Ngày 11 tháng 4 năm 2022 có tốt không
Trạch Nhật: Ngày Giáp Ngọ - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại. Show
Giờ hoàng đạoGiờ Hắc Đạo:Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần Tâm nguyệt hồ Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm. Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên Quý * - Thiên Phú - Lộc Khố - Dân Nhật Thời Đức Dương Thác - Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thổ Ôn - Phi Ma Sát - Quả Tú Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Coi ngày tốt xấu 11 tháng 4 năm 2022 Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 11/4/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 11/4/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 11/4/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.
Coi ngày dương lịch khácNgày Tháng Năm Xem
11 Thứ hai Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú - Tagore - Ấn Độ - 11Ngày Hắc đạo Năm Nhâm Dần Tháng Giáp Thìn Ngày Giáp Ngọ NaN Giờ hiện tại: NaN Tiết khí: Thanh minh ( Trong sáng ) - mùa Xuân THÁNG 3 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối với Hơi tốt Khai trương, mở hàng Mua xe, mua ví... Mua nhà Cắt tóc Hạn chế làm Nhập trạch nhà mới Đổ trần lợp mái Đổ móng, động thổ, xây dựng Xuất hành, di chuyển Ký hợp đồng An táng Kiện tụng, tranh chấp Không nên Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ Tế lễ, chữa bệnh Xem thêm: Bảng tính chất của ngàyHướng tốt Hỷ thần(tốt): đông bắc Tài thần(tốt): đông nam Hướng xấu Hạc thần(xấu): Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Xấu với tuổi: Mậu Tý,Nhâm Tý Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Mậu Tuất Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốt thiên quý, thiên phú, lộc khố, dân thời nhật đức Các sao xấu thiên hình hắc đạo, thiên ngục, thổ ôn, phi ma sát (tai sát), quả tú Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây Ngũ hànhNgày : giáp ngọ - Tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Coi ngày tốt xấu theo trựcThuộc: TRỰC MÃN TốtXấuXuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.Tuổi xung khắcXấu với tuổi: Mậu Tý,Nhâm Tý Xấu với người mệnh: Mộc ngoại trừ người tuổi Mậu Tuất Sao tốtthiên quý Tốt mọi việc thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng lộc khố Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch dân thời nhật đức Tốt mọi việc Sao xấuthiên hình hắc đạo thiên ngục Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà thổ ôn Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự phi ma sát (tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch quả tú Xấu với giá thú Ngày tốt luận theo Nhị thập bát túSao: tâm (sao xấu *) Ngũ hành: Thái âm Động vật: con Hồ ( Cáo ) Nên làm :Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp Kiêng cữ :Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này >>> Ngoại lệ :- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. Bành tổ bách kỵNgày Giáp“Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất, vì vậy ngày nay không nên tiến hành mở kho, khai trươngNgày Ngọ“Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định tiến hành đổ trần, lợp mái thì không nên chọn ngày nàyGiờ xuất hành theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý) Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu) Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần) Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão) Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn) Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ) Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. |