Bài 1, 2, 3, 4 trang 94 sgk toán 3
- Chữ số hàng đơn vị, chú ý khi hàng đơn vị có số 4 hoặc 5 thì tùy theo chữ số hàng chục mà em đọc là "bốn/tư"; "năm/ lăm".
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Viết (theo mẫu):
Phương pháp giải: Viết số có bốn chữ số, lần lượt từ hàng nghìn đến hàng đơn vị theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải chi tiết:
Câu 2 Viết (theo mẫu):
Phương pháp giải: Đọc số từ hàng nghìn đến hàng đơn vị: - Chữ số hàng nghìn ghép với từ "nghìn"; - Chữ số hàng trăm ghép với từ "trăm"; - Chữ số hàng chục khác 0 ghép với từ "mươi"; - Chữ số hàng đơn vị, chú ý khi hàng đơn vị có số 4 hoặc 5 thì tùy theo chữ số hàng chục mà em đọc là "bốn/tư"; "năm/ lăm". Lời giải chi tiết:
Câu 3 Số ? a) \(8650, 8651, 8652, , 8654, , \). b) \(3120, 3121 , , , , ,\). c) \(6494, 6495 , , , , ,\). Phương pháp giải: Từ số đầu tiên, đếm xuôi các số liên tiếp rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: a) 8650; 8651; 8652;8653;8654;8655; 8656. b) 3120; 3121;3122; 3123; 3124; 3125; 3126. c) 6494; 6495;6496; 6497; 6498; 6499; 6500. Câu 4 Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số: Phương pháp giải: Đếm cách các số tròn nghìn có bốn chữ số rồi điền số còn thiếu vào tia số. Lời giải chi tiết:
|