So sánh nokia 6.1 plus và samsung a20

So sánh nokia 6.1 plus và samsung a20

  • Sistema Operacional
  • Disponibilidade
  • Dimens�es
  • Peso

NOTAS

  • Custo-benef�cio
  • Hardware
  • - Tela
  • - C�mera
  • - Desempenho

REDE

  • Sim Card
  • Dual Sim
  • Gsm
  • HSPA+
  • LTE
  • Velocidade m�xima de download
  • Velocidade m�xima de upload

DADOS T�CNICOS

  • Processador
  • Chipset
  • 64 Bit
  • GPU
  • RAM
  • Mem�ria Max
  • Mem�ria Expans�vel

TELA

  • Polegadas
  • Resolu��o
  • Densidade de pixels
  • Tipo
  • Cores
  • Prote��o

C�MERA

  • Megapixel
  • Resolu��o
  • Aperture Size
  • Estabiliza��o
  • Autofoco
  • Foco por toque
  • Flash
  • HDR
  • Localiza��o
  • Detec��o facial
  • C�mera Frontal

V�DEO

  • Resolu��o da grava��o
  • Auto focagem de v�deo
  • FPS da grava��o
  • Estabiliza��o de v�deo
  • V�deo C�mera Frontal
  • Op��es da C�mera Frontal

CONECTIVIDADE

  • Wi-Fi
  • Bluetooth
  • USB
  • NFC
  • GPS

SENSORES

  • Aceler�metro
  • Proximidade
  • Girosc�pio
  • B�ssola
  • Impress�o digital
  • Mic. de Redu��o de Ru�do

FUN��ES

  • Radio FM
  • Tv
  • Vibra��o
  • Viva Voz
  • Outros

BATERIA

  • Tipo
  • Autonomia conversa��o
  • Ampere

Compare Nokia 6.1 Plus (Nokia X6) vs Samsung Galaxy A20 Differences including the Price, Camera, Display, Performance, Ram, Storage, Battery, Operating System, Network Connectivity, Multimedia Warranty Critic Rating, User Rating and more.

SpecificationsNokia 6.1 Plus (Nokia X6)Samsung Galaxy A20Price₹ 15,999₹ 12,900Display5.8 inches (14.73 cm)6.4 inches (16.26 cm)Camera16 MP + 5 MP And 16 MP13 MP + 5 MP And 8 MPOSAndroid v8.1 (Oreo)Android v9.0 (Pie)Battery3060 mAh4000 mAh

4G Bands:TD-LTE 2600(band 38) / 2300(band 40) FD-LTE 2100(band 1) / 1800(band 3) / 2600(band 7) / 900(band 8) / 700(band 28) / 850(band 5) / 800(band 20)3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz 4G Speed: 50 Mbit/s ? 150 Mbit/s ? (LTE category 4)3G Speed: HSDPA 42.2 Mbit/s ?, HSUPA 5.76 Mbit/s ?GPRS:Available EDGE:Available... Read More

4G Bands:TD-LTE 2300(band 40) / 2500(band 41) FD-LTE 2100(band 1) / 1800(band 3) / 900(band 8) / 850(band 5)3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz 4G Speed: 50 Mbit/s ? 150 Mbit/s ? (LTE category 4)GPRS:Available EDGE:Available... Read More

4G Bands:TD-LTE 2600(band 38) / 2300(band 40) / 2500(band 41) FD-LTE 2100(band 1) / 1800(band 3) / 2600(band 7) / 900(band 8) / 850(band 5) / 800(band 20)3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available... Read More

sim size

SIM1: Nano, SIM2: Nano (Hybrid)... Read More

SIM1: Nano, SIM2: Nano (Hybrid)... Read More

SIM1: Nano, SIM2: Nano... Read More

sim 2

4G Bands: TD-LTE 2600(band 38) / 2300(band 40) / 2500(band 41) FD-LTE 2100(band 1) / 1800(band 3) / 2600(band 7) / 900(band 8) / 850(band 5) / 800(band 20)3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy A20 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia 6.1 Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy A20 13 MP, so với 16 MP cho Nokia 6.1 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy A20 f/1.9. Tại Nokia 6.1 Plus khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 16 MP cho Nokia 6.1 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy A20 đã cài đặt chip Samsung Exynos 7 Octa 7884. Tần số bộ xử lý đạt 1.6 GHz. ARM Mali-G71 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 850 MHz. Samsung Galaxy A20 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 3. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Nokia 6.1 Plus được trang bị Qualcomm Snapdragon 636. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 509 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Nokia 6.1 Plus DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy A20 đã ghi được 98118 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Nokia 6.1 Plus đã ghi được 109545 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy A20 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 270màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Samsung Galaxy A20 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 406 cd/m².

