Chuyên ngành thương mại dịch ra tiếng nhật là gì

phổ biến trên thị trường hiện nay chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo ngay bài viết sau bởi chúng tôi sẽ tổng hợp bộ từ vựng phổ biến liên quan đến lĩnh vực thương mại để các bạn nắm rõ.

Đây là 1 trong số các ngành chuyên sâu của ngôn ngữ Nhật bên cạnh giảng dạy tiếng Nhật và tiếng Nhật biên – phiên dịch. Chương trình tiếng Nhật thương mại sẽ giúp cho sinh viên có đủ kỹ năng, kiến thức để làm việc trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Nắm rõ bộ từ vựng tiếng Nhật thương mại sẽ là công cụ giao tiếp vượt trội của mỗi bạn học viên.

Một chương trình đào tạo tiếng Nhật thương mại sẽ tập trung vào các tình huống giao tiếp và kỹ năng giao tiếp thương mại qua các môn học như:

  • Nghiệp vụ ngoại thương.
  • Văn hóa kinh doanh Nhật Bản.
  • Kỹ năng viết email bằng tiếng Nhật.
  • Đàm thoại thương mại bằng tiếng Nhật.
    Chuyên ngành thương mại dịch ra tiếng nhật là gì
    Một chương trình đào tạo tiếng Nhật thương mại sẽ tập trung vào các tình huống giao tiếp và kỹ năng giao tiếp thương mại

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Nhật thương mại bạn nên biết

Dưới đây, Cao Đẳng Việt Mỹ sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Nhật thương mại ở 3 dạng Kanji gốc – Phiên âm latinh – Nghĩa tiếng Việt để các bạn mới học có thể nắm rõ và học theo:

  • 船積み (funadumi): Xếp hàng lên tàu điện ngầm.
  • つなぎ資金 (tsunagi shikin): Tín dụng gối đầu.
  • 口座 (kouza): Tài khoản cá nhân.
  • 荷為替手形 (nikawase tegata): Hối phiếu kèm chứng từ quan trọng.
  • 船積書類 (funadumi shorui): Biên bản, chứng từ giao hàng.
  • 通産省 (tsuusanshou): Bộ Công thương.
  • 填補 (tenbo): Đền bù, bồi thường.
  • 財政法案 (zaiseihouan): Hóa đơn tài chính.
  • 保税 (hozei):Bảo thuế hoặc nợ thuế.
  • 課税 (kazei): Đánh thuế thu nhập cá nhân.
  • 留保 (ryuuho):Bảo lưu.
  • TACT (東京エア。カーゴ。ターミナル (Tokyou ea.ka-go.taminaru): Ga hàng không tại thủ đô Tokyo.
  • 輸入申告 (yunyuushinkoku): Khai nhập khẩu hàng hóa.
  • 貨物検査 (tamotsukensa): Kiểm tra hàng hóa.
  • 納付 (noufu): Nộp (thuế).
  • 生鮮 (seisen): Tươi sống.
  • 保税運送 (hozeiunsou):Vận chuyển hàng hóa nợ thuế.
  • 小口貨物 (koguchikamotsu):Hàng hóa lô nhỏ.
  • 航空会社 (koukuugaisha): Hãng hàng không.
  • 上屋 (uwaya):Kho hàng không.
  • 意固地 (ikoji):Tính bảo thủ và cố chấp.
  • 貿易体制 (bouekitaisei):Thể chế ngoại thương.
  • 輸入促進地域 (yunyuusokushinchiiki):Khu vực xúc tiến nhập khẩu hàng hóa
  • 荷捌き (nisabaki):Phân loại hàng hóa.
  • デザイン。イン。センター。 (dezain.in.senta):Trung tâm mẫu.
    Chuyên ngành thương mại dịch ra tiếng nhật là gì
    Học từ vựng tiếng Nhật thương mại

Từ vựng tiếng Nhật thương mại chủ đề kinh doanh

Nếu bạn muốn học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề kinh doanh, có thể tham khảo các mẫu câu từ cơ bản sau:

