Hướng dẫn border-width trong css - border-width in css

Định nghĩa và sử dụng

Thuộc tính border được dùng để định dạng đường viền cho thành phần.

Cấu trúc

tag {
    Thuộc tính: giá trị;
}

Với thuộc tính và giá trị như sau:

Thuộc tínhgiá trịVí dụMô tả
Thuộc tính định dạng
border-color mã màu tên màu Giá trị rgb
tên màu
Giá trị rgb
border-color: #ff0000; border-color: red; border-color: rgb(255,0,0);
border-color: red;
border-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc của đường viền.
border-style kiểu border border-style: solid; Xác định hình dạng của đường viền.
border-width px thin medium thick
thin
medium
thick
border-width: 5px; Xác định bề dày của đường viền.
Thuộc tính vị trí
border-top Một hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng. border-top: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên trên.
border-right Một hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng. border-top: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên trên.
border-right Một hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng. border-top: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên trên.
border-right Một hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng. border-top: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên trên.
border-right Một hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng. border-top: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên trên.
border-right
border-right: #ff0000 solid 2px; mã màu tên màu Giá trị rgb
tên màu
Giá trị rgb
border-color: #ff0000; border-color: red; border-color: rgb(255,0,0);
border-top-color: red;
border-top-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc của đường viền.
border-style kiểu border border-style: solid; Xác định hình dạng của đường viền.
border-width px thin medium thick
thin
medium
thick
border-width: 5px; Xác định bề dày của đường viền.
Thuộc tính vị trí mã màu tên màu Giá trị rgb
tên màu
Giá trị rgb
border-color: #ff0000; border-color: red; border-color: rgb(255,0,0);
border-right-color: red;
border-right-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc của đường viền.
border-style kiểu border border-style: solid; Xác định hình dạng của đường viền.
border-width px thin medium thick
thin
medium
thick
border-width: 5px; Xác định bề dày của đường viền.
Thuộc tính vị trí mã màu tên màu Giá trị rgb
tên màu
Giá trị rgb
border-color: #ff0000; border-color: red; border-color: rgb(255,0,0);
border-bottom-color: red;
border-bottom-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc của đường viền.
border-style kiểu border border-style: solid; Xác định hình dạng của đường viền.
border-width px thin medium thick
thin
medium
thick
border-width: 5px; Xác định bề dày của đường viền.
Thuộc tính vị trí mã màu tên màu Giá trị rgb
tên màu
Giá trị rgb
border-color: #ff0000; border-color: red; border-color: rgb(255,0,0);
border-left-color: red;
border-left-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc của đường viền.
border-style kiểu border border-style: solid; Xác định hình dạng của đường viền.
border-width px thin medium thick
thin
medium
thick
border-width: 5px; Xác định bề dày của đường viền.
border-color mã màu tên màu Giá trị rgb
tên màu
Giá trị rgb
border-color: #ff0000; border-color: red; border-color: rgb(255,0,0);
border-color: red;
border-color: rgb(255,0,0);
Xác định màu sắc của đường viền.
border-style kiểu border border-style: solid; Xác định hình dạng của đường viền.
border-width px thin medium thick
thin
medium
thick
border-width: 5px; Xác định bề dày của đường viền.

Thuộc tính vị trí

giá trịVí dụMô tảborder-top
Một hoặc nhiều giá trị của các thuộc tính định dạng. border-top: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên trên.

border-right

border-right: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên phải. border-bottom

border-right

border-right: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên phải. border-bottom

border-right

border-right: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên phải. border-bottom

border-right

border-right: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên phải. border-bottom

border-right

border-right: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên phải. border-bottom

border-right

border-right: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên phải. border-bottom

border-right

border-right: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên phải. border-bottom

border-right

border-right: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên phải. border-bottom

border-right

border-right: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên phải. border-bottom

border-right

border-right: #ff0000 solid 2px; Xác định đường viền bên phải. border-bottom

border-right

border-right: #ff0000 solid 2px;

Cấu trúc như sau:

tag {
    Thuộc tính: width style color;
}

Chú ý: width, style, color có thể theo thứ tự bất kỳ.

HTML viết:




Đây là tag p có border top 2px dạng solid màu đỏ.

CSS viết:

p { 
    border-top: 2px solid #ff0000;
}

Hiển thị trình duyệt:

Đây là tag p có border top 2px dạng solid màu đỏ.

HTML viết:




Đây là tag p có border right 2px dạng solid màu đỏ.

CSS viết:

p { 
    border-right: 2px solid #ff0000;
}

Hiển thị trình duyệt:

Đây là tag p có border top 2px dạng solid màu đỏ.

HTML viết:




Đây là tag p có border bottom 2px dạng solid màu đỏ.

CSS viết:

p { 
    border-bottom: 2px solid #ff0000;
}

Hiển thị trình duyệt:

Đây là tag p có border top 2px dạng solid màu đỏ.

HTML viết:




Đây là tag p có border left 2px dạng solid màu đỏ.

CSS viết:

p { 
    border-left: 2px solid #ff0000;
}

Hiển thị trình duyệt:

Đây là tag p có border top 2px dạng solid màu đỏ.

HTML viết:

tag {
    Thuộc tính: width style color;
}
0

CSS viết:

tag {
    Thuộc tính: width style color;
}
1

Hiển thị trình duyệt:

Hiển thị trình duyệt:

Đây là tag p có border top 2px dạng solid màu đỏ.

Đây là tag p có border right 2px dạng solid màu đỏ.

Đây là tag p có border bottom 2px dạng solid màu đỏ.