Double chin là gì

From Longman Dictionary of Contemporary EnglishHair & beautydouble chinˌdouble ˈchin noun [countable]    DCBa fold of loose skin under someone’s chin that looks like a second chinExamples from the Corpusdouble chinHer mouth was a thread-like incision above almost a double chin.Do you have a double chin?Your face will be more likely to have a dull complexion, with podgy, sagging cheeks and double chin.That's his big nose and double chin.It draws the eye to any double chin occupying space just above.Dimples appeared in her fat cheeks, her double chin quivered, her teeth were huge.I sensed that little hesitation when I floated the subject of his double chin.Derek began to stroke his double chin.

double chin nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm double chin giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của double chin.

Từ điển Anh Việt

  • double chin

    cằm đôi, cằm hai ngấn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • double chin

    a fold of fatty tissue under the chin

    Synonyms: buccula

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "double chin":

Double chin

Cằm xị

A double chin can be the result of being overweight or heredity.

Một cằm hai ngấn có thể là hậu quả của việc thừa cân hoặc di truyền.

A double chin makes her embarrassed as facing with the other.

Chiếc cằm chẻ làm cô ta thấy lúng túng khi gặp người khác.

Chin up!

Can đảm lên!

Stubbly chin

Cằm lởm chởm

Chin up!

Vui vẻ lên nào!

Retreating chin

Cằm lẹm

Keep your chin up!

Bạn hãy lạc quan lên!

A bristly unshaven chin

Cằm chưa cạo râu lởm chởm

Keep one's chin up

Không nản chí

have chin reduction (collocation)

gọt cằm (cụm từ thường đi với nhau)

Does your chin numb?

Cằm của bạn có tê không?

Pimple on one's chin

Cái mụn trên cằm

mot qua chin cham

a slow- ripening fruit.

Blow found his chin

Quả đấm trúng cằm hắn

keep the chin up

lạc quan

Scrape one's chin

Cạo râu

Wag one's chin

Nói luôn mồm

I kissed his bristly chin.

Tôi hôn cái cằm lởm chởm đầy râu của ông ta.

(to) keep one's chin up

lạc quan lên; đừng nản chí

['dʌbl] * tính từ   gấp hai lần, nhiều gấp hai lần, gấp đôi   a double helping   phần thức ăn lấy gấp đôi   two double whiskies   hai ly uytxki gấp đôi   his income is double hers   thu nhập của ông ấy nhiều gấp đôi bà ấy   he needs double the amount you provide   nó cần gấp đôi số lượng mà anh cung cấp   he earns double what she does   anh ấy kiếm được gấp đôi chị ấy   có hai phần bằng nhau, làm bằng hai vật giống nhau   look, double yellow lines - you musn't park here   nhìn kìa, hai vạch vàng - anh không được đỗ xe ở đây   a double -page advertisement   tờ quảng cáo hai trang   "Book" is spelt with a double o   Book (quyển sách) viết với hai chữ o   a word with a double meaning   từ có hai nghĩa   được làm cho hai người hoặc hai vật   a double bed/room/garage   giường/phòng/ga ra đôi   a double wedding   đám cưới đôi (cho hai cặp vợ chồng)   đôi, hai, kép   a double note   (âm nhạc) nốt đôi   double chin   cằm hai ngấn, cằm xị   the double advantage of being easy and cheap   cái lợi kép, vừa dễ vừa rẻ   to lead a double life   sống cuộc sống hai mặt (vừa là cảnh sát vừa là kẻ buôn ma túy chẳng hạn)   to play a double game   (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt lá trái   (về hoa) có nhiều cánh hoa hơn số cánh hoa thông thường; kép   in double harness   với một người cộng sự hoặc với chồng hoặc vợ   the brothers work in double harness   anh em nhà ấy hợp sức nhau làm việc * danh từ   cái gấp đôi, lượng gấp đôi   he's paid double for the same job   cùng một công việc ấy, nhưng nó được trả lương gấp đôi   cốc đựng lượng rượu gấp đôi bình thường   bản giống hệt, bản sao y, cái giống hệt cái khác; người giống hệt người khác   she's the double of her mother at the same age   cô ta giống hệt bà mẹ ở cùng tuổi ấy   (doubles) (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)   mixed doubles   trận đánh đôi nam nữ   (the double) (thể dục thể thao) hai giải giành được trong những cuộc thi đấu giống nhau   she's going for the double this year, the Olympics and the World Championship   cô ta sẽ giành hai giải năm nay, giải Thế vận hội và giải vô địch thế giới   (đánh bài) sự đặt tiền gấp đôi   (trò chơi ném phi tiêu) trúng vòng ngoài của bia, ghi điểm thắng gấp đôi   (sân khấu) người diễn thay một một diễn viên trong những cảnh nguy hiểm   at the double; on the double   rất nhanh, vội vã * phó từ   thành hai hoặc thành hai phần   to sleep double   ngủ đôi (hai người một giường)   to ride double   cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa)   to see double   nhìn một thành hai   to fold a blanket double   gấp đôi cái mền lại   to pay double for something   trả gấp đôi giá phải trả * động từ   làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi   to double someone's wages   tăng lương gấp đôi cho ai   owing to your recommendation, his wages have doubled   nhờ sự tiến cử của anh, lương nó đã tăng gấp đôi   if you double all the quantities in the recipe, it'll be enough for eight people   nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho tám người   (to double something up / over / across / back) uốn làm đôi; gập đôi   to double up a sheet of paper   xếp tờ giấy làm đôi   to double a blanket (over) for extra warmth   gấp đôi chăn lại cho ấm thêm   tạm thời dùng làm cái gì   when we have guests, the sofa doubles as an extra bed   khi có khách, cái xôpha được dùng làm giường phụ   (sân khấu); (điện ảnh) đóng (một vai thứ hai) cũng giỏi như vai kia   his main part is the ghost, but he doubles as Fortinbras   vai chính của anh ta là vai hồn ma, nhưng anh đóng cả vai Fortinbras nữa   to double parts   đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim   chơi hoặc hát cùng một bản nhạc như (một nhạc cụ hoặc một giọng hát khác); hoà điệu   in this passage, the violins double the sopranos   ở đoạn này, viôlông hoà theo bè soprano   nắm chặt (nắm tay)   to double one's fist   nắm chặt tay   to double back   đột ngột quay theo hướng ngược lại; quay ngược lại   to double somebody up   làm ai gập người lại   to be doubled up with laughter/pain/anger   gập người lại vì cười/đau/tức giận   to double up with somebody   nhập bọn với ai   We've only one room left: You'll have to double up with Peter   chúng tôi chỉ còn lại một buồng: anh ngủ chung với Peter vậy