Nokia 6.1 Plus có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.8 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 435 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy A20 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Nokia 6.1 Plus đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Samsung Galaxy A20 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Nokia 6.1 Plus.

Samsung Galaxy A20 nặng 169 gam so với 151 gam của Nokia 6.1 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Samsung Galaxy A20 có phiên bản USB 2 và Nokia 6.1 Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Samsung Galaxy A20 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Nokia 6.1 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 400 GB.

Tại sao Nokia 6.1 Plus tốt hơn Samsung Galaxy A20?

  • Dung lượng pin 4000 mAh против 3060 mAh, thêm về 31%
  • kích thước hiển thị 6.4 " против 5.8 ", thêm về 10%

So sánh Samsung Galaxy A20 và Nokia 6.1 Plus: khoảng thời gian cơ bản

So sánh nokia 6.1 plus và samsung a20

Samsung Galaxy A20

So sánh nokia 6.1 plus và samsung a20

Nokia 6.1 Plus

AnTuTu

Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý.Hiển thị tất cả

98118

Trung bình: 109983.5

109545

Trung bình: 109983.5

ĐẬP

Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất.Hiển thị tất cả

cấu hình bộ xử lý

2 ядра по 1.6 + 6 ядер по 1.35 GHz

4 ядра по 1.8 + 4 ядра по 1.6

Tần số tối đa của bộ xử lý

1.6 GHz

Trung bình: 1.8 GHz

1.8 GHz

Trung bình: 1.8 GHz

Mô hình bộ xử lý

Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng.Hiển thị tất cả

Samsung Exynos 7 Octa 7884

Qualcomm Snapdragon 636

Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)

Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.

ARM Mali-G71

Qualcomm Adreno 509

Dung lượng thẻ nhớ tối đa

Phiên bản lưu trữ eMMC

eMMC là một tiêu chuẩn bộ nhớ flash cung cấp chi phí thấp và khả năng lưu trữ tốt.

RAM tối đa

Nhiều RAM hơn cho phép bạn chạy nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.Hiển thị tất cả

Công nghệ xử ký

Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.

14 nm

Trung bình: 22.9 nm

14 nm

Trung bình: 22.9 nm

Tần số tối đa của lõi đồ họa

Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.

850 MHz

Trung bình: 611.8 MHz

700 MHz

Trung bình: 611.8 MHz

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn.Hiển thị tất cả

270 ppi

Trung bình: 296.2 ppi

435 ppi

Trung bình: 296.2 ppi

kích thước hiển thị

Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.

Độ phân giải màn hình

Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng.Hiển thị tất cả

720 x 1560 px

1080 x 2280

độ sáng tối đa

406 cd/m²

Trung bình: 572 cd/m²

cd/m²

Trung bình: 572 cd/m²

Gorilla Glass

Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

kính chống trầy xước

Chứa

Chứa

Tốc độ làm tươi màn hình

Tốc độ làm mới của màn hình ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Điểm càng cao, màn hình càng ít nhấp nháy và thể hiện các chuyển động càng tốt.Hiển thị tất cả

60 Hz

Trung bình: 77.4 Hz

60 Hz

Trung bình: 77.4 Hz

Ma trận màn hình

Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn.Hiển thị tất cả

Super AMOLED

IPS LCD

Tỷ lệ khung hình

19.5:9

18.9:9

Cảm ưng đa điểm

Khả năng màn hình cảm ứng phản ứng với việc chạm đồng thời nhiều điểm cùng một lúc.

Chứa

Chứa

điện dung

Một loại màn hình cảm ứng phản hồi khi chạm ngón tay hoặc các vật dẫn điện khác.