  • わが社 hoặc わがしゃ: Có nghĩa là công ty của tôi/chúng tôi.
  • 最新式\ hoặc さいしんしき: Có nghĩa là kiểu dáng mới nhất.
  • 導入 hoặc どうにゅう: Có nghĩa là sự giới thiệu, đưa vào áp dụng.
  • 出来高\ hoặc できだか: Có nghĩa là sản lượng.
  • 出来高給 hoặc できだかきゅう: Có nghĩa là lương theo sản lượng.
  • 賃金 hoặc ちんぎん: Có nghĩa là tiền công.
  • 能率給 hoặc のうりつきゅう: Có nghĩa là lương theo năng suất.
  • 一種 hoặc いっしゅ: Có nghĩa là một loại.
  • 収入 hoặc しゅうにゅう: Có nghĩa là thu nhập.
  • 支出 hoặc ししゅつ: Có nghĩa là tiêu dùng, chi tiêu.
  • 日本経済 hoặc にほんけいざい: Có nghĩa là kinh tế Nhật Bản.
  • 情報 hoặc じょうほう: Có nghĩa là thông tin.
  • 技術革新 hoặc ぎじゅつかくしん: Có nghĩa là đổi mới kĩ thuật.
  • 日進月歩 hoặc にっしんげっぽ: Có nghĩa là phát triển không ngừng.
  • 勢 hoặc い いきおい: Có nghĩa là xu hướng, sức mạnh, đà.
  • 来期 hoặc らいき: Có nghĩa là thời gian tới, sắp sửa tới đây.
  • 廃止 hoặc はいし: Có nghĩa là sự hủy bỏ, bãi bỏ.
  • 統合する hoặc とうごうする: Có nghĩa là kết hợp, hợp nhất.
  • 販売促進 hoặc はんばいそくしん: Có nghĩa là xúc tiến thương mại.
  • 職務評価 hoặc しょくむひょうか: Có nghĩa là mô tả công việc.

Các phương pháp và kỹ năng được học trong chương trình tiếng Nhật thương mại

Các bạn học viên khi tham gia chương trình tiếng Nhật thương mại sẽ được học các phương pháp và kỹ năng cơ bản sau:

  • Kỹ năng thực hành nghe và nói về các lĩnh vực như: Hội thoại, chào hỏi, thảo luận với vốn từ vựng tiếng Nhật thương mại phong phú.
  • Phương pháp học tiếng Nhật Bản phản xạ, cách nhập vai, thảo luận về từ vựng/ngữ pháp để học viên được hiểu về sự tinh tế của các hoạt động kinh doanh.
  • Nền tảng về phát âm chính xác của người bản ngữ, được luyện, sửa phát âm trông tự tin và tự nhiên hơn.
  • Kỹ năng nghe hiểu, ghi nhận thông tin chính xác, nhanh chóng trong đàm phán, hội họp của người Nhật Bản.
  • Kỹ năng về viết thương mại soạn thảo hợp đồng, gửi email, chứng từ tại doanh nghiệp Nhật.
  • Kỹ năng đọc lướt nhanh, ghi nhận ý tưởng chính và tóm tắt chuẩn xác văn bản thương mại.
  • Học viên được cung cấp vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành về văn hóa doanh nghiệp, kinh doanh.
  • Ngoài ra, một số trường đào tạo song ngữ còn tạo điều kiện để học viên nâng cao kỹ năng giao tiếng tiếng Nhật.
    Chuyên ngành thương mại dịch ra tiếng nhật là gì
    Học viên được cung cấp vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành về văn hóa doanh nghiệp, kinh doanh

Kết luận:

Vậy là các bạn đã cùng với chúng tôi tìm hiểu xong bộ từ vựng tiếng Nhật thương mại phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Nếu còn điều gì thắc mắc hoặc có nhu cầu học tiếng Nhật thương mại tại địa chỉ uy tín. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi theo địa chỉ sau để được tư vấn cụ thể hơn bạn nhé!