Hướng dẫn z-index trong bootstrap - z-index trong bootstrap
Nhóm phát triển của chúng tôi vừa ra mắt website langlearning.net học tiếng Anh, Nga, Đức, Pháp, Việt, Trung, Hàn, Nhật, ... miễn phí cho tất cả mọi người. Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất. Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi. Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất. Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi. Show 1- Tổng quan về Bootstrap PositionBootstrap xây dựng sẵn một vài lớp tiện ích để thiết lập vị trí (Position) cho phần tử: xây dựng sẵn một vài lớp tiện ích để thiết lập vị trí (Position) cho phần tử:
Thay vì sử dụng các lớp ở trên bạn có thể sử dụng Css property dưới đây để có cùng một kết quả: Css property dưới đây để có cùng một kết quả:
Ngoài ra, một vài lớp khác cũng rất hữu ích, mà bạn dễ dàng hiểu được mục đích của nó:
2- Class .position-staticCác phần tử trong HTML được định vị tĩnh (Positioned static) theo mặc định, điều đó có nghĩa là vị trí của nó được xác định theo quy tắc thông thường của trang. Nó không bị ảnh hưởng bởi các Css property: left, right, top, bottom nếu bạn cố tình thiết lập cho nó. HTML được định vị tĩnh (Positioned static) theo mặc định, điều đó có nghĩa là vị trí của nó được xác định theo quy tắc thông thường của trang. Nó không bị ảnh hưởng bởi các Css property: left, right, top, bottom nếu bạn cố tình thiết lập cho nó. Chú ý: Thay vì sử dụng lớp .position-static của Bootstrap, bạn có thể sử dụng Css property (position: static) để được kết quả tương tự. Thay vì sử dụng lớp .position-static của Bootstrap, bạn có thể sử dụng Css property (position: static) để được kết quả tương tự. positon-static-example
3- Class .position-relativeMột phần tử được áp dụng lớp .position-relative cũng giống như nó được áp dụng Css property (postion: relative). Điều đó có nghĩa là nó sẽ được định vị tương đối (positioned relative) so với vị trí thông thường của nó. Hay nói cách khác bạn có thể sử dụng Css property (left, right, top, bottom) để điều chỉnh (dịch chuyển) vị trí bên trái, bên phải, bên trên, bên dưới so với vị trí thông thường của nó. .position-relative cũng giống như nó được áp dụng Css property (postion: relative). Điều đó có nghĩa là nó sẽ được định vị tương đối (positioned relative) so với vị trí thông thường của nó. Hay nói cách khác bạn có thể sử dụng Css property (left, right, top, bottom) để điều chỉnh (dịch chuyển) vị trí bên trái, bên phải, bên trên, bên dưới so với vị trí thông thường của nó. position-relative-example.html
4- Class .position-fixedMột phần tử được áp dụng lớp .position-fixed cũng giống như nó được áp dụng Css property (position: fixed). Điều đó có nghĩa là nó sẽ được định vị tương đối (positioned relative) so với khung nhìn (viewport) của trình duyệt. .position-fixed cũng giống như nó được áp dụng Css property (position: fixed). Điều đó có nghĩa là nó sẽ được định vị tương đối (positioned relative) so với khung nhìn (viewport) của trình duyệt. Vi dụ dưới đây, một phần tử được cố định với bên dưới (bottom) và bên phải (right) của khung nhìn (viewport): position-fixed-example
Một đặc điểm đặc biệt của phần tử với {position: fixed} là bạn có thể neo (anchor) cố định 4 cạnh của nó với 4 cạnh của khung nhìn (viewport) của trình duyệt. Trong trường hợp đó, nếu kích thước của viewport thay đổi, kích thước của phần tử này cũng thay đổi theo. Nó giống như hình minh họa dưới đây: {position: fixed} là bạn có thể neo (anchor) cố định 4 cạnh của nó với 4 cạnh của khung nhìn (viewport) của trình duyệt. Trong trường hợp đó, nếu kích thước của viewport thay đổi, kích thước của phần tử này cũng thay đổi theo. Nó giống như hình minh họa dưới đây: position-fixed-example2
5- Class .position-absolutePhần tử được áp dụng lớp .position-absolute (Vị trí tuyệt đối) sẽ tìm kiếm phần tử tổ tiên (cha, ông,..) gần nhất của nó mà phần tử này có {position: relative}. Sau khi tìm thấy nó sẽ thiết lập vị trí tương đối so với phần tử này. Nếu không tìm thấy nó sẽ thiết lập vị trí tương đối so với khung nhìn (Viewport) của trình duyệt. .position-absolute (Vị trí tuyệt đối) sẽ tìm kiếm phần tử tổ tiên (cha, ông,..) gần nhất của nó mà phần tử này có {position: relative}. Sau khi tìm thấy nó sẽ thiết lập vị trí tương đối so với phần tử này. Nếu không tìm thấy nó sẽ thiết lập vị trí tương đối so với khung nhìn (Viewport) của trình duyệt. position-absolute-example
position-absolute-example2
6- Class .position-stickyMột phần tử được áp dụng lớp .position-sticky cũng giống như nó được áp dụng Css property (position: sticky). Vị trí của nó dựa trên vị trí cuộn (scoll position) của người dùng. .position-sticky cũng giống như nó được áp dụng Css property (position: sticky). Vị trí của nó dựa trên vị trí cuộn (scoll position) của người dùng. Phần tử Sticky sẽ chuyển đổi từ "relative" sang "fixed" hoặc ngược lại phụ thuộc vào vị trí cuộn của người dùng. Sticky sẽ chuyển đổi từ "relative" sang "fixed" hoặc ngược lại phụ thuộc vào vị trí cuộn của người dùng.
position-sticky-example.html
7- Class .fixed-top, fixed-bottom, .sticky-topLớp .fixed-top được áp dụng cho phần tử để cố định nó vào phía trên khung nhìn (viewport) của trình duyệt. (Xem thêm giải thích tại mục .position-fixed) .fixed-top được áp dụng cho phần tử để cố định nó vào phía trên khung nhìn (viewport) của trình duyệt. (Xem thêm giải thích tại mục .position-fixed) .fixed-top (Bootstrap code)
Lớp .fixed-bottom được áp dụng cho phần tử để cố định nó vào phía dưới khung nhìn (viewport) của trình duyệt. (Xem thêm giải thích tại mục .position-fixed) .fixed-bottom được áp dụng cho phần tử để cố định nó vào phía dưới khung nhìn (viewport) của trình duyệt. (Xem thêm giải thích tại mục .position-fixed) .fixed-bottom (Bootstrap Code)
.sticky-top Lớp .sticky-top khá giống với .position-sticky, bạn có thể xem thêm giải thích tại mục .position-sticky. .sticky-top khá giống với .position-sticky, bạn có thể xem thêm giải thích tại mục .position-sticky. .sticky-top (Bootstrap Code) |