Chủng chuẩn e.coli atcc 25922 là gì năm 2024

MELAB Chromogenic UTI Agar có nguyên liệu chất lượng cao nguồn gốc từ Oxoid, Anh. Môi trường chứa hai chất tạo màu, chúng được cắt bởi các enzyme được sinh ra bởi Enterococcus spp., Escherichia coli và coliforms. Ngoài ra, môi trường còn chứa phenylalanine và tryptophan, cung cấp một dấu hiệu nhận biết hoạt động của deaminase tryptophan, cho thấy sự hiện diện của Proteus spp., Morganella spp. và Providencia spp. MELAB Chromogenic UTI Agar dựa trên chất electrolyte deficient của CLED Medium cung cấp một loại vi khuẩn chẩn đoán không ức chế có giá trị cho việc nuôi cấy các sinh vật tiểu khác, đồng thời ngăn ngừa sự tụ đám của Proteus spp.

THÀNH PHẦN:

Thành phần

Trong 1 lít

Peptone

15.0g

Chromogenic mix

26.3g

Agar

15.0g

pH 6.8 ± 0.2 @ 25°C

*Công thức này có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn thực hiện yêu cầu.

CHỈ ĐỊNH:

Dùng cho hoạt động chẩn đoán in vitro và trong kiểm tra chất lượng vi sinh.

ĐỌC KẾT QUẢ:

Sau khi ủ, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa.

Vi sinh vật

ß-galactosidase

ß-glucosidase

TDA

Màu khuẩn lạc

Enterococci

-

+

-

Xanh da trời

Escherichia coli

+

-

-

Hồng

Coliforms

+

+

-

Tím

Proteus/Morganella & Providencia spp.

-

-

+

Nâu

Pseudomonads

-

-

-

Xanh hoặc nâu huỳnh quang

Staphylococci

-

-

-

Sắc tố bình thường

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM:

MELAB Diagnostics kiểm tra chất lượng mỗi lô sản xuất bằng các chủng chuẩn.

Chủng chuẩn

Điều kiện ủ

Kết quả mong đợi

Enterobacter aerogenes ATCC® 13048

18-24h, 35oC

Phát triển tốt, khuẩn lạc màu tím

Escherichia coli ATCC® 25922

18-24h, 35oC

Phát triển tốt, khuẩn lạc màu hồng

Staphylococcus aureus ATCC® 25923

18-24h, 35oC

Phát triển tốt, khuẩn lạc màu hơi vàng

Enterococcus faecalis ATCC® 29212

18-24h, 35oC

Phát triển tốt, khuẩn lạc màu xanh lam

Proteus hauseri ATCC® 13315

18-24h, 35oC

Phát triển tốt, quầng nâu

NCIMB quản lý ngân hàng chủng và mẫu gen vi sinh vật Vương quốc Anh: National Collection of Industrial Food and Marine Bacteria. Tất cả các mẫu Chủng vi sinh NCIMB đều có chứng chỉ chủng thế hệ thứ nhất và sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008.

Các chủng vi sinh của BCIMB sử dụng trong kiểm nghiệm dược được cung cấp dưới 3 dạng đóng gói dễ sử dụng gồm: vỉ thủy tinh, ống có nắp vặn hay dạng MicroSnapTM.

Các chủng vi sinh NCIMB

Mẫu chủng

NCIMB

Eq. ATCC

Eq. NCTC

Avail. as MicroSnap

50097 Aspergillus brasiliensis (formerly Aspergillus niger)

16404

yes

50014 Bacillus cereus

8012

11778

10320

yes

50090 Bacillus subtilis ss. spizizenii

8054

6633

10400

yes

50091 Campylobacter jejuni

11168

50010 Candida albicans

10231

3179

Yes

50099 Clostridium sporogenes

532

19404

532

50029 Enterobacter aerogenes

10102

13048

10006

yes

50030 Enterococcus faecalis

8260

8213

yes

50112 Enterococcus faecalis

13280

29212

50034 Escherichia coli

11943

11775

9001

yes

50109 Escherichia coli

12210

25922

12241

50139 Escherichia coli 0157 (VT negative; ACDP 2)

12900

50125 Escherichia coli

8545

8739

50101 Lactobacillus acidophilus

8690

4356

50045 Lactobacillus rhamnosus

8010

7464

6375

yes

50054 Lactobacillus plantarum ss. plantarum

11974

14917

50002 Listeria monocytogenes

11994

50007 Listeria monocytogenes

35152

7973

50063 Micrococcus luteus

9278

4698

2665

50157 Proteus mirabilis

29906

11938

50067 Pseudomonas aeruginosa

13063

25668

10662

yes

50111 Pseudomonas aeruginosa

12469

27853

50126 Pseudomonas aeruginosa

8626

9027

50068 Pseudomonas fluorescens

9046

13525

10038

50105 Saccharomyces cerevisiae

7754

50160 Saccharomyces cerevisiae

9763

10716

50076 Salmonella typhimurium

13034

50134 Salmonella abony

6017

50080 Staphylococcus aureus ss. aureus

8625

6538P

7447

yes

50113 Staphylococcus aureus ss. aureus

12702

25923

50143 Staphylococcus aureus ss. aureus (MRSA)

33591

50082 Staphylococcus epidermidis

12721

14990

11047

yes

50110 Staphylococcus epidermidis

8853

12228