB + 20% Ab + 20 % aB + 30% ab)6. Kiểu gen (Ab / aB , DE / de): 8 kiểu giao tử, theo tỉ lệ:(40% DE + 10% De + 10% d E + 10% de) (20% AB + 30% Ab + 30 % aB + 20% ab)3. Trường hợp có 2 cặp gen liên kết và các gen khác nằm trên các cặp NST khác nhau- Viết thành phần gen của các giao tử phân li độc lập (mục 1)- Viết thành phần gen của các giao tử liên kết (mục 2)- Lấy tích của các trường hợp liên kết và phân li.Ví dụ: Thành phần gen trong giao tử của tế bào có kiểu gen AB/ab dd (liên kết hoàn toàn): (AB, ab)d là ABd, abd Thành phần gen trong giao tử của tế bào có kiểu gen AB/abdd (hoán vị) là: ABd, abd, aBd, Abd. (Tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị)Phương pháp xác định bằng vẽ sơ đồ phân nhánh ( sơ đồ Auerbac) Ví dụ 1: Viết thành phần gen của kiểu gen AaBb AaBb A a B b B b Thành phần gen: AB; Ab; aB; abVí dụ 2: Viết thành phần gen của kiểu gen AaBbDd AaBbDd A a B b B b D d D d D d D d Thành phần gen: ABD; ABd; AbD; Abd; aBD; aBd; abD; abd;Bài tập sinh học 12 - Các quy luật di truyền) Khi gen phân bố trên NST thường, tùy thuộc vào số cặp gen dị hợp trong kiểu gen để xác định số loạigiao tử. + Nếu không có cặp gen nào ở trạng thái dị hợp thì chỉ tạo 1 loại giao tử. + Khi gen phân bố trên NST giới tính (cặp XY) luôn cho 2 loại giao tử. Các trường hợp dưới đây chỉ xét tế bào chứa ít nhất 1 cặp gen dị hợpSố loại giao tử do nhiều tế bào (cơ thể) tạo thành: * Trường hợp 1: các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác nhauCách tính 1. Lập bảng như sau:Số cặp gendị hợpSố loạigiao tửVí dụ Số loại giao tử1 21AabbDD (n=1; Aa dị hợp) 2 (AbD; abD)2 22AaBbDD (n=2 (Aa và Bb dị hợp) 4 (ABD; AbD; aBD; abD)3 23AaBbDd (n=3 (Aa; Bb; Dd dị hợp) 8 ( ) n 2n… …Cách tính 2: Nhân đại số các giao tử của từng cặp genVí dụ 1: Số loại giao tử của tế bào có kiểu gen AaBbCc + Cặp Aa: cho 2 giao tử; Cặp Bb cho 2 giao tử; Cặp Cc cho 2 giao tử + Số loại giao tử tạo ra là: 2x2x2 = 8Ví dụ 2: Số loại giao tử của tế bào có kiểu gen AaBbCcdd + Cặp Aa: cho 2 giao tử; Cặp Bb cho 2 giao tử; Cặp Cc cho 2 giao tử Cặp dd cho 1 giao tử + Số loại giao tử tạo ra là: 2x2x2x1 = 8Trường hợp 2: hai cặp gen nằm trên cùng cặp nhiễm sắc thể thường- Liên kết hoàn toàn: Sinh ra hai loại giao tử Ví dụ: AB/aB tạo 2 loại giao tử AB và aB- Liên kết không hoàn toàn (hoán vị): Nếu có 1 cặp dị hợp, tạo ra hai loại giao tử (Như liên kết gen), nếu hai cặp dị hợp tạo ra 4 loại giao tử.Ví dụ: AB/aB tạo 2 loại giao tử là AB và aB AB/ab tạo 4 loại giao tử là AB, ab, aB, Ab* Trường hợp 3: hai cặp gen nằm trên cùng cặp nhiễm sắc thể thường kết hợp với các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau: Số loại giao tử bằng tích của số loại giao tử gen liên kết với số loại giao tử gen phân li độc lập Ví dụ: Kiểu gen Kiểu liên kếtSố loại giao tử gen liên kết (x)Số loại giao tử gen PLĐL (y)Số loại giao tử của cơ thể (x.y)AB/aB ddEe. Hoàn toàn 2 2 4AB/ab ddEeHh Hoàn toàn 2 4 8AB/ab ddEeHh Hoán v ị 4 4 16Trường hợp 4: gen trên NST giới tínhTrên cặp XX, số loại giao tử bằng trên NST thường.Trên cặp XY: Số loại giao tử bằng 2.Trên cặp XX, số loại giao tử bằng trên NST thường; Trên cặp XY: Số loại giao tử bằng 2.

Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề viết giao tử của các kiểu gen aabbdd hay nhất do chính tay đội ngũ biên tập viên biên soạn và tổng hợp:

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

1. tính giao tử và viết giao tử theo kiể gen sau 1.Aabb 2.AaBbDD ...

  • Tác giả: hoc24.vn

  • Ngày đăng: 28/2/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ ( 68109 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: tính giao tử và viết giao tử theo kiể gen sau 1.Aabb 2.AaBbDD 3.aaBbdd 4.AaBbDd 5.AABBDd

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Kiểu gen aaBb cho 2 loại giao tử là aB, ab. Kiểu gen AaBBDd cho 4 loại giao tử là: ABD, ABd, aBD, aBd. Đúng ......

  • >> Xem Ngay >>

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

2. Viết giao tử của các kiểu gen sau AaBb, aaBb, Aabb, AAbbDD

  • Tác giả: hoc24.vn

  • Ngày đăng: 3/3/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 23050 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Viết giao tử của các kiểu gen sau AaBb, aaBb, Aabb, AAbbDD

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Kiểu gen aaBb cho 2 loại giao tử là aB, ab. Kiểu gen AaBBDd cho 4 loại giao tử là: ABD, ABd, aBD, aBd. Đúng ......

  • >> Xem Ngay >>

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

3. 1.Viết các loaị giao tử của cơ thể có kiểu gen sau:AABb, aaBb ...

  • Tác giả: selfomy.com

  • Ngày đăng: 24/1/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 83639 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt:

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 answerKiểu gen AABb cho 2 loại giao tử là AB, Ab. Kiểu gen aaBb cho 2 loại giao tử là aB, ab. Kiểu gen AaBBDd cho 4 loại giao tử là: ABD, ABd, ......

  • >> Xem Ngay >>

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

4. Viết Giao Tử Của Các Cặp Gen Sau A, Aa BB Dd B ... - MTrend

  • Tác giả: mtrend.vn

  • Ngày đăng: 27/8/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ ( 13285 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Viết giao tử của các cặp gen sau a, Aa BB Dd b, AA Bb Dd c, Aa BB DD EE d, Aa Bb DD EE

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 2 answersĐáp án: a. – Giao tử của kiểu gen AaBBDd là ABD; ABd; aBD; aBb. b. – Giao tử của kiểu gen AABbDd là ABD; ABd; abD; Abd. c. – Giao tử của kiểu gen AaBBDDEE ......

  • >> Xem Ngay >>

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

5. Viết giao tử của các kiểu gen 1) AA 2)AA 3)AaBb 4 ... - MTrend

  • Tác giả: mtrend.vn

  • Ngày đăng: 27/2/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ ( 18748 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Viết giao tử của các kiểu gen 1) AA 2)AA 3)AaBb 4)AABB 5)AABB 6)AABB 7)AABBDP 8)AaBbDd Giải giúp với nha lệ lệ lên

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 2 answersa. Kiểu gen AA cho giao tử A. b, AaBb cho 4 loại giao tử AB, aB, Ab, ab. c. AABB cho 1 loại giao tử AB. d. AABBBDd cho 2 loại giao tử : ABD , ABd. e. AaBbDd ......

  • >> Xem Ngay >>

6. Viết giao tử của các kiểu gen 1) AA 2)AA 3 ... - Lời Giải 247

  • Tác giả: loigiai247.com

  • Ngày đăng: 21/6/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 33377 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Viết giao tử của các kiểu gen 1) AA 2)AA 3)AaBb 4)AABB 5)AABB 6)AABB 7)AABBDP 8)AaBbDd Giải giúp với nha lệ lệ lên

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 answerViết giao tử của các kiểu gen 1) AA 2)AA 3)AaBb 4)AABB 5)AABB 6)AABB 7)AABBDP 8)AaBbDd Giải giúp với nha lệ lệ lên....

  • >> Xem Ngay >>

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

7. phương pháp xác định tỉ lệ giao tử sinh học 12 - Tài liệu text

  • Tác giả: text.123docz.net

  • Ngày đăng: 3/6/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ ( 82055 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: . 2 cặp alen + Tỉ lệ giao tử hoán vị = x/2 + Tỉ lệ giao tử không hoán vị = (1 – x)/2 - Trường hợp có nhiều cặp NST tương đồng mang gen, ta lập bảng để xác định tỉ lệ các loại giao tử. 1. Khi dữ. của giao tử mà tế bào sinh giao tử có kiểu gen là AaBbdd. -

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Khi dữ. của giao tử mà tế bào sinh giao tử có kiểu gen là AaBbdd. - ... Tần số hoán vị gen (TSHVG) là tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị, tính trên...

