Cách sử dụng giới từ trong tiếng Pháp
Dưới đây, vài giải thích kèm ví dụ về 10 giới từ chỉ nơi chốn. Để hiểu rõ 10 giới từ chỉ nơi chốn này, các bạn kết hợp những giải thích, ví dụ với những hình vẽ của mỗi giới từ được trình bày trong đoạn vidéo.
2) Đối với trình độ sơ cấp, giới từ chỉ nơi chốn “chez” được sử dụng chủ yếu chỉ: - “dans la maison de” = "trong nhà". Ví dụ: “Je suis chez Tom.” = "Tôi ở nhà Tom.", “Il est chez Marc.” = "Anh ấy ở nhà Marc."...- “dans la famille de” = "tại nhà một ai đó". Ví dụ: “Je suis chez mon frère.” = "Tôi ở nhà anh tôi.", “Il est chez sa soeur.” = "Anh ấy ở nhà chị anh ấy."... - “dans le magasin de” = "trong cửa hàng của một người nào đó". Ví dụ: “Je suis chez le médecin.” = "Tôi đang ở nhà bác sĩ.", “Il est chez le coiffeur.” = "Anh ấy ở tiệm cắt tóc"...
Bài học ngữ pháp số 15: mạo từ bộ phận (du, de la ,des) trong tiếng pháp
Bài học giao tiếp bằng tiếng pháp Bài học chia động từ tiếng pháp Bài học từ vựng tiếng pháp Động từ và giới từ trong tiếng Pháp 1) Sau một giới từ động từ ở dạng nguyên thể être + tính từ chỉ cảm xúc + giới từ + infinitif
Exemple: Je suis content/ heureux/ triste de partir. Tôi hài lòng/ vui sướng/ buồn vì phải ra đi. Exemple: mê làm gì adorer + infinitif ghét làm gì détester + infinitif hy vọng làm gì espérer + infinitif định làm gì penser + infinitif 4) Động từ nguyên thể, được dùng riêng lẻ, không có giới từ đứng trước. Exemple: Đi bộ, chạy, cử động, tốt cho sức khỏe. Marcher, courir, bouger, c’est bon pour la santé. Từ vựng tiếng Pháp về động từ và giới từ trong tiếng Pháp bắt đầu, bắt đầu tập ngoại/ nội đt commencer (đứng một mình) commencer qqch (bắt đầu cái gì) commencer à + inf (bắt đầu làm gì) commencer par qqch (bắt đầu bằng cái gì) je commence \kɔ.mɑ̃s\ tu commences \kɔ.mɑ̃s\ il, elle, on commence \kɔ.mɑ̃s\ nous commençons \kɔ.mɑ̃.sɔ̃\ vous commencez \kɔ.mɑ̃.se\ ils, elles commencent \kɔ.mɑ̃s\ Chúng tôi bắt đầu. Nous commençons bắt đầu làm gì: commencer à + infinitif/ se mettre à + infinitif Exemple: Chúng ta bắt đầu làm việc lúc 8h. On commence à travailler à 8h. Tôi bắt đầu sắp xếp đồ đạc Je commence à ranger mes affaires. se mettre à + inf (bắt đầu làm gì) je me mets tu te mets il, elle, on se met nous nous mettons vous vous mettez ils, elles se mettent Tôi bắt đầu viết thư. Je me mets à écrire des lettres. đặt, để, bỏ vào, cho vào, tra vào; mặc, đội, mang; tốn mất, mất (bao nhiêu thời gian, tiền để làm gì) \mɛtʁ\ ngoại đt mettre qqch mettre qqch + lieu mettre temps + pour + inf mặc quần áo mettre + qqch mất thời gian để làm gì mettre temps + pour + inf je mets \mɛ\ tu mets \mɛ\ il, elle, on met \mɛ\ nous mettons \mɛ.tɔ̃\ vous mettez \mɛ.te\ ils, elles mettent \mɛt\ xếp thành hàng, sắp xếp, dọn dẹp (ngoại đt) sắp xếp công việc, thu xếp công việc (nội đt) \ʁɑ̃.ʒe\ ngoại đt ranger je range \ʁɑ̃ʒ\ tu ranges \ʁɑ̃ʒ\ il, elle, on range \ʁɑ̃ʒ\ nous rangeons \ʁɑ̃.ʒɔ̃\ vous rangez \ʁɑ̃.ʒe\ ils, elles rangent \ʁɑ̃ʒ\ việc, sự việc, vụ, vụ kiện; công việc, đồ đạc (cá nhân, quần áo) (số nhiều) \a.fɛʁ\ nf une affaire l’affaire des affaires les affaire => pl \a.fɛʁ\ nf.pl des affaires /les affaires xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc \fi.niʁ\ ngoại/ nội đt finir (đứng một mình) finir de + infinitif (xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc việc gì) finir par + qqch finir par + inf (cuối cùng phải làm gì) je finis\fi.ni\ tu finis\fi.ni\ il, elle, on finit\fi.ni\ nous finissons \fi.ni.sɔ̃\ vous finissez \fi.ni.se\ ils, elles finissent \fi.nis Anh ấy đã ăn tối xong. Il a fini de dîner Chúng ta làm việc xong lúc 9h. On est de travailler à 9h. Cuối cùng anh ấy phải chấp nhận. Il a fini par accepter. Tôi kết thúc việc tính toán Je finis de faire mes comptes thử, dùng thử, cố, cố gắng \e.se.je\ ou \ɛ.sɛ.je\ ngoại/ nội đt essayer qqch essayer de + infinitif Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous j’essaie \e.sɛ\ tu essaies \e.sɛ\ il, elle, on essaie \e.sɛ\ nous essayons \e.sɛ.jɔ̃\ vous essayez \e.sɛ.je\ ils, elles essaient \e.sɛ\ Chúng ta cố gắng làm tối đa. - On essaie de faire le maximum. Cô ấy cố ngủ. - Elle essaie de dormir. Tôi cố gắng ngủ - J’essaie de dormir |