Bài - giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 60, 61

a) Đếm các hình chữ nhật có trong hình cho sẵn, chú ý đếm cả các hình chữ nhật được ghép từ các hình nhỏ hơn.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Vui học

Bài 1

a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Hình chữ nhật có .. góc vuông, có hai cạnh dài .. và hai cạnh ngắn ..

b) Tô màu vào hình chữ nhật trong các hình dưới đây:

Bài  - giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 60, 61

Phương pháp giải:

a) Nhắc lại khái niệm hình chữ nhật, các góc và độ dài của các cạnh dài, cạnh rộng.

b) Tô màu vào hình chữ nhật trong các hình đã cho.

Lời giải chi tiết:

a) Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.

b) Tô màu

Bài  - giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 60, 61

Bài 2

Viết tiếp vào chỗ chấm ch thích hợp:

Hình vuông có .. góc vuông và bốn cạnh ..

b) Tô màu vào hình vuông trong các hình dưới đây:

Bài  - giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 60, 61

Phương pháp giải:

a) Nhắc lại các đặc điểm về cạnh và góc của một hình vuông rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống.

b) Tô màu hình vuông trong các hình đã cho.

Lời giải chi tiết:

a) Hình vuông có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.

b) Tô màu:

Bài  - giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 60, 61

Bài 3

Đo độ dài các cạnh của mỗi hình rồi viết vào chỗ chấm:

Bài  - giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 60, 61

Phương pháp giải:

- Dùng thước thẳng đo độ dài các cạnh rồi điền số đo vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:


Bài  - giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 60, 61

Bài 4

Kẻ thêm một đoạn thẳng để được:

a) Hình chữ nhật:

Bài  - giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 60, 61

b) Hình vuông:

Bài  - giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 60, 61

Phương pháp giải:

- Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau.

- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông.

Dùng thước thẳng, vẽ một đoạn thẳng vào mỗi hình sao cho tạo thành hình vuông hoặc hình chữ nhật.

Lời giải chi tiết:

a) Hình chữ nhật:

Bài  - giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 60, 61

b) Hình vuông:

Bài  - giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 60, 61

Vui học

Cho hình vẽ:

Bài  - giải câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 60, 61

a) Viết tiếp vào chỗ chấm:

Hình trên có .. hình chữ nhật, đó là các hình ..

b) Tìm chiều dài, chiều dài của các hình chữ nhật có trong hình vẽ trên.

Phương pháp giải:

a) Đếm các hình chữ nhật có trong hình cho sẵn, chú ý đếm cả các hình chữ nhật được ghép từ các hình nhỏ hơn.

b) Tìm chiều dài, chiều rộng của các hình chữ nhật vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:

a) Hình trên có3hình chữ nhật, đó là các hìnhAMND; MNCB; ABCD.

b) Hình chữ nhật AMND có chiều dài AD = MN = 4cm; chiều rộng AM = DN = 2cm.

Hình chữ nhật MNCB có chiều dài MB = NC = 5cm; chiều rộng MN = BC = 4cm.

Hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = DC = 2 + 5 = 7cm; chiều rộng AD = BC = 4cm.