Chứa

Chứa

Độ phân giải camera trước

khẩu độ máy ảnh chính

khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng.Hiển thị tất cả

Loại (bộ xử lý)

Octa-Core

Octa-Core

Độ phân giải máy ảnh chính

Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng.Hiển thị tất cả

13 MP

Trung bình: 14.2 MP

16 MP

Trung bình: 14.2 MP

Đặt giá trị ISO

Chứa

Chứa

Chế độ cảnh

Cho phép bạn chọn các cài đặt đặt trước được tối ưu hóa cho nhiều loại cảnh và điều kiện chụp khác nhau.

Chứa

Chứa

Quay video (máy ảnh chính)

1080 x 30

1080 x 30

Khẩu độ camera trước

Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối.Hiển thị tất cả

Tốc biến

Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Tốc biến

Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin.Hiển thị tất cả

LED

Dual LED

Tốc biến

Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Tốc biến

Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin.Hiển thị tất cả

LED

Dual LED

tự động lấy nét

Để bật lấy nét tự động trên một đối tượng, chỉ cần chạm vào biểu tượng của nó trên màn hình cảm ứng.

Chứa

Chứa

ổn định

Công nghệ giảm rung máy để có ảnh và video rõ ràng và ổn định hơn.

Digital

Digital

hẹn giờ chụp

Cho phép bạn đặt độ trễ trước khi máy ảnh kích hoạt.

Chứa

Chứa

Tự động lấy nét theo pha (PDAF)

Công nghệ lấy nét tự động sử dụng so sánh pha để lấy nét nhanh và chính xác vào chủ thể. Công nghệ này phân tích pha ánh sáng đi qua ống kính của điện thoại thông minh để xác định xem một đối tượng có được lấy nét hay không.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

bù phơi sáng

Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Loại pin

Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).

Li-Polymer

Li-Polymer

Sạc điện nhanh

Hầu hết các điện thoại thông minh hiện đại đều hỗ trợ sạc nhanh với công suất từ 10 đến 40 watt.

Dung lượng pin

Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.

4000 mAh

Trung bình: 3090.7 mAh

3060 mAh

Trung bình: 3090.7 mAh

pin không thể tháo rời

Chứa

Chứa

Công nghệ sạc nhanh

Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Cân nặng

169 g

Trung bình: 158.9 g

151 g

Trung bình: 158.9 g

độ dày

7.8 mm

Trung bình: 9.7 mm

7.9 mm

Trung bình: 9.7 mm

Chiều rộng

74.7 mm

Trung bình: 71 mm

Chiều cao

158.4 mm

Trung bình: 143.5 mm

147.2 mm

Trung bình: 143.5 mm

không khung

Chứa

Không có dữ liệu

Đầu mức bức xạ SAR

Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.

Mức bức xạ SAR đối với cơ thể

Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.

3.5 mm jack

Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạnHiển thị tất cả

Chứa

Chứa

ngày phát hành

04/01/2019

05/01/2018

Thương hiệu

Samsung

Nokia

loại SIM

Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý.Hiển thị tất cả

Nano SIM

Nano SIM

3.5 mm jack

Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạnHiển thị tất cả

Chứa

Chứa

máy thu FM

Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.

Chứa

Chứa

GPS

GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

NFC

NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.

Chứa

Chứa

Phiên bản Bluetooth

Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.

Quay video HDR10

Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.

Chứa

Chứa

Phiên bản Wi-Fi

Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn.Hiển thị tất cả

802.11 a/b/g/ac

802.11 a/b/g/ac

A-GPS

A-GPS sử dụng kết hợp tín hiệu GPS và dữ liệu từ mạng di động để xác định vị trí hiện tại của điện thoại thông minh của bạn nhanh hơn và chính xác hơn.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Glonass

Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu do Nga phát triển.

Chứa

Chứa

Beidou

Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu do Trung Quốc phát triển.

Chứa

Không có dữ liệu

Bluetooth A2DP

A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

USB OTG

Tính năng này cho phép điện thoại thông minh hoạt động như một máy chủ và kết nối trực tiếp các thiết bị USB khác như ổ đĩa flash, bàn phím, chuột và các thiết bị ngoại vi khác với điện thoại thông minh.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

cập nhật OTA

Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

4G (LTE)

LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

con quay hồi chuyển

Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Phiên bản USB

Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn

La bàn

La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.