  • >> Xem Ngay >>

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

8. Dang 3 - SlideShare

  • Tác giả: www.slideshare.net

  • Ngày đăng: 26/6/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ ( 18361 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Dạng 3: Một số công thức tổ hợp Số cặp gen dị hợp Số loại giao tử Tỉ lệ mỗi loại giao tử Số tổ hợp đời con Số loại kiểu gen Tỉ lệ phân li kiểu gen Số loại kiểu…

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài tập vận dụng Bài 1: Biết 2 cặp gen Aa, Bb. 3. Cá thể có kiểu gen AaBBdd tạo 2 kiểu giao tử: ABd = b.Tỉ lệ số cây có 2 cặp gen đồng hợp và 2 cặp gen. a....

  • >> Xem Ngay >>

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

9. Xác định tỉ lệ giao tử biết có các kiểu gen aaBB ... - Hoc247.net

  • Tác giả: hoc247.net

  • Ngày đăng: 15/3/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ ( 64971 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt:

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Biết 2 cặp gen Aa, Bb nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy xác định tỉ lệ giao tử của các cá thể có kiểu gen sau đây:....

  • >> Xem Ngay >>

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

10. Hướng dẫn giải bài tập chi tiết, trắc nghiệm sinh học lớp 12

  • Tác giả: www.baitap123.com

  • Ngày đăng: 14/2/2021

  • Xếp hạng: 5 ⭐ ( 31571 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: BÀI TẬP QUY LUẬT MENĐEN 1 . Bài tập quy luật phân li1.1. Gen 2...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 1.1. Gen 2 alen: Muốn biết đời con thì phải viết giao tử, sau đó lập bảng để xác định kiểu gen và kiểu hình ở đời con ......

  • >> Xem Ngay >>

11. Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Cách viết giao tử và tổ hợp gen ...

  • Tác giả: lop9.com

  • Ngày đăng: 14/8/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 99257 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Cách viết giao tử và tổ hợp gen .... Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Với các quy luật di truyền Menđen * Số lượng gen của mỗi giao tử =1/2 số lượng gen có trong kiểu gen, mỗi cặp gen sẽ đóng góp 1 gen để tạo thành giao tử....

  • >> Xem Ngay >>

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

12. Phương pháp giải bài tập về di truyền các loại - Sinh Học

  • Tác giả: megabook.vn

  • Ngày đăng: 2/8/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 65257 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: sinh học

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Kiểu gen AaBbDd có 3 cặp dị hợp =>23 = 2 8 loại giao tử ... Tỉ lệ kiểu gen của phép lai bằng tích tỉ lệ phân li kiểu gen của các cặp gen....

  • >> Xem Ngay >>

13. Xác định số loại giao tử và kiểu gen của cơ thể ... - Seonhé.vn

  • Tác giả: xn--seonh-fsa.vn

  • Ngày đăng: 1/1/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ ( 86284 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Xác định số loại giao tử và kiểu gen của cơ thể có kiểu gen AaBBDD nam 2022

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Xác định số loại giao tử và kiểu gen của cơ thể có kiểu gen AaBBDD nam 2022 · VIết số kiểu hình, kiểu gen của phép lai đời con F1 a, AaBbDd x ......

  • >> Xem Ngay >>

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

14. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP DI TRUYỀN PHÂN LI ...

  • Tác giả: loga.vn

  • Ngày đăng: 7/3/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ ( 84151 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP DI TRUYỀN PHÂN LI ĐỘC LẬP

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Kiểu gen AaBbDd có 3 cặp dị hợp =>23 = 8 loại giao tử. Kiểu gen AabbDdeeff có ... Ví dụ 2 : Xác định các loại giao tử của có kiểu gen AABbDDEe và AaBbDdEe:....

  • >> Xem Ngay >>

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

15. QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP - Lộ trình du học cho sinh viên ...

  • Tác giả: duhocykhoa.edu.vn

  • Ngày đăng: 23/5/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 3587 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Cùng Flat World xem những ví dụ về thí nghiệm lai hai tính trạng nhé.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Quy luật phân li độc lập cho thấy khi các cặp alen phân li độc lập nhau thì ... Xác định số giao tử tạo thành từ các kiểu gen sau: Aa, AaBbDd, AabbDdeeff....

  • >> Xem Ngay >>

Viết giao tử của các kiểu gen sau ab/ab

16. Phương pháp giải bài tập di truyền phân li độc lập. - onthi247.vn

  • Tác giả: onthi247.vn

  • Ngày đăng: 16/6/2021

  • Xếp hạng: 1 ⭐ ( 28200 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Onthi247

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài viết trình bày chi tiết và dễ hiểu các phương pháp đơn giản hóa các ... Ví dụ 2 : Xác định các loại giao tử của có kiểu gen AABbDDEe và ......

  • >> Xem Ngay >>