Hướng dẫn dùng font weight trong PHP
Cỡ font chữ với thuộc tính font-size trong CSSThuộc tính font-size trong CSS thiết lập cỡ chữ. Các giá trị font-size có thể nhận là: Show
font-size sử dụng các giá trị tuyệt đối như small, largeVí dụ có HTML và CSS như sau: Kết quả: (biên tập code trên để xem thay đổi) font-size cỡ chữ chỉ rõ theo đơn vị px, emBạn có thể chỉ ra cụ thể cỡ chữ với một giá trị
theo đơn vị pixel ( Như vậy để chuyển đổi px sang em dùng công thức: h2 { font-size: 20px; } Tương đương với: h2 { font-size: 1.25em; } font-style kiểu chữ thẳng,chữ nghiêng trong CSS HTMLThuộc tính font-style trong css dùng để thiết lập kiểu chữ. Với các giá trị:
Kết quả: (biên tập code trên để xem thay đổi) font-weight thiết lập độ dày, mỏng của chữ trong HTML CSSThuộc tính font-weight trong CSS thiết lập độ dày mỏng (đậm, nhạt) của chữ, nó có thể nhận các giá trị như Kết quả: (biên tập code trên để xem thay đổi)
Kết quả: (biên tập code trên để xem thay đổi) 1) Thuộc tính font-weight trong CSS- Thuộc tính font-weight dùng để thiết lập việc văn bản có được "in đậm" hay không. - Ví dụ: 2) Cách sử dụng thuộc tính font-weight trong CSS- Để sử dụng thuộc tính font-weight, ta dùng cú pháp như sau:
- Trong đó, ta thấy giá trị của thuộc tính font-weight có thể được xác định bởi một trong bốn loại:
Các thuộc tính định dạng cho text
Chuẩn bịTạo file HTML và CSS có cấu trúc thư mục và nội dung như sau: Cấu trúc thư mục
Click vào dấu [+] để xem cấu trúc. HTML viết
Thành phần không có CSS. Thành phần có CSS. CSS viếtHiển thị trình duyệt khi chưa sử dụng CSSThành phần không có CSS. Thành phần có CSS. Download phần chuẩn bị Thuộc tính color
Cấu trúcGiá trị của thuộc tính color: (Tham khảo)
CSS viếtp.cssStyle { color: #ff0000; } Hiển thị trình duyệt:Thành phần không có CSS. Thành phần có CSS. Thuộc tính font-size
Cấu trúctag { font-size: giá trị; } Giá trị có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau (thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %, em). CSS viếtp.cssStyle { font-size: 200%; } Hiển thị trình duyệt:Thành phần không có CSS. Thành phần có CSS. Thuộc tính font-family
Cấu trúctag { font-family: kiểu chữ; } Font có nhiều kiểu chữ khác nhau, tham khảo thêm CSS viếtp.cssStyle { font-family: "Courier New", Courier, monospace; } Hiển thị trình duyệt:Thành phần không có CSS. Thành phần có CSS. Thuộc tính font-weight
Cấu trúctag { font-weight: giá trị; } Giá trị chính của font-weight gồm: bold, bolder, lighter, normal, 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900 CSS viếtp.cssStyle { font-weight: bold; } Hiển thị trình duyệt:Thành phần không có CSS. Thành phần có CSS. Thuộc tính font-style
Cấu trúctag { font-style: giá trị; } Các giá trị chính cho thuộc tính font-style gồm: italic, oblique, normal. CSS viếtp.cssStyle { font-style: italic; } Hiển thị trình duyệt:Thành phần không có CSS. Thành phần
có CSS. Thuộc tính letter-spacing
Cấu trúctag { letter-spacing: giá trị; } Giá trị có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau (thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %, em). CSS viếtp.cssStyle { letter-spacing: 5px; } Hiển thị trình duyệt:Thành phần không có CSS. Thành phần có CSS. Thuộc tính line-height
Cấu trúctag { line-height: giá trị; } Giá trị có thể là số không đơn vị hoặc có đơn vị, tham khảo các loại đơn vị khác nhau. CSS viếtp.cssStyle { line-height: 5; } Hiển thị trình duyệt:Thành phần không có CSS. Thành phần có CSS. Thuộc tính text-decoration
Cấu trúctag { text-decoration: giá trị; } Các giá trị chính cho thuộc tính text-decoration gồm: blink, line-through, overline, underline, none CSS viếtp.cssStyle { text-decoration: underline; } Hiển thị trình duyệt:Thành phần không có CSS. Thành phần có CSS. Thuộc tính word-spacing
Cấu trúctag { word-spacing: giá trị; } Giá trị có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau (thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %, em). CSS viếtp.cssStyle { word-spacing: 10px; } Hiển thị trình duyệt:Thành phần không có CSS. Thành phần có CSS. |