Chứa

Chứa

Wi-Fi

Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.

Chứa

Chứa

gia tốc kế

Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Cảm biến tiệm cận

Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Cảm biến ánh sáng

Được sử dụng để phát hiện cường độ ánh sáng xung quanh điện thoại thông minh và điều chỉnh độ sáng màn hình theo mức đó.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

cảm biến hội trường

Phát hiện và đo từ trường gần điện thoại thông minh.

Chứa

Chứa

thẻ địa lý

Cho phép bạn thêm thông tin vị trí (tọa độ địa lý) vào ảnh và video được chụp trên điện thoại thông minh.

Chứa

Chứa

3G

B1 (2100), B2 (1900), B5 (850), B8 (900)

B1 (2100), B2 (1900), B5 (850), B8 (900)

Dual band

Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

Wi-Fi Direct

công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập.Hiển thị tất cả

Chứa

Chứa

AVRCP (Audio/Visual Remote Control Profile)

Cho phép bạn điều khiển phát lại âm thanh và video trên các thiết bị được kết nối bằng cách sử dụng điện thoại thông minh của bạn làm điều khiển từ xa. AVRCP cho phép bạn bỏ qua các bản nhạc, điều chỉnh âm lượng, phát, tạm dừng hoặc dừng phát nội dung đa phương tiện trên các thiết bị được kết nối.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

HID (Human Interface Profile)

Cấu hình HID cho phép bạn sử dụng điện thoại thông minh của mình làm bàn phím, chuột, cần điều khiển hoặc thiết bị đầu vào không dây khác để điều khiển máy tính, TV, bảng điều khiển trò chơi và các thiết bị khác.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

OPP (Object Push Profile)

Là một cấu hình Bluetooth cho phép bạn chuyển các đối tượng (tệp, ảnh, danh bạ, v.v.) giữa các thiết bị.

Chứa

Không có dữ liệu

DIP (Device ID Profile)

Cấu hình Bluetooth cung cấp thông tin về số nhận dạng duy nhất của thiết bị. Nó cho phép các thiết bị khác lấy thông tin nhận dạng về điện thoại thông minh, chẳng hạn như tên, địa chỉ Bluetooth và các thông tin cần thiết khác để tương tác với thiết bị.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

HFP (Hands-Free Profile)

Đây là cấu hình Bluetooth cho phép bạn thiết lập kết nối không dây giữa điện thoại thông minh và hệ thống tai nghe/xe hơi, cung cấp tính năng gọi rảnh tay và điều khiển cuộc gọi.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

HSP (Headset Profile)

Đây là cấu hình Bluetooth để kết nối không dây và sử dụng tai nghe và tai nghe.

Chứa

Không có dữ liệu

MAP (Message Access Profile)

Đề cập đến một cấu hình cho phép điện thoại thông minh trao đổi tin nhắn văn bản với các thiết bị được kết nối qua Bluetooth.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

PAN (Personal Area Networking Profile)

Đề cập đến một cấu hình cho phép bạn thiết lập kết nối không dây giữa điện thoại thông minh của bạn và các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

PBAP/PAB (Phone Book Access Profile)

Cấu hình cho phép thiết bị truy cập vào danh bạ và mục nhập danh bạ của thiết bị tương thích qua Bluetooth.

Chứa

Không có dữ liệu

HOGP

Cấu hình này cho phép điện thoại thông minh giao tiếp với các thiết bị khác, chẳng hạn như bàn phím, chuột, gamepad và các thiết bị đầu vào khác thông qua kết nối không dây.Hiển thị tất cả

Chứa

Không có dữ liệu

VoLTE

Chứa

Không có dữ liệu

FAQ

Samsung Galaxy A20 và Nokia 6.1 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy A20 đã ghi được 98118 điểm. Nokia 6.1 Plus đạt 109545 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể. Nokia 6.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy A20 13 MP, so với 16 MP cho Nokia 6.1 Plus.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy A20 hoặc Nokia 6.1 Plus?

Dung lượng pin của Samsung Galaxy A20 là 4000 mAh, so với 3060 của Nokia 6.1 Plus.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.