Bài tập và thực hành 1: Tin học 10

Bài thực hành 1 trang 17 SGK Tin học 10

Hướng dẫn bài thực hành số 1 trang 17 Sách giáo khoa Tin học lớp 10: Làm quen với thông tin và mã hóa thông tin.
Mục lục nội dung
  • 1. Đề bài
  • 2. Lời giải
Mục lục bài viết

Đề bài:

a) Tin học, máy tính

a1) Hãy chọn những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(A) Máy tính có thể thay thế hoàn toàn cho con người trong lĩnh vực tính toán;

(B) Học Tin học là học sử dụng máy tính;

(C) Máy tính là sản phẩm trí tuệ của con người;

(D) Một người phát triển toàn diện trong xã hội hiện đại không thê thiếu hiểu biết về Tin học.

a2) Những đẳng thức nào là đúng trong các đảng thức sau đây?

(A) 1 kB= 1000 byte;

(B) 1 kB= 1024 byte;

(C) 1 MB = 1000000 byte.

a3) Có 10 học sinh xếp hàng ngang để chụp ảnh. Em hãy dùng 10 bit để biểu diễn thông tin này cho biết mồi vị trí trong hàng là bạn nam hay bạn nữ.

b) Sử dụng bảng mã ASCII (xem phụ lục) đế mã hoá và giải mã

b1) Chuyển các xâu kí tự sau thành dạng mã nhị phân: "VN", "Tin".

b2) Dãy bit "010010000110111101100001" tương ứng là mã ASCII của dãy kí tự nào?

c) Biểu diễn sô nguyên và số thực

c1) Để mã hoá số nguyên -27 cần dùng bao nhiêu byte?

c2) Viết các số thực sau đây dưới dạng dấu phẩy động:

11005; 25,879; 0,000984.

Hướng dẫn bài thực hành 1 trang 17 SGK Tin học 10

Lời giải:

a) Tin học và máy tính

a1) Chọn phương án c và phương án D;

a2) Chọn phương án B;

a3) Để biết một vị trí trong hàng ngang là bạn nam hay bạn nữ thì ta phải mã hoá chúng. Chẳng hạn, tương ứng với học sinh nữ là bit 1 và tương ứng với học sinh nam là bit 0.

Ví dụ: Trong hàng ngang học sinh đứng theo thứ tự từ trái qua phải là namnữnamnữnữnamnamnữnam nữ thì được mã hoá thành dãy số nhị phân: 0101100101.

b) Sử dụng bảng mã ASCII để mã hoá và giải mã

b1)

VN .........>0101011001001110.

Tin > 01010100 01101001 01101110

b2) 0100100 01101111 01100001Hoa

c) Biểu diễn số nguyên và số thực

c1) Số nguyên - 27 chỉ cần dùng 1 byte để mã hoá vì -27 [-127, + 127]

c2) Số 11005 = 0.11005x1 10,25,879 = 0.25879x10²;

0,000984 = 0.984x10 -³

------------

Mời các em truy cập doctailieu.com để cập nhật đầy đủhướng dẫn giải bài tập Tin học 10chi tiết nhất

TẢI VỀ

bai thuc hanh 1 trang 17 sgk tin hoc 10
(phien ban .doc)
bai thuc hanh 1 trang 17 sgk tin hoc 10
(phien ban .pdf)

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Bài 4 trang 118 SGK Tin học 10
  • Bài 3 trang 118 SGK Tin học 10
  • Bài 2 trang 118 SGK Tin học 10
  • Bài 1 trang 118 SGK Tin